| 5000 Từ Vựng Tiếng Trung | 
|---|
| HSK-1 | 
| 1. 爱 · 1: yêu,yêu mến,ưa thích; 2: hay, thường hay · 他这个人很爱发脾气 · Anh ấy rất hay nổi nóng · Nổi– 爆发,升起 ,nóng– 热,激动”,一种情绪激动的状态  | 
| 2. 八 · tám, số tám, thứ tám · 我们班有八个男学生 · Lớp chúng tôi có tám bạn học sinh nam  | 
| 3. 爸爸 · bố, cha · 她很爱她的爸爸 · Cô ấy rất yêu bố của cô ấy  | 
| 4. 杯子 · cốc, chén, ly · 这杯子上面的花纹好漂亮 · Hoa văn trên chiếc cốc này thật đẹp.  | 
| 5. 北京	 · Bắc Kinh (thủ đô Trung Quốc) · 我们想去北京旅行 · Chúng tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh  | 
| 6. 本 · (1) tập, vở, sổ, quyển; (2) cội nguồn, căn nguyên, nguồn gốc · 桌子上有五本书 · Trên mặt bàn có năm quyển sách  | 
| 7. 不	 · không, bất, phi, vô · 感冒的人不应该吃冰淇淋 · Người bị cảm cúm không nên ăn kem  | 
| 8. 不客气	 · không khách sáo, đừng khách sáo · 因为这个是你特意送给我的,那我就不客气了 · Bởi vì cái này là bạn tặng riêng cho mình, nên mình sẽ không khách sáo nữa · riêng = only  | 
| 9. 菜 · món ăn, đồ ăn · 趁着他的生日,我已经准备好几道拿手的菜给他吃 · Nhân dịp sinh nhật anh ấy, tôi đã chuẩn bị mấy món sở trường cho anh ấy ăn  | 
| 10. 茶 · trà, chè · 这杯茶的味道很不错 · Hương vị của chén trà này rất tuyệt. · tuyệt– 绝妙,出色,带有强烈赞美意味  | 
| 11. 吃 · ăn, ăn uống · 小孩子都喜欢吃蛋糕 · Trẻ con đều thích ăn bánh ngọt  | 
| 12. 出租车  · Taxi · 你知道订出租车的电话号码吗? · Bạn biết số điện thoại đặt taxi không?  | 
| 13. 打电话  · gọi điện thoại · 假如你不能来,就早点儿打电话给我 · Nếu bạn không đến được, thì phải gọi điện thoại báo cho tôi sớm  | 
| 14. 大 · (1) to, lớn, rộng; (2) rất, lắm; (3) lớn, đầu · 这件衣服有点大,请问你们有个小一点的吗? · Bộ quần áo này hơi to, xin hỏi có cái nhỏ hơn một chút không?  | 
| 15. 的 · (1) của (trợ từ, dùng sau định ngữ); (2) (đặt sau vị ngữ động từ, dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương hướng); (3) (dùng để chỉ người, vật, tình hình nào đó) [dí] (ĐÍCH): chân thực, đích thực, quả thực · 他是一个很好的人 · Anh ấy là một người rất tốt.  | 
| 16. 点 · (1) giờ; (2) chấm, điểm; (3) ít, tí, chút; (4) chỉ định, chọn · 现在已经九点了,他怎么还没来呢? · Bây giờ đã là 9 giờ rồi, tại sao anh ấy vẫn chưa đến nhỉ?  | 
| 17 . 电脑 · máy tính, máy vi tính · 今天爸爸带我去买了一台电脑 · Hôm nay bố tôi đã dẫn tôi đi mua một chiếc máy vi tính mới  | 
| 18. 电视 · (1) ti-vi; (2) truyền hình · 电视对婴儿的视力有不良影响 · Ti-vi có ảnh hưởng không tốt đến thị giác của trẻ nhỏ. · đến”在这里的意思是“对”,指明影响的对象。  | 
| 19.  电影  · điện ảnh, phim · 这部电影真的很感人 · Bộ phim này thật sự gây xúc động cho người xem.  | 
| 20.  东西  · đồ, đồ đạc, đồ vật · 周末我最爱去超市买东西 · Vào dịp cuối tuần, tôi thích nhất là đi siêu thị mua đồ · vào dịp “在……时候”,用来表示某件事情发生在某个特定的时间或事件中。  | 
| 21.  读  · (1) đọc, xem; (2) đi học, đến trường · 每个人都应该养成读书的习惯 · Mỗi người đều nên tự hình thành cho bản thân thói quen đọc sách.  | 
| 22.  都  · (1) đều; (2) do, vì, cũng vì; (3) thủ đô, đô thị, thành phố · 做事无论遇到什么困难,都要坚持到底 · Khi làm việc, bất kể gặp phải vấn đề gì cũng đều phải kiên trì đến cùng.  | 
| 23.  对不起  · xin lỗi · 对不起,我不是有意冒犯你的 · Xin lỗi, tôi không có ý mạo phạm đến anh. · mọc lên 动词短语,意思是“兴建、拔地而起  | 
| 24.  多  · (1) nhiều; (2) hơn, ngoài; (3) bao nhiêu · 改革开放后,越来越多的高楼大厦出现 · Sau cải cách mở cửa, số lượng các tòa nhà cao tầng mọc lên ngày càng nhiều.  | 
| 25.  多少   · bao nhiêu, mấy · 一个排球队里有多少名队员呢? · Có bao nhiêu thành viên trong một đội bóng chuyền?  | 
| 26.   儿子   · con trai, người con · 我儿子今年十五岁了。 · Con trai tôi năm nay mười lăm tuổi rồi.  | 
| 27.  二  · hai, số hai · 二加一等于三。 · Hai cộng với một bằng ba.  | 
| 28.  饭店  · (1) khách sạn; (2) tiệm cơm, quán cơm · 这家饭店专门经营各地特色风味 · Tiệm cơm này chuyên phục vụ các món ăn nổi tiếng của các vùng miền  | 
| 29.  飞机   · máy bay, phi cơ · 从飞机上往下看,只见一片云海茫茫的景象 · Từ trên máy bay nhìn xuống, chỉ thấy cảnh tượng một biển mây mênh mông  | 
| 30.  分钟   · phút · 从我家到学校要花五分钟。 · Đi từ nhà tôi đến trường mất năm phút.  | 
| 31.  高兴   · vui vẻ, vui mừng, cao hứng · 看见我一天天进步,爸爸妈妈都很高兴 · Nhìn thấy tôi tiến bộ từng ngày, bố mẹ tôi đều rất vui mừng.  | 
| 32.  个  · (1) cái, con, quả; (2) đơn độc, cá, riêng lẻ · 请问这个蛋糕多少钱? · Xin hỏi cái bánh này giá bao nhiêu tiền vậy?  | 
| 33.  工作   · (1) làm việc; (2) việc làm, công việc; (3) nhiệm vụ, công tác · 他介绍我担任这项工作。 · Anh ấy giới thiệu cho tôi đảm nhận công việc này.  | 
| 34.  狗  · chó, con chó · 我的奶奶家里养了一条狗 · Nhà bà nội tôi có nuôi một chú chó. · 用“chú”来形容宠物,表示它被当作家庭中的一员,带有亲切感  | 
| 35.  汉语   · Hán ngữ, tiếng Hoa, tiếng Trung Quốc · 我每天都花一个小时的时间来学习汉语。 · Mỗi ngày tôi đều dành ra một tiếng để học tiếng Trung Quốc. · dành ra 从自己的时间特意抽出一部分用于某个目的。带有一定的主动性。  | 
| 36.   好  · (1) tốt, lành, hay; (2) lắm, quá, rất; (3) được, xong [hào] (HIẾU): thích, ham, hiếu · 你最近身体好吗? · Sức khỏe của anh gần đây vẫn tốt chứ?  | 
| 37.  号  · (1) kêu gào, thét; (2) khóc to, gào khóc [hào] (HIỆU): (1) hiệu, tên gọi; (2) số, ngày; (3) tín hiệu, dấu hiệu · 今天是几号? · Hôm nay là ngày bao nhiêu?  | 
| 38.  喝  · uống, húp · 经常喝酒对身体不好 · Thường xuyên uống rượu không tốt cho sức khỏe  | 
| 39.  和   · (1) và, với, cùng; (2) hòa bình, hòa, hòa nhã; (3) hòa thuận, hài hòa · 淘宝和天猫是中国有名的两个购物网站 · Taobao và Tmall là hai website mua bán online nổi tiếng của Trung Quốc  | 
| 40.  很  · rất, lắm, hết sức · 按时睡觉是很难养成的习惯 · Đi ngủ đúng giờ là thói quen rất khó hình thành  | 
| 41.  后面   · (1) phía sau, đằng sau; (2) tiếp sau, phần sau · 阅读课文时,可以先看看后面的提示 · Khi đọc bài văn, có thể đọc trước phần gợi ý phía sau  | 
| 42.  回  · (1) về, trở về, quay lại; (2) trả lời, báo đáp; (3) lần, hồi · 很多留学生在国外都很想回家 · Rất nhiều bạn du học sinh sống tại nước ngoài đều rất muốn được trở về nhà  | 
| 43.  会  · (1) hội, họp, hợp lại; (2) tụ tập, gặp gỡ; (3) hiểu, biết, lĩnh hội · 我不会游泳 · Tôi không biết bơi  | 
| 44.  几  · (1) mấy; (2) vài, mấy · 明天是星期几? · Ngày mai là thứ mấy?  | 
| 45.  家  · (1) nhà, gia đình; (2) nơi ở, chỗ ở; (3) nhà, gia, chuyên gia · 她常来我家玩儿 · Cô ấy thường qua nhà tôi chơi.  | 
| 46.  叫  · (1) kêu, gáy; (2) gọi, réo, hô hoán; (3) là, gọi là · 你叫什么名字? · Tên của bạn là gì?  | 
| 47.  今天  · hôm nay, hiện tại · 今天太忙了,连饭都没有吃 · Hôm nay bận quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn. · ngay cả 副词 甚至、连……都  | 
| 48.  九  · chín, số chín · 请写出第九课的生词和语法 · Hãy viết ra từ mới và ngữ pháp của bài số 9.  | 
| 49.   开   · (1) mở, mở ra, bật lên; (2) bắt đầu; (3) phát động, tổ chức, tiến hành · 天黑了,要开灯了。 · Trời tối rồi, phải bật đèn thôi.  | 
| 50.  看   · (1) nhìn, xem, coi; (2) thăm hỏi, đối đãi; (3) thấy, nhận thấy · 我从来没看过这本书 · Tôi chưa từng xem qua quyển sách này  | 
| 51.  看见  · thấy, trông thấy, nhìn thấy · 每次看见大海,我觉得心里很舒服。 · Mỗi lần trông thấy biển, trong lòng tôi đều cảm thấy rất thoải mái.  | 
| 52.  块  · (1) cục, viên, hòn; (2) tấm, mảnh, miếng; (3) tờ, đồng · 这件衣服一共200块钱。 · Bộ quần áo này tổng cộng 200 đồng.  | 
| 53.  来  · (1) đến, tới; (2) từ trước tới nay; (3) xảy đến, xảy ra · 公司派他来中国出差。 · Công ty cử anh ấy tới Trung Quốc công tác.  | 
| 54.   老师  · thầy giáo, cô giáo, giáo viên · 老师叫大家回答问题。 · Thầy giáo yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.  | 
| 55.  了  · (1) xong, kết thúc; (2) hiểu, rõ; (3) (biểu thị khả năng có thể hoặc không thể) · 现在七点了, 应该吃晚饭了。 · Đã 7 giờ rồi, ăn cơm tối thôi.  | 
| 56.  冷  · (1) lạnh, rét; (2) yên tĩnh, im ắng, vắng lặng; (3) nguội (thức ăn) · 韩国冬天的天气很冷。 · Thời tiết mùa đông ở Hàn Quốc rất lạnh  | 
| 57.  里  · (1) bên trong, phía trong; (2) nơi, chỗ · 屋子里太热了, 我去把窗户打开。 · Trong phòng nóng quá, tôi đi mở cửa sổ.  | 
| 58.  六  · sáu, số sáu · 秦始皇有统一六国之功。 · Tần Thủy Hoàng có công thống nhất sáu nước chư hầu. · chư hầu 诸侯  | 
| 59.  妈妈  · mẹ, má, mẫu thân · 妈妈是这个世界上最伟大的人。 · Mẹ là người vĩ đại nhất trên thế giới này.  | 
| 60.  吗  · (1) ư, à, phải không (dùng cuối câu để hỏi); (2) ấy à, ấy ư · 那一本书是你的吗? · Quyển sách kia là của bạn phải không?  | 
| 61.  买  · mua · 这条裙子太贵了,买不起。 · Chiếc váy này đắt quá, tôi không mua nổi.  | 
| 62.  猫  · mèo, con mèo · 猫特别喜欢晒太阳。 · Con mèo rất thích phơi nắng.  | 
| 63.  没关系  · không sao, không việc gì, đừng ngại · 不要怕说错,即使说错了也没关系。 · Không nên sợ nói sai, cho dù có nói sai cũng không việc gì.  | 
| 64.   没有  · (1) không, không có; (2) chưa, chưa từng, chưa hề · 郊外没有高楼大厦,只有大自然的清新。 · Vùng ngoại thành không có các tòa nhà cao tầng, chỉ có sự trong lành của thiên nhiên.  | 
| 65.  米饭  · cơm tẻ, cơm · 我爱吃妈妈做的米饭。 · Tôi thích nhất là ăn cơm mẹ tôi nấu.  | 
| 66.  名字  · tên (người, sự vật) · 请问你叫什么名字? · Xin hỏi tên của anh là gì?  | 
| 67.  明天  · (1) ngày mai; (2) mai đây, tương lai · 明天就是情人节了。 · Ngày mai là ngày lễ tình nhân rồi.  | 
| 68.  哪  · (1) nào, cái gì; (2) đâu · 你是哪国人? · Bạn là người nước nào?  | 
| 69.  哪儿  · chỗ nào, ở đâu · 哪儿有生命,哪儿就有期望! · Ở đâu có sinh mệnh, ở đó có hi vọng.  | 
| 70.  那  · (1) kia, ấy; (2) đó, đây; (3) thế, vậy · 那本书是新买的。 · Quyển sách kia là mới mua đấy.  | 
| 71.  呢  · (1) thế, nhỉ, vậy; (2) nhé, nhỉ, đấy; (3) ư · 阮先生,有人找你呢。 · Ông Nguyễn, có người muốn tìm ông đấy.  | 
| 72.  能  · (1) năng lực, tài cán, tài năng; (2) có thể; (3) năng lượng · 动物也能感到悲伤。 · Động vật cũng có thể cảm thấy đau buồn.  | 
| 73.  你  · (1) anh, chị, bạn, cậu, cô, bác, ông, bà… (chỉ người) · 你是我最好的朋友。 · Cậu là người bạn tốt nhất của tớ.  | 
| 74.  年  · (1) năm; (2) tuổi; (3) thời kỳ, thời đại · 一年共有365天。 · Một năm có tổng cộng 365 ngày  | 
| 75.  女儿  · con gái · 儿子女儿都是父母的宝贝。 · Con trai hay con gái đều là bảo bối của bố mẹ.  | 
| 76.  朋友  · bạn bè, bạn, bằng hữu · 每个人都需要有朋友。 · Ai cũng cần có bạn bè bên cạnh.  | 
| 77.  漂亮  · đẹp, xinh xắn, xinh đẹp · 几年不见,这姑娘越来越漂亮。 · Mấy năm không gặp, cô ấy càng ngày càng xinh đẹp.  | 
| 78.  苹果  · (1) cây táo; (2) quả táo, trái táo · 吃苹果能让皮肤变得更美。 · Ăn táo có thể làm cho làn da trở nên đẹp hơn.  | 
| 79.  七  · bảy, số bảy · 什么除以七等于六?Bao nhiêu chia cho bảy thì bằng sáu? · Bao nhiêu chia cho bảy thì bằng sáu?  | 
| 80.  前面  · (1) phía trước, đằng trước; (2) phần đầu · 前面来了一个人。 · Phía trước có một người đang tiến đến.  | 
| 81.  钱  · (1) tiền, đồng tiền; (2) khoản, khoản tiền; (3) tiền tài, tiền bạc, tiền của · 每个月末我的钱都花光了。 · Cứ mỗi cuối tháng là tôi lại tiêu hết sạch tiền.  | 
| 82.   请  · (1) thỉnh cầu, xin; (2) mời, xin mời, kính mời · 我是个新手,请你们多多关照。 · Tôi là người mới, xin mọi người giúp đỡ nhiều hơn ạ.  | 
| 83.  去  · (1) đi, rời bỏ; (2) loại trừ, gạt bỏ, mất đi; (3) ngoái, trước (chỉ thời gian) · 她想去日本旅行。 · Cô ấy muốn đi du lịch Nhật Bản.  | 
| 84.  热  · (1) nhiệt; (2) nóng; (3) hoan nghênh, ưa chuộng · 夏天的天气很热。 · Thời tiết mùa hè rất nóng.  | 
| 85.  人  · (1) người, con người; (2) người, nhân tài · 不尊重别人的人,不可能得到别人的尊重。 · Người không tôn trọng người khác thì không thể được người khác tôn trọng  | 
| 86.  认识  · (1) nhận biết, biết; (2) nhận thức · 我认识一个很漂亮的女同学。 · Tôi có biết một bạn nữ cùng lớp rất xinh đẹp.  | 
| 87.   三  · (1) ba, số ba; (2) nhiều lần · 他去了三天,还没回来。 · Anh ấy đã đi ba ngày trời nhưng vẫn chưa thấy quay về.  | 
| 88.  商店  · cửa hàng, hiệu buôn · 这家商店生意已经10年了。 · Cửa hàng này đã buôn bán được mười năm nay rồi.  | 
| 89.  上  · (1) ở trên, bên trên, phía trên; (2) cao (đẳng cấp, chất lượng); (3) trên, trước · 墙上贴着一副画。 · Trên tường dán một bức tranh.  | 
| 90.  上午  · buổi sáng · 公司上午8点开始工作。 · Thời gian công ty bắt đầu làm việc là tám giờ sáng.  | 
| 91.  少  · [shǎo] (1) ít; (2) thiếu; (3) mất [shào] (1) trẻ; (2) thiếu gia, cậu ấm · 运动太多或太少都同样的损伤体力。 · Tập luyện quá nhiều hay quá ít đều gây tổn hại đến thể lực.  | 
| 92.   谁  · ai · 这是谁的主意? · Đây là chủ ý của ai?  | 
| 93.  什么  · (1) cái gì; (2) gì, nào · 你喜欢做什么工作? · Bạn thích làm công việc gì?  | 
| 94.  十  · (1) mười, số mười; (2) hoàn toàn · 书架上放了十本小说。 · Có mười quyển tiểu thuyết được đặt trên giá sách.  | 
| 95.  时候  · (1) thời gian; (2) lúc, khi · 现在是什么时候了? · Bây giờ là lúc nào rồi?  | 
| 96.  是  · (1) thì, là; (2) đúng, chính xác; (3) phải, vâng · 爸爸是一个了不起的工人。 · Bố tôi là một người công nhân rất giỏi.  | 
| 97.  书  · (1) sách; (2) văn kiện, giấy tờ; (3) viết chữ, ghi chép · 这本书我读过很久了,只记得大概内容。 · Quyển sách này tôi đã đọc từ rất lâu rồi, bây giờ chỉ còn nhớ nội dung đại khái.  | 
| 98.  水  · (1) nước; (2) sông, sông ngòi · 水是有益健康的饮料。 · Nước là thức uống có lợi cho sức khỏe.  | 
| 99.  水果  · trái cây · 超市卖很多新鲜水果。 · Siêu thị bán rất nhiều loại trái cây tươi ngon.  | 
| 100.  睡觉  · ngủ, đi ngủ · 昨天晚上我没有做好作业就睡觉了。 · Tối hôm qua tôi vẫn chưa làm xong bài tập về nhà thì đã ngủ mất.  | 
| 101.  说  · (1) nói, kể; (2) giải thích; (3) ngôn luận, chủ trương · 她说汉语说得很流利。 · Cô ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.  | 
| 102.  四  · bốn, số bốn · 小红这次考试在班级里排名第四。 · Kì thi lần này bạn Hồng đứng thứ tư trong lớp.  | 
| 103.  岁  · (1) năm; (2) tuổi · 外公今年大约八十几岁了。 · Ông ngoại năm nay đã tám mươi mấy tuổi rồi.  | 
| 104.  他  · (1) anh ấy, ông ấy, hắn (chỉ phái nam); (2) khác, mặt khác, chỗ khác · 他每天都和朋友踢足球。 · Ngày nào anh ấy cũng chơi đá bóng với bạn.  | 
| 105.  她  · cô ấy, chị ấy, bà ấy (chỉ phái nữ) · 她是我们班最美的女生。 · Cô ấy là bạn nữ xinh nhất trong lớp tôi.  | 
| 106.  太  · (1) cao, lớn, to lớn; (2) quá, lắm, rất (phó từ) · 这房间太小了。 · Căn phòng này quá nhỏ.  | 
| 107.  天气  · (1) thời tiết; (2) thời gian · 今天的天气跟昨天一样凉快。 · Thời tiết hôm nay mát mẻ giống như hôm qua.  | 
| 108.  听  · (1) nghe; (2) nghe theo, tiếp thu ý kiến · 昨天他看电视,连一句都听不懂。 · Hôm qua anh ấy ngồi xem ti vi nhưng đến một câu anh ấy cũng nghe không hiểu.  | 
| 109.  同学  · (1) bạn học, bạn cùng lớp; (2) cùng học, học chung · 毕业后她仍然与她的同学保持联系。 · Sau khi tốt nghiệp cô ấy và bạn cùng lớp vẫn giữ liên lạc với nhau.  | 
| 110.  喂  · này, a lô · 喂! 你在干什么呢? · Này, cậu đang làm gì thế?  | 
| 111.  我  · (1) tôi, tớ, mình; (2) mình · 我不同意他这么做。 · Tôi không đồng ý anh ấy làm như vậy.  | 
| 112.  我们  · chúng tôi, chúng ta, chúng tớ · 我们要协力保护环境。 · Chúng ta cần chung sức bảo vệ môi trường  | 
| 113.  五  · ăm, số năm · 他一口气吃完五个面包。 · Anh ấy liền một hơi ăn hết năm cái bánh bao.  | 
| 114.  喜欢  · (1) thích, yêu mến; (2) vui, vui mừng, vui vẻ · 小孩子总喜欢吃糖。 · Trẻ con thường thích ăn kẹo.  | 
| 115.  下  · (1) dưới, phía dưới; (2) thấp, sau; (3) rơi, xuống, hạ · 他刚下楼去了。 · Anh ấy vừa đi xuống lầu rồi.  | 
| 116.  下午  · buổi chiều · 老师组织同学们下午打扫卫生。 · Cô giáo tổ chức cho học sinh dọn dẹp vệ sinh vào buổi chiều.  | 
| 117.  下雨  · mưa · 今天天气闷热,怕是要下雨了。 · Hôm nay thời tiết oi bức, sợ là sắp mưa rồi.  | 
| 118.  先生  · (1) ngài, thầy, tiên sinh; (2) chồng; (3) thầy, thầy giáo, thầy thuốc · 先生,这里不允许抽烟。 · Thưa ngài, ở đây không cho phép hút thuốc.  | 
| 119.  现在  · hiện tại, hiện nay, bây giờ · 我现在必须向你告别了。 · Bây giờ tôi phải tạm biệt anh rồi.  | 
| 120.  想  · (1) nghĩ, suy nghĩ, nghĩ rằng; (2) muốn, định, hi vọng; (3) nhớ · 她想到杭州去一趟。 · Cô ấy muốn đến Hàng Châu một chuyến.  | 
| 121.  小  · (1) nhỏ, bé; (2) một chút, một lát, một tí · 妹妹比我小一岁。 · Em gái tôi nhỏ hơn tôi một tuổi.  | 
| 122.  小姐  · (1) tiểu thư; (2) cô · 导游小姐带领游客参观长城。 · Cô hướng dẫn viên dẫn khách du lịch đi thăm quan Vạn Lý Trường Thành.  | 
| 123.  些  · (1) một ít, một vài; (2) một chút, hơn một chút · 妈妈去超市买些东西。 · Mẹ đi siêu thị mua một ít đồ.  | 
| 124.  写  · (1) viết; (2) tả, miêu tả; (3) sáng tác, viết lách · 这个词我写了好几次才记住。 · Cái từ này tôi phải viết lại mấy lần mới nhớ.  | 
| 125.  谢谢  · cảm ơn, tạ ơn, cám ơn · 谢谢你们一直陪伴着我。 · Cảm ơn các bạn đã luôn ở bên cạnh tôi.  | 
| 126.  星期  · (1) ngày, thứ; (2) tuần · 这场雨已经持续了一个星期。 · Trận mưa này đã kéo dài một tuần nay rồi.  | 
| 127.  学生  · học sinh, học trò · 凡是学生,都应该努力学习。 · Đã là học sinh thì đều cần phải gắng sức học tập.  | 
| 128.  学习  · học, học tập · 只有好好学习,才有美好的未来。 · Chỉ có chăm chỉ học tập mới có được tương lai tươi sáng.  | 
| 129.  学校  · trường học, nhà trường · 学校不能只重视智育而轻视德育和体育。 · Nhà trường không thể chỉ chú trọng vào dạy kiến thức mà xem nhẹ giáo dục đạo đức và rèn luyện thể chất.  | 
| 130.  一  · (1) một, số một, nhất; (2) đồng nhất, như nhau; (3) cả, đầy · 冰箱里有一瓶牛奶。 · Trong tủ lạnh có một bình sữa bò.  | 
| 131.  一点儿  · (1) một chút, một ít; (2) chút xíu, chút ít · 吸烟对人的身体没有一点儿好处。 · Hút thuốc lá không có một chút lợi ích nào đối với sức khỏe con người.  | 
| 132.  衣服  · quần áo, y phục · 这套衣服你穿很合适。 · Bộ quần áo này chị mặc rất hợp.  | 
| 133.  医生  · bác sĩ, thầy thuốc · 医生使病人恢复了健康。 · Bác sĩ giúp bệnh nhân phục hồi lại sức khỏe  | 
| 134.  医院  · bệnh viện, nhà thương · 她生病了,可是她不想去医院打针。 · Cô ấy bị ốm nhưng không muốn đi bệnh viện tiêm  | 
| 135.  椅子  · ghế, ghế tựa, ghế dựa · 小猫躺在椅子上睡觉。 · Con mèo nhỏ nằm ngủ trên cái ghế.  | 
| 136.  有  · (1) có; (2) nhờ, phiền, xin; (3) phát sinh, xuất hiện · 宇宙中有无数颗星球。 · Trong vũ trụ có vô số các hành tinh.  | 
| 137.  月  · (1) trăng, mặt trăng; (2) tháng · 你每个月赚多少钱? · Lương mỗi tháng của bạn là bao nhiêu?  | 
| 138.  再见  · tạm biệt, chào tạm biệt · 小孩子向他的奶奶挥手再见。 · Đứa trẻ vẫy tay chào tạm biệt bà nội.  | 
| 139.  在  · (1) tồn tại, sinh tồn, sống; (2) ở, vào; (3) đang · 阳光照射在水面上。 · Ánh nắng chiếu rọi vào mặt nước.  | 
| 140.   怎么  · (1) thế nào, sao, làm sao; (2) thế, như thế · 他躺在床上翻来覆去,怎么也睡不着。 · Anh ta nằm trên giường trằn trọc mãi, thế nào cũng không sao ngủ được.  | 
| 141.  怎么样  · (1) thế nào; (2) làm gì, ra làm sao · 无论结果怎么样,我都会去努力的。 · Bất luận kết quả thế nào, tôi đều sẽ nỗ lực.  | 
| 142.  这  · (1) đây, này; (2) này, cái này; (3) lúc này, bây giờ · 这杯饮料是免费的。 · Cốc nước này là đồ miễn phí.  | 
| 143.  中国  · Trung Quốc, nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa · 中国是一个富强的国家。 · Trung Quốc là một quốc gia giàu mạnh.  | 
| 144.  中午  · buổi trưa, giữa trưa · 中午休息一会儿,疲劳就会消除的。 · Buổi trưa nằm nghỉ một lát, mọi sự mệt mỏi đều sẽ tan biến hết.  | 
| 145.  住  · (1) ở, cư trú, sinh sống; (2) dừng, dừng lại; (3) chắc chắn · 住在城市有好处也有坏处。 · Sinh sống ở thành thị có điểm tốt và cũng có mặt xấu.  | 
| 146.  桌子  · bàn, cái bàn · 这桌子应该置于何处? · Cái bàn này nên đặt ở vị trí nào?  | 
| 147.  字  · (1) chữ, chữ viết, văn tự; (2) từ, chữ; (3) kiểu chữ, thể chữ · 我在一分钟能打100个字。 · Trong một phút tôi có thể đánh máy được 100 chữ.  | 
| 148.  昨天  · hôm qua, ngày hôm qua · 昨天下大雨,今天仍然下大雨。 · Ngày hôm qua đã có mưa to rồi, hôm nay vẫn có mưa to.  | 
| 149.  坐  · (1) ngồi; (2) ngồi, đi, đáp; (3) giật, lún · 坐了一天火车,两条腿都僵硬了。 · Cả một ngày ngồi trên tàu hỏa, giờ hai chân đều cứng đờ ra rồi.  | 
| 150.  做  · (1) chế tạo, làm; (2) làm việc; (3) kết thành, tạo thành (quan hệ) · 做什么事前都要学会思考。 · Trước khi làm việc gì đều nên học cách tính toán trước.  | 
| HSK-2 | 
| 151.  吧  · (1) nào, đi, thôi; (2) được, được rồi, nhé; (3) nhỉ, thì phải · 算了吧,明天去买别的就行。 · Thôi bỏ đi, mai mua cái khác là được.  | 
| 152.  白  · (1) trắng, màu trắng; (2) sáng tỏ, rõ ràng; (3) toi công, vô ích, uỗng phí · 白云铺满了天空 · mây trắng phủ kín bầu trời.  | 
| 153.  百  · (1) trăm, một trăm, bách; (2) nhiều, đông, đủ · 一年级学生共有一百名 · Số học sinh năm nhất tổng cộng có một trăm em.  | 
| 154.  帮助  · giúp, giúp đỡ, viện trợ · 他拒绝了我的一帮助。 · Anh ấy từ chối mọi sự giúp đỡ của tôi.  | 
| 155.  报纸  · (1) báo, báo chí; (2) giấy báo, giấy in báo · 报纸应常常刊登好人好事,批评不良倾向。 · Báo chí nên thường xuyên đăng những tin người tốt việc tốt, phê bình những hiện tượng không tốt.  | 
| 156.  比  · (1) so, so sánh, so với; (2) tỉ số, gấp bao nhiêu lần · 飞机比汽车快。 · Máy bay nhanh hơn so với xe hơi.  | 
| 157.  别  · (1) khác, ngoài ra, lạ; (2) đừng, không được, chớ; (3) phân tách, phân biệt; (4) chia ly, ly biệt · 学习要主动,不用别人督促。 · Việc học tập nên chủ động, không nên để người khác phải thúc giục.  | 
| 158.  宾馆  · nhà khách · 这家宾馆装修得十分豪华。 · Nhà khách này được sửa sang lại trông vô cùng sang trọng.  | 
| 159.  长  · (1) dài; (2) dài, xa (không gian); (3) dài, lâu, thọ (thời gian) · 文章写得不错,可惜篇幅太长了。 · Bài văn này rất hay, tiếc là sô trang bị dài quá rồi  | 
| 160.  唱歌  · hát, ca hát · 她唱歌唱得很好听 · cô ấy hát rất hay.  | 
| 161.  出  · (1) ra, xuất; (2) lộ ra, xuất hiện; (3) sản xuất · 已经准备好出门了却发现电车没电 · Đã chuẩn bị đi ra ngoài rồi mà lại phát hiện ra là xe hết điện  | 
| 162.  穿  · (1) mặc, đi, đeo; (2) chọc, (2) chọc, xuyên, thâu; (3) xâu, xuyên, suốt · 外面有点冷,你该多穿点衣服。 · Bên ngoài hơi lạnh, anh nên mặc nhiêu áo một chút.  | 
| 163.  次  · (1) thứ, thứ tự, thứ bậc; (2) lần, lượt, chuyến; (3) thứ, sau, kế · 这是我第一次参加献血活动。 · Đây là lần đầu tiên tôi tham gia hoạt động hiến máu.  | 
| 164.   从  · từ · 我从小到大都不会说谎。 · Từ nhô tới lớn tôi đều không biết nói đối.  | 
| 165.  错  · (1) sai; (2) nhường, bỏ qua; (3) sai lầm, lỗi · 既然做错了就要勇敢承认。 · Đã làm sai rồi thì phải dũng cảm thừa nhận.  | 
| 166.  打篮球   · chơi bóng rổ · 几个孩子打篮球不小心打碎了邻居家玻璃。 · Mấy đứa nhỏ chơi bóng rổ không cẩn thận làm vỡ mất cửa kính nhà hàng xóm.  | 
| 167.   大家  · (1) mọi người; (2) họ lớn, thể gia vọng tộc · 大家都认为这样做比较好。 · Mọi người đều cho rằng làm như thế này khá tốt.  | 
| 168.   到  · (1) đến, tới; (2) được (bổ ngữ); (3) chu đáo, đầy đủ · 我是第一次来到这里。 · Đây là lần đầu tôi được đến nơi này.  | 
| 169.   得  · trợ từ · 他说汉语说得很快。 · Anh ta nói tiếng Trung rất nhanh.  | 
| 170.  等  · đợi, chờ đợi · 我们等了半个多小时,老师仍然没来。 · Chúng tôi đã đợi hơn nửa tiếng rồi mà thầy giáo vẫn chưa đến.  | 
| 171.  弟弟  · em trai · 我弟弟报名参加了一个厨师培训琴。 · Em trai tôi đăng kí tham gia một khóa đào tạo đầu bếp.  | 
| 172.   第一  · (1) thứ nhất, hạng nhất, đầu tiên; (2) quan trọng nhất · 他本想考第一名,结果事与愿违。 · Vốn dĩ anh ấy muốn thi được hạng nhất, kết quả lại chăng được như ý muốn.  | 
| 173.  懂  · hiểu, biết, thông thạo · 很多中国人都听不懂广东话。 · Rất nhiều người Trung Quốc đều nghe không hiểu tiếng Quảng Đông.  | 
| 174.  对  · đúng, bình thường · 这道题你做对了 · Bài tập này em làm đúng rồi.  | 
| 175.  对  · đối với, về, trước · 他对朋友一向很真诚 · Anh ấy đối với bạn bẻ trước nay đều chân thành.  | 
| 176.  房间  · phòng, gian phòng · 房间面积大概80平方米。 · Diện tích căn phòng vào khoảng tám mươi mét vuồng.  | 
| 177.  非常  · (1) rất, vô cùng, cực kì; (2) bất thường, không bình thường · 校园里的花开得非常好看。 · Hoa trong khuôn viên trường học đang nở trông vô cùng đẹp mắt.  | 
| 178.  服务员  · người phục vụ, nhân viên phục vụ · 服务员向客户说明了产品的用途。 · Nhân viên phục vụ giới thiệu cách sử dụng sản phẩm cho khách hàng.  | 
| 179.  高  · (1) cao; (2) chiều cao, độ cao; (3) cao, giỏi, hay · 这家工厂的产品质量很高。 · Chất lượng sản phẩm của công xưởng này rất tốt.  | 
| 180.  告诉  · nói,bảo,chỉ cho · 老师告诉我们不能旷课 · Cô giáo nói tôi không được trốn học.  | 
| 181.  哥哥  · Anh , Anh trai · 哥哥,你哥哥穿上军装看的真威风 · Anh trai bạn mặc quần phục trông oai phong thật đấy.  | 
| 182.  给  · cho · 昨晚你给我打电话对吗? · Tối hôm qua bạn gọi điện cho tôi phải không.  | 
| 183.  公共汽车  · xe buýt · 我们排队等候公共汽车。 · Chúng tôi đứng xếp hàng chờ xe buýt.  | 
| 184.  公司  · công ty · 妈妈在一家外国公司做会计。 · Mẹ tôi làm kế toán cho một công ty nước ngoài.  | 
| 185.  贵  · đắt · 这件毛衣价格有点贵。 · Giá tiền của chiếc áo len này hơi đắt.  | 
| 186.  过  · đã từng, từng · 他小时候学过跳芭蕾舞。 · Chị ấy hồi nhỏ đã từng học múa ba lẽ.  | 
| 187.  还  · còn, vẫn ,vẫn còn · 夜半了,他还在工作。 · Đêm khuya rồi ,anh ấy vẫn còn đang làm việc.  | 
| 188.  孩子  · Đứa trẻ, con, con cái, trẻ em , trẻ con, em bé · 这个孩子好聪明。 · Đứa trẻ này rất thông minh.  | 
| 189.  好吃  · ngon · 这个菜好吃得很。 · Món ăn này rất ngon.  | 
| 190.  黑  · đen, tối · 天黑了我们回去吧。 · Trời tối rồi , chúng ta quay về thôi.  | 
| 191.  红  · màu đỏ, đỏ · 那件红色的裙子多少钱? · Cái váy màu đỏ kia bao nhiêu tiền.  | 
| 192.  火车站  · ga tàu hỏa, ga xe lửa · 火车站人很多,所以我们要等很长时间。 · Người đứng ở ga tàu hỏa rất đông vì vậy chúng tôi phải đợi rất lâu.  | 
| 193.  机场  · sân bay · 我下班后要去机场接他 · Sau khi tan làm tôi phải đến sân bay đón anh ấy.  | 
| 194.  鸡蛋  · Trứng gà · 鸡蛋的营养价值很高。 · Trứng gà có giá trị dinh dưỡng rất cao.  | 
| 195.  件  · vụ, chiếc, cái · 这件事让我感动。 · Vụ việc này thật sự làm tôi cảm động.  | 
| 196.  教室  · lớp học, phòng học · 教室里的桌子摆放得整整齐齐的。 · Bạn trong lớp học được kê rất ngay ngắn.  | 
| 197.  姐姐  · Chị gái , chị · 我姐姐去年结婚了,今年打算生孩子。 · Chị gái tôi kết hôn vào năm ngoái năm nay dự định sinh con.  | 
| 198.  介绍  · giới thiệu · 售货员热情地向顾客介绍商品。 · Người bán hàng nhiệt tình giới thiệu sản phẩm đến với khách hàng.  | 
| 199.  进入  · tiến vào · 同学们排队进入会场。 · Học sinh xếp hàng tiến vào hội trường.  | 
| 200. 近  · gần · 现在离中秋节很近了。 · Hôm nay gần đến ngày tết trung thu rồi.  | 
| 201.  就  · liền,chính là · 这几日他下了课就回家。 · Mấy ngày nay anh ấy vừa tan học liền về nhà luôn.  | 
| 202.  觉得  · cảm thấy, thấy, cho rằng, thấy rằng · 我觉得他说的话不太可靠。 · Tôi cảm thấy lời của anh ta không mấy đáng tin.  | 
| 203.  咖啡  · Cà phê · 咖啡是越南有名的特产。 · Cà phê là đặc sản nổi tiếng của việt nam.  | 
| 204.  开始  · bắt đầu, khởi đầu, lúc đầu · 开始春天到了,冰雪开始融化了。 · Mùa xuân đến, băng tuyết bắt đầu tan dần.  | 
| 205.  考试  · thi, kiểm tra · 同学们都很关心自己的考试成绩。 · Học sinh đều rất quan tâm đến thành tích thi cử của mình.  | 
| 206.  可能  · Có lẽ, có thể, chắc là · 可能天可能要下雪。 · Có lẽ là trời sắp có tuyết.  | 
| 207.  可以  · có thể, cho phếp, được phép · 我可以坐在你旁边吗? · Tôi có thể ngồi bên cạnh anh được không?  | 
| 208.  课  · môn, tiết học · 今天该上口语课,不料老师没来。 · Hôm nay phải lên lớp môn khẩu ngữ, không ngờ thầy giáo không đến.  | 
| 209.  快  · nhanh, nhanh chóng · 老师讲课讲的太快了。 · Giáo viên giảng bài nhanh quá.  | 
| 210.  快乐  · vui vẻ, hạnh phúc, · 我的生日过得很快乐。 · Ngày sinh nhật của tôi trôi qua rất vui vẻ.  | 
| 211.  累  · vất vả, mệt, mệt mỏi · 累你也累了一天,该休息了。 · Anh đã vất vả cả ngày rồi , nên nghỉ ngơi thôi.  | 
| 212.   离  · xa rồi, xa cách · 我离家已经三年了。 · Tôi xa nhà được ba năm rồi.  | 
| 213.  两  · Hai, hai phía · 路上两旁都是人。 · Hai bên đường đều là người.  | 
| 214.  零  · không · 现在的年轻人大多数在零点以后才睡觉。 · Đại đa số giới trẻ ngày nay đều đi ngủ sao không giờ đêm.  | 
| 215.   路  · đường · 他不小心走错路了。 · Anh ấy không để ý đi nhầm đường rồi.  | 
| 216.  旅游  · du lịch · 我们一起去旅游吧。 · Chúng ta cùng nhau đi du lịch đi.  | 
| 217.   卖  · bán · 这本英语书卖得很好。 · Quyển sách tiếng anh này bán rất chạy.  | 
| 218.   慢  · chậm, chậm chạp, từ từ · 他的脚步有点慢。 · Bước chân của anh ấy có hơi chậm chạp.  | 
| 219.   忙  · bận, bận rộn · 这几天他忙的团团转。 · Mấy ngày gần đây cô ấy bận túi bụi.  | 
| 220.   每  · Mỗi · 人每天应该喝八杯水。 · Mỗi người nên uống tám cốc nước mỗi ngày.  | 
| 221.   妹妹  · Em gái · 妹妹今年就要高考了。 · Em gái năm nay phải thi cấp ba  | 
| 222.   门  · cửa · 别人的车总是停在我们家门前。 · Xe của người khác rất hay đỗ trước cửa nhà tôi.  | 
| 223.   面条  · mì, mì sợi · 你喜欢米饭还是面条? · Bạn thích cơm hay là mì.  | 
| 224.  男  · nam, trai · 大部分男学生都爱玩游戏。 · Đại đa số học sinh nam đều thích chơi điện tử.  | 
| 225.   您  · ông, ngài · 这次给您添麻烦,真不好意思。 · Lần này lại làm phiền đến ông ,thật ngại quá.  | 
| 226.  牛奶  · sữa bò · 喝牛奶有利于长高。 · Uống sữa bò có lợi cho phát triển chiều cao.  | 
| 227.   女  · nữ, gái · 我们班的女生比男生高。 · Số bạn nữ trong lớp chúng tôi nhiều hơn số bạn nam.  | 
| 228.   旁边  · bên cạnh · 他旁边的座位空着。 · Chỗ ngồi bên cạnh anh ta vẫn còn trống  | 
| 229.   跑步  · Chạy bộ · 早晨跑步是好习惯。 · Chạy bộ vào sáng sớm là thói quen tốt.  | 
| 230.   便宜  · rẻ · 便宜的东西不一定不好用。 · Đồ rẻ tiền chưa chắc đã là đồ không tốt.  | 
| 231.  车票  · vé, phiếu · 我把车票弄丢了。 · Tôi làm rơi mất vé xe rồi.  | 
| 232.   妻子  · vợ, bà xã · 他与妻子的性格不合。 · Tính cách của anh ta và vợ không hợp nhau.  | 
| 233.   起床  · thức dậy, ngủ dậy · 起床后别马上吃早餐。 · Sau khi thức dậy không nên ăn sáng ngay.  | 
| 234.   千  · (1) nghìn, ngàn, thiên; (2) nhiều · 不要想千方百计来欺骗我。 · Không cần phải nghĩ trăm phương nghìn kế để lừa gạt tôi.  | 
| 235.   铅笔  · bút chì · 那些铅笔是我的。 · Những cây bút chì này là của tớ.  | 
| 236.   晴  · trời trong, trời quang · 经过好几天阴天,今天天晴了。 · Trải qua mấy ngày ẩm u, hôm nay trời quang rồi.  | 
| 237.   去年  · năm ngoái, năm trước · 这家饭馆从去年开始经营了。 · Quán ăn này bắt đầu làm ăn từ năm ngoái rồi.  | 
| 238.  让  · (1) nhượng; (2) cho phép, bảo, khiến; (3) nhượng lại · 你让我仔细想想吧。 · Anh để tôi suy nghĩ kỹ một chút đi.  | 
| 239.   日  · (1) mặt trời, thái dương; (2) ngày, ban ngày; (3) ngày, hôm · 我喜欢在海边看日出。 · Tôi thích ngắm mặt trời mọc trên biển.  | 
| 240.   上班  · đi làm · 尽管妈妈感冒了,但还是坚持着去上班。 · Cho dù mẹ tôi bị cảm, nhưng bà vẫn kiên trì đi làm.  | 
| 241.   身体  · thân thể, cơ thể · 只要坚持体育锻炼,身体就会逐渐强壮起来。 · Chỉ cần kiên trì luyện tập thể dục, cơ thể sẽ dần dần khỏe mạnh hơn.  | 
| 242.   生病  · sinh bệnh, phát bệnh, bị ốm · 老师今天的神色很不好,好像是生病了。 · Sắc mặt của thầy giáo hôm nay không được tốt, hình như thầy bị ốm rồi.  | 
| 243. 生日  · sinh nhật, ngày sinh · 祝你生日快乐! · Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!  | 
| 244. 时间  · shíjiān(THỜI GIAN): (1) thời gian, giờ; (2) thời điểm · 今天实在没有时间,我们改天再说吧。 · Hôm nay thật sự không có thời gian, ngày mai chúng ta nói tiếp đi!  | 
| 245. 事情  · shìqing(SỰ TÌNH): sự tình, sự việc , chuyện · 发生了什么事情? · Xảy ra chuyện gì vậy?  | 
| 246. 手表  · shǒubiǎo(THỦ BIỂU): đồng hồ đeo tay · 你的手表几点了? · Đồng hồ đeo tay của anh hiện mấy giờ rồi?  | 
| 247. 手机  · shǒujī(THU CƠ): điện thoại di động · 现代人离不开手机。 · Nhân loại hiện giờ không rời xa được chiếc điện thoại di động.  | 
| 248. 说话  · shuōhuà(THUYẾT THOẠI): (1) nói, nói ra, nói chuyện; (2) trò chuyện, tán dóc · 她发誓再也不跟他说话了。 · Cô ấy thề sẽ không bao giờ nói chuyện với anh ta nữa.  | 
| 249. 送  · sòng(TỐNG): (1) đưa, chuyển giao; (2) tặng; (3) tiễn, đưa · 朋友突然送给我一份礼物。 · Bạn tôi bỗng nhiên tặng cho tôi một món quà.  | 
| 250. 虽然…但是…  · suīrán… dànshì…(TUY NHIÊN… ĐẤN THÌ…): Tuy… nhưng… · 虽然雨很大,但是我还是会去上学。 · Tuy mưa rất to, nhưng tôi vẫn đi học.  | 
| 251. 它  · tā(THA): nó, cái đó, việc ấy · 这些文件我都看过了,你把它拿去吧。 · Chỗ tư liệu này tôi đều xem rồi, anh mang nó đi di.  | 
| 252. 踢足球  · tī zúqiú: chơi bóng đá · 他从来不会踢足球。 · Anh ấy trước giờ không biết chơi bóng đá.  | 
| 253. 题  · tí(ĐỀ): (1) đề mục; (2) viết vào, đề chữ · 这次的考试题出乎意外的简单。 · Đề kiểm tra lần này dễ hơn dự đoán.  | 
| 254. 跳舞  · tiàowǔ(KHIÊU VŨ): múa, vũ đạo · 她从5岁就开始学习跳舞。 · Cô ấy bắt đầu học múa từ hồi năm tuổi.  | 
| 255. 外  · wài(NGOÀI): (1) ngoài, ở ngoài, bên ngoài; (2) bên ngoài, họ mẹ; (3) ngoài, khác, ngoài ra · 窗外传来悠扬的琴声。 · Từ bên ngoài cửa sổ vọng lại tiếng đàn du dương.  | 
| 256. 完  · wán(HOÀN): (1) hết, xong; (2) nguyên lành, toàn vẹn; (3) hoàn thành · 办公室打印纸都用完了。 · Giấy in trong công ty đều được dùng hết rồi.  | 
| 257. 玩  · wán(NGOẠN): (1) đùa, chơi đùa; (2) giỡ, giỡ trò · 同学们都喜欢到野外去玩。 · Học sinh nào cũng thích được ra ngoại ô chơi.  | 
| 258. 晚上  · wǎnshang(VĂN THƯỢNG): buổi tối, ban đêm, đêm tối · 晚上喝咖啡会被失眠。 · Uống cà phê vào buổi tối sẽ bị mất ngủ.  | 
| 259. 往  · wǎng(VĂNG): (1) đi, đến; (2) tới, hướng tới; (3) đã qua, xưa · 从这条路一直往前走就到银行。 · Từ con đường này tiếp tục đi thẳng về phía trước là đến ngân hàng.  | 
| 260. 为什么  · wèishénme: vì sao, tại sao · 你为什么不早跟我说呢? · Tại sao bạn không nói sớm với tôi?  | 
| 261. 问  · wèn(VẤN): (1) hỏi; (2) tra hỏi, thẩm vấn, xét hỏi; (3) thăm hỏi · 有什么不懂可以问我。 · Có chỗ nào không hiểu có thể hỏi tôi.  | 
| 262. 问题  · wèntí(VẤN ĐỀ): (1) câu hỏi, đề hỏi; (2) vấn đề · 老师常常回答学生们的问题。 · Giáo viên thường trả lời những câu hỏi của học sinh.  | 
| 263. 西瓜  · xīguā(TÂY QUA): quả dưa hấu · 吃西瓜能降低血压。 · Ăn dưa hấu có thể hạ huyết áp.  | 
| 264. 希望  · xīwàng(HY VỌNG): (1) mong muốn, hy vọng, ước ao; (2) ước muốn, nguyện vọng · 她很早就希望能有机会来中国学习汉语。 · cô ấy từ lâu đã mong muốn có cơ hội đến Trung Quốc học tiếng Hán.  | 
| 265. 洗  · xǐ(TÂY, TIÊN): (1) rửa, giặt, tẩy; (2) trừ bỏ, tẩy trừ · 草莓要洗干净才能吃。 · Quả dâu phải rửa sạch trước mới có thể ăn.  | 
| 266. 小时  · xiǎoshí(TIÊU THÌ): tiếng đồng hồ, giờ đồng hồ · 这部影片延续两个小时。 · Bộ phim này kéo dài suốt hai giờ đồng hồ.  | 
| 267. 笑  · xiào(TIÊU): cười · 爱笑的女生都很美。 · Những cô gái thích cười đều rất xinh đẹp.  | 
| 268. 新  · xīn(TÂN): (1) mới; (2) mới, vừa · 这本书是我新买的。 · Quyển sách này là tôi mới mua về đây.  | 
| 269. 姓  · xìng(TỈNH): (1) họ; (2) họ là…, lấy…làm họ · 我能问你的贵姓吗? · Tôi có thể hỏi quý danh của anh không?  | 
| 270. 休息  · xiūxi(HU’U TỨC): nghỉ, nghỉ ngơi · 明天是星期天,我们终于可以休息了。 · Ngày mai là chủ nhật, cuối cùng chúng ta cũng được nghỉ ngơi rồi.  | 
| 271. 雪  · xuě(TUYẾT): tuyết, bông tuyết · 冬天,树上积满了白雪。 · Mùa đông, trên cây phủ đầy tuyết trắng.  | 
| 272. 颜色  · yánsè(NHAN SẮC): màu sắc · 卧室的家具和墙壁的颜色十分和谐。 · Màu sắc của tường và đồ gia dụng trong phòng ngủ vô cùng hài hòa.  | 
| 273. 眼睛  · yǎnjing(NHẬN TINH): mắt, con mắt · 她睁大眼睛看着我。 · Cô ấy mở to mắt nhìn vào tôi.  | 
| 274. 羊肉  · yáng ròu(DƯƠNG NHỤC): thịt cừu · 中国人喜欢吃羊肉。 · Người Trung Quốc thích ăn thịt cừu.  | 
| 275. 药  · yào(DƯỢC): thuốc · 生病时得准时吃药。 · Khi bị ốm cần uống thuốc đúng giờ.  | 
| 276. 要  · yào(YÊU): (1) phải, nên, cần; (2) quan trọng; (3) cần có, muốn có 小时候要好好学习 · Lúc còn nhỏ phải chăm chi học tập.  | 
| 277. 也  · yě(ĐÃ): (1) thì, cũng, vẫn; (2) vậy, ấy mà · 我怎么想也想不起来。 · Tôi có nghĩ thế nào cũng nghĩ không ra.  | 
| 278. 一起  · yìqǐ(NHẬT KHỞI): (1) cùng nơi, cùng một chỗ, cùng nhau; (2) tông cộng, cả thảy · 她和老公住在一起。 · Tôi và ông xã chung sống cùng nhau.  | 
| 279. 一下  · yīxià(NHẬT HẠ): (1) một tý, một lát, thử xem; (2) bỗng chóc, thoáng cái · 我们有点事要和你讨论一下。 · Tôi có chút chuyện muốn thảo luận với anh một lát.  | 
| 280. 已经  · yǐjīng(DĨ KINH): đã, rồi · 叔叔已经在外国住了五年。 · Chú tôi sống ở nước ngoài đã 5 năm rồi.  | 
| 281. 意思  · yìsi(Ý TỨ): (1) ý, ý nghĩa; (2) thứ ví, hứng thú; (3) ý kiến, nguyện vọng · 这段话的意思我们终于弄明白了。 · Cuối cùng chúng tôi cũng đã hiểu ý nghĩa của đoạn hội thoại này.  | 
| 282. 因为…所以…  · yīnwèi…suǒyǐ…(NHÂN VI… SỞ DĨ…): Bởi vì… cho nên… · 因为今天事情多,所以爸爸要加班到很晚。 · Bởi vì hôm nay nhiều việc, cho nên bố tôi phải tăng ca đến rất muộn.  | 
| 283. 阴  · yīn(ÂM): (1) râm, chỗ râm, bóng râm; (2) âm; (3) nham hiểm, thâm độc · 你看天阴得很厉害,恐怕将要下大雨。 · Bạn nhìn xem trời âm ủ thế này, e là sắp có mưa to.  | 
| 284. 游泳  · yóuyǒng(DU VĨNH): bơi, bơi lội · 若不会游泳,可千万别到深水里去。 · Nếu như không biết bơi, thì nhất định đừng đến những nơi nước sâu.  | 
| 285. 右边  · yòu bian(HỮU BIÊN): bên phải · 我站在她的右边。 · Tôi đứng ở phía bên phải cô ấy.  | 
| 286. 鱼  · yú(NGU): con cá, cá · 海洋深处生活着多种鱼类。 · Sâu dưới lòng biển có rất nhiều loài cá đang sinh sống.  | 
| 287. 远  · yuǎn(VIỄN): (1) xa, viễn; (2) xa, khác nhau xa · 我喜欢那套房子,但它离公司太远了。 · Tôi thích căn nhà đó, nhưng nó cách xa công ty quá.  | 
| 288. 运动  · yùndòng(VẬN ĐỘNG): (1) vận động, chuyển động; (2) hoạt động thể thao · 我这个人向来不爱运动。 · Con người tôi từ trước đến nay vốn không thích vận động.  | 
| 289. 再  · zài(TÁI): (1) lại, nữa; (2) nữa, một tý · 我一会儿还要骑车,不能再喝了。 · Chút nữa tôi còn phải lái xe, không thể uống thêm nữa.  | 
| 290. 早上  · zǎoshàng(TẢO THƯỢNG): sáng sớm, buổi sáng · 早上还阳光明媚,下午居然下起了大雨。 · Buổi sáng vẫn còn tận trận ánh nắng, vậy mà đến chiều trời đã nỗi cơn mưa to.  | 
| 291. 丈夫  · zhàng fū(TRƯỜNG PHU): (1) chồng; (2) trượng phu, đàn ông, con trai · 丈夫每天都准备早饭给她。 · Mỗi ngày chồng cô ấy đều làm bữa sáng cho cô ấy ăn.  | 
| 292. 找  · zhǎo(TRẢO): tìm, kiếm, tìm kiếm · 你找我干嘛? · Bạn tìm tôi có chuyện gì?  | 
| 293. 着  · zhe(TRƯỚC): (1) đang; (2) theo; (3) đây, nhé, chứ · [zhuó] (TRƯỚC): (1) mặc (quần áo); (2) gắn vào, dính vào · [zháo] (TRƯỚC): (1) đúng, trúng, được; (2) bị, phải; (3) sáng, cháy · 她正看着历史书。 · Cô ấy đang xem sách lịch sử.  | 
| 294. 真  · zhēn(CHÂN): (1) chân thực, chân thật, chân thành; (2) thật, chính xác, đích xác · 这件事我真不知道。 · Chuyện này tôi thật sự không biết.  | 
| 295. 正在  · zhèngzài(CHÍNH TẠI): đang, đương · 小站上有很多人正在等火车来。 · Ở trạm nghỉ có rất nhiều người đang chờ xe lửa tới.  | 
| 296. 知道  · zhīdào(TRI ĐẠO): biết, hiểu, rố · 你没有做过生意就不会知道其中的甘苦。 · Bạn chưa từng làm kinh doanh thì sẽ không biết được khó khăn của việc đó.  | 
| 297. 准备  · zhǔnbèi(CHUẨN BỊ): (1) chuẩn bị; (2) định, dự định · 出差行李都准备好了。 · Hành lý đi công tác đều đã chuẩn bị xong rồi.  | 
| 298. 走  · zǒu(TẤU): (1) đi, chạy; (2) di chuyển, di động; (3) qua đời, chết · 小明每天走路上学。 · Mỗi ngày Minh đều đi bộ đến trường.  | 
| 299. 最  · zuì(TÔI): (1) nhất; (2) đứng đầu, nhất · 妈妈是世界上最美丽的人。 · Mẹ là người xinh đẹp nhất trên thế giới này.  | 
| 300. 左边  · zuǒbiān(TẢ BIÊN): bên trái · 黑板左边还没有擦净。 · Phía bên trái bảng đen vẫn chưa lau sạch.  | 
| HSK-3 | 
| 301. 阿姨  · dì, cô, bác gái · 叔叔和阿姨在北京生活。 · Chú và dì tôi đang sống ở Bắc Kinh.  | 
| 302. 啊  · a, chà · [ă] (A): ùa, hà · [a] (A): (1) quá, thật là; (2) nhì, nhé, đấy; (3) hà, chứ · [à] (A): ừ, ồ, ờ · 这里的景色真美啊。 · Cảnh vật ở đây thật là đẹp.  | 
| 303. 矮  · lùn, thấp, thấp lùn · 她比她哥哥矮一头。 · Cô ấy thấp hơn anh trai một cái đầu.  | 
| 304. 爱好  · (1) ham, thích, yêu thích; (2) ưa thích, ưa chuộng · 每个人都有自己的爱好。 · Mỗi người đều có sở thích của riêng mình.  | 
| 305. 安静  · (1) yên lặng, yên tĩnh; (2) yên ổn, bình thản, yên bình · 她对这里的环境很满意,既安静又干净。 · Cô ấy rất hài lòng với môi trường ở đây, vừa yên tĩnh lại sạch sẽ.  | 
| 306. 把  · (1) cầm, nắm; (2) đem, lấy; (3) con, cây, chiếc · 我不小心把花瓶打碎了。 · Tôi không cẩn thận đem bình hoa làm vỡ rồi.  | 
| 307. 班  · (1) lớp; (2) ca, buổi làm, tuyến; (3) tóp, nhóm, dám · 这次值班轮流到我了。 · Lần trực ban này đến lượt của tôi rồi.  | 
| 308. 搬  · (1) dọn, dời; (2) chuyển, mang đi, dời chỗ · 他早就搬走了。 · Anh ấy dọn nhà đi từ lâu rồi.  | 
| 309. 办法  · biện pháp, phương pháp, cách làm · 我们要找到克服苦难的办法。 · Chúng ta cần tìm biện pháp khắc phục khó khăn.  | 
| 310. 办公室  · bàngōngshì: văn phòng · 经理急匆匆地走进办公室,又匆匆离去了。 · Giám đốc vội vã đi vào văn phòng, rồi lại vội vã rời đi.  | 
| 311. 半  · bàn(BÁN): (1) một nửa, rưỡi; (2) giữa, trung gian; (3) chút, rất ít · 故事才讲了一半,他就睡着了。 · Mới kể được một nửa câu chuyện mà anh ấy đã ngủ rồi.  | 
| 312. 帮忙  · bāngmáng(BANG MANG): giúp, giúp đỡ · 我们搬家那天,多亏有邻居们来帮忙。 · Ngày chúng tôi chuyển nhà, may mà có hàng xóm đến giúp đỡ.  | 
| 313. 包  · bāo(BAO): (1) ôm, bao vây, bao bọc; (2) bao, gói, quán; (3) cái túi, gói, bọc · 她带回家一大包衣服。 · Cô ấy đem về nhà một cái túi to toàn quần áo.  | 
| 314. 饱  · bǎo(BÃO): (1) no; (2) đầy đủ, sung túc; (3) mấy, chắc · 我饱了,一点也吃不下了。 · Tôi no lắm rồi, không ăn thêm được gì nữa đâu.  | 
| 315. 北方  · běifāng(BẮC PHƯƠNG): phương Bắc · 春天,小燕子从南方迁居到北方。 · Mùa xuân đến, chim én từ phương Nam di cư về phương Bắc.  | 
| 316. 被  · bèi(BI): (1) mền, chăn; (2) gặp, gặp phải, bị; (2) bị, được · 信被邮递员拿走了。 · Thư được người đưa thư mang đi rồi.  | 
| 317. 鼻子  · bízi(TĨ TỨ): mũi, cái mũi · 狗的鼻子很灵敏。 · Mũi của loài chó rất nhanh nhạy.  | 
| 318. 比较  · bǐjiào(TỶ GIÁO): (1) so sánh; (2) tương đối, khá; (2) so với, hơn · 她刚刚毕业,找工作比较困难。 · Cô ấy vừa mới tốt nghiệp nên tìm việc làm vẫn tương đối khó khăn.  | 
| 319. 比赛  · bǐsài(TỶ TRAI): thi đấu, đấu · 这场国际羽毛球比赛值得看。 · Trận thi đấu cầu lông quốc tế này rất đáng xem.  | 
| 320. 笔记本  · bǐjìběn: máy tính xách tay · 我过生日时,爸爸送给我一本小小的笔记本。 · Nhân dịp sinh nhật, bố tôi tặng cho tôi một chiếc máy tính xách tay nhỏ nhỏ.  | 
| 321. 必须  · bìxū(TẤT TU): phải, nhất định phải · 要做成一件事,首先必须有自信心。 · Muốn hoàn thành việc gì, trước tiên phải có sự tự tin.  | 
| 322. 变化  · biànhuà(BIẾN HÓA): biến hóa, thay đổi, biến đổi · 改革开放使得国家发生了很大的变化。 · Cải cách mở cửa đã làm cho đất nước có những thay đổi lớn.  | 
| 323. 别人  · biérén(BIẾT NHÂN): người khác, người ta · 不要强迫别人做自己不想做的事情。 · Không nên cưỡng ép người khác làm điều bản thân mình không muốn làm.  | 
| 324. 冰箱  · bīngxiāng(BĂNG TƯƠNG): tủ lạnh · 天太热时,饭菜要放在冰箱里,否则会被腐烂。 · Thời tiết quá nóng, phải để đồ ăn trong tủ lạnh, nếu không sẽ bị hỏng.  | 
| 325. 不但…而且…  · búdàn…érqiě…(BÁT ĐĂN… NHI THẢ…): Không những… mà còn… · 她不但聪明,而且很漂亮。 · Cô ấy không những thông minh, mà còn rất xinh đẹp.  | 
| 326. 菜单  · càidān(THÁI ĐƠN): thực đơn · 菜单上的定价非常合理。 · Mức giá trên thực đơn vô cùng hợp lý.  | 
| 327. 参加  · cānjiā(THAM GIA): tham gia, gia nhập, tham dự · 我们班同学全都参加了课外活动。 · Cả lớp tôi đều tham gia hoạt động ngoại khóa.  | 
| 328. 草  · cǎo(THẢO): (1) cỏ; (2) bàn nhấp, bàn thảo · 野草具有顽强的生命力。 · Cỏ dại có một sức sống vô cùng kiên cường.  | 
| 329. 层  · céng(TẦNG): (1) tầng, lớp; (2) cấp, lượt, chặng; (3) lớp, lần · 地面覆盖了一层薄冰。 · Trên mặt đất bao phủ một lớp băng mỏng.  | 
| 330. 差  · chā(SAI): (1) sai, sai sót; (2) thiếu, kém; (3) dở, kém, tồi · [chā] (SAI): khác nhau, sai biệt, khác biệt · [chài] (SAI): sai đi, phái đi · 人与人之间必然有差别。 · Giữa con người với nhau chắc chắn sẽ có khác biệt.  | 
| 331. 超市  · chāoshì(SIÊU THỊ): siêu thị · 超市里货物品种十分齐全。 · Hàng hóa trong siêu thị vô cùng dày đủ đa dạng.  | 
| 332. 衬衫  · chènshān(SẢN SAM): áo sơ mi · 这件衬衫对我来说太大了。 · Chiếc áo sơ mi này quá to so với tôi.  | 
| 333. 成绩  · chéngjì(THÀNH TÍCH): thành tích, thành trụ · 父母都很重视孩子的学习成绩。 · Bố mẹ đều rất chú trọng vào thành tích học tập của con cái.  | 
| 334. 城市  · chéngshì(THÀNH THỊ): thành thị, đô thị, thành phố · 洛杉矶是美国的一个城市。 · Los Angeles là một thành phố của Mỹ.  | 
| 335. 迟到  · chídào(TRÌ ĐẠO): muộn, đến trễ, đến muộn · 他们误了车,结果上课迟到了。 · Họ bị nhỡ chuyến xe, kết quả là đến lớp muộn.  | 
| 336. 除了  · chúle(TRỪ LIÊU): ngoài ra, trừ ra · 除了橘子,其他水果我都爱吃。 · Ngoại trừ quả quýt ra thì tôi thích ăn tất cả các loại hoa quả còn lại.  | 
| 337. 船  · chuán(THUYỀN): thuyền, đò, tàu · 小船渐渐消失在远处了。 · Chiếc thuyền nhỏ dần dần biến mất ở phía xa.  | 
| 338. 春  · chūn(XUÂN): (1) xuân, mùa xuân; (2) sức sống · 春天来了,白杨树伸出了嫩绿的新芽。 · Mùa xuân đã đến, cây bạch dương bắt đầu nhú lên những chồi non xanh mơn-mơn.  | 
| 339. 词典  · cídiǎn(TỪ ĐIỂN): từ điển · 学外语一定要有词典。 · Học ngoại ngữ nhất định phải có từ điển.  | 
| 340. 聪明  · cōngmíng(THÔNG MINH): thông minh, khôn ngoan · 这孩子聪明伶俐,将来一定有出息。 · Đứa trẻ này thông minh lanh lợi, tương lai nhất định có tiền đồ.  | 
| 341. 打扫  · dàsǎo(ĐÃ TẢO): quét dọn, thu dọn, dọn dẹp · 屋子被打扫得一干二净。 · Phòng ốc được quét dọn sạch bong.  | 
| 342. 打算  · dǎsuàn(ĐÃ TOÁN): dự định, tính toán, lo liệu · 他打算从现在开始攒钱盖房子。 · Anh ấy dự định bắt đầu từ bây giờ sẽ tích tiền xây nhà.  | 
| 343. 带  · dài(ĐÁI, ĐỐI): (1) mang theo, đem theo; (2) khu vực, vùng, miền; (3) dây, thắt lưng, đai · 地震所带来的灾害损失太大了。 · Tất cả những mất mát tai họa mà động đất mang đến là quá lớn.  | 
| 344. 担心  · dānxīn(ĐẢM TÂM): lo lắng, lo nghĩ, không yên tâm · 这一段时间她瘦了好多,大家都为她担心。 · Đạo gần đây cô ấy gầy đi rất nhiều, mọi người đều lo lắng cho cô ấy.  | 
| 345. 蛋糕  · dàngāo(ĐẢN CAO): bánh ngọt, bánh ga tô · 他们在几分钟内便吃光了一块大蛋糕。 · Trong có vài phút mà bọn họ ăn hết sạch một cái bánh ga tô to.  | 
| 346. 当然  · dāngrán(ĐƯƠNG NHIÊN): (1) đương nhiên, dĩ nhiên; (2) phải thế, tất nhiên · 朋友有困难时当然应该帮助解决。 · Khi bạn bè gặp khó khăn đương nhiên phải giúp đỡ họ.  | 
| 347. 地  · de(ĐỊA): một cách (trợ từ) · 她愉快地接受了男朋友的礼物。 · Cô ấy vui vẻ nhận lấy món quà của người bạn trai.  | 
| 348. 灯  · dēng(ĐĂNG): đèn, đăng · 爱迪生在1879年发明了钨丝灯泡。 · Edison đã phát minh ra bóng đèn sợi đốt vào năm 1879.  | 
| 349. 地方  · dìfang(ĐỊA PHƯƠNG): (1) địa phương; (2) chỗ, nơi, vùng miền; (3) bộ phận, chỗ, phần · 这个地方禁止车辆通行。 · Chỗ này nghiêm cấm đầu xe.  | 
| 350. 地铁  · dìtiě(ĐỊA THIẾT): tàu điện ngầm · 我乘地铁的时候可以做任何事情。 · Tôi có thể làm bất cứ việc gì trong lúc ngồi tàu điện ngầm.  | 
| 351. 地图  · dìtú(ĐỊA ĐỒ): bản đồ · 墙上挂着一张世界地图。 · Trên tường treo một tấm ảnh bản đồ thế giới.  | 
| 352. 电梯  · diàntī(ĐIỆN THẾ): thang máy, cầu thang điện · 这高楼里面共有六部工作电梯。 · Tòa nhà cao tầng này có tổng cộng sáu cái thang máy.  | 
| 353. 电子邮件  · diànzǐ yóujiàn: e-mail, thư điện tử · 你可以通过电子邮件和我们联系。 · Bạn có thể liên lạc với chúng tôi bằng cách gửi e-mail.  | 
| 354. 东  · dōng(ĐÔNG): (1) phía đông, hướng đông; (2) chủ nhà, chủ, người chủ · 太阳每天从东边升起。 · Mỗi ngày mặt trời đều mọc lên ở phía đông.  | 
| 355. 冬  · dōng(ĐÔNG): đông, mùa đông · 越南冬天没有下雪。 · Mùa đông ở Việt Nam không có tuyết rơi.  | 
| 356. 动物  · dòngwù(ĐỘNG VẬT): động vật, loài vật, thú vật · 动物能适应自己生活的环境。 · Động vật có thể tự thích nghi với môi trường sống của nó.  | 
| 357. 短  · duǎn(ĐOÁN): (1) đoạn, ngắn; (2) thiệt, khiếm khuyết; (3) khuyết điểm · 青春太短了,别在不值得的人身上浪费时间。 · Thanh xuân quá ngắn ngủi, đừng lãng phí thời gian cho người không xứng đáng.  | 
| 358. 段  · duàn(ĐOÀN): (1) đoạn, quãng, khúc; (2) khoảng, quãng · 请把下面这段对话大声念出来。 · Hãy đọc to đoạn hội thoại dưới đây.  | 
| 359. 锻炼  · duànliàn(ĐOÀN LUYỆN): rèn luyện, tập, tập luyện · 坚持锻炼对我们的身体有好处。 · Chăm chi tập luyện có lợi đối với sức khỏe chúng ta.  | 
| 360. 多么  · duōme(ĐÃ MA): (1) thật, biết bao; (2) bao nhiêu, bao xa · 海滨的夜色多么美丽,多么宁静! · Cảnh đêm trên biển thật đẹp, thật yên tĩnh!  | 
| 361. 饿  · è(NGẪ): đói, đói bụng · 中午还没有吃饭,饿死了。 · Buổi trưa vẫn chưa ăn cơm, đói chết mất.  | 
| 362. 耳朵  · ěrduo(NHỈ ĐÓA): tai, lỗ tai · 小白兔的耳朵又长又大。 · Tai của loài thỏ vừa dài vừa to.  | 
| 363. 发  · fā(PHÁT): (1) phát, giao, gửi đi; (2) nảy sinh, phát ra, sinh ra; (3) phát triển, mở rộng · 你可以给我打电话或者发邮件给我。 · Bạn có thể gọi điện thoại hoặc gửi e-mail cho tôi.  | 
| 364. 发烧  · fāshāo(PHÁT THIÊU): sốt, phát sốt, lên cơn sốt · 他发烧已经持续好几天了。 · Anh ấy lên cơn sốt đã liên tục mấy ngày rồi.  | 
| 365. 发现  · fāxiàn(PHÁT HIỆN): (1) phát hiện, tìm ra; (2) phát giác, cảm thấy · 只要留心观察,你会发现幸福在我们每个人的身边。 · Chỉ có để tâm quan sát, bạn mới phát hiện hạnh phúc luôn ở bên cạnh mỗi chúng ta.  | 
| 366. 方便  · fāngbiàn(PHƯƠNG TIỆN): thuận tiện, thuận lợi · 随着经济的发展,交通越来越方便。 · Cùng với sự phát triển kinh tế, giao thông cũng ngày càng thuận tiện.  | 
| 367. 放  · fàng(PHÓNG): (1) đặt, để; (2) ngừng, nghi, tan; (3) mở rộng, phóng, nói · 人生不愉快的事情就不要放在心上。 · Những chuyện không vui thì không nên để trong lòng.  | 
| 368. 放心  · fàngxīn(PHÓNG TÂM): yên tâm, yên lòng, yên bung · 你放心,一切都安排好了。 · Anh yên tâm, tất cả đều được sắp xếp ổn thỏa rồi.  | 
| 369. 分  · fēn(PHÂN): (1) chia, phân; (2) phần, phân rõ, phân biệt; (3) chi nhánh, bộ phận · 老师要求全班同学进行分组讨论。 · Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp tiến hành phân nhóm thảo luận.  | 
| 370. 附近  · fùjìn(PHỤ CẬN): phụ cận, lân cận, gần · 学校附近有一家24小时开门的商店。 · Gần trường học có một cửa hàng mở cửa 24 tiếng.  | 
| 371. 复习  · fùxí(PHỤC TẬP): ôn tập · 复习是保证学习效果的重要方法。 · Ôn tập là phương pháp quan trọng để bảo đảm hiệu quả học tập.  | 
| 372. 干净  · gānjìng(CAN TĨNH): (1) sạch sẽ, sạch; (2) hết sạch, sạch sành sanh · 母亲催我赶紧把房间打扫干净。 · Mẹ tôi giục tôi nhanh chóng dọn phòng sạch sẽ.  | 
| 373. 感冒  · gǎnmào(CẢM MẠO): cảm mạo, cảm cúm · 阿妆感冒了,今天下午没有去上课。 · Ban Trang bị cảm cúm, chiều nay không đi học.  | 
| 374. 感兴趣  · gǎn xìngqù: quan tâm, có hứng thú · 她对英语很感兴趣,所以经常上网学习。 · Anh ấy có hứng thú với tiếng Anh nên thường xuyên lên mạng học.  | 
| 375. 刚才  · gāngcái(CƯƠNG TÀI): vừa, vừa mới, ban nãy · 护士刚才跟我说要好好养病。 · Vừa nãy y tá nói với tôi phải dưỡng bệnh cho tốt.  | 
| 376. 个子  · gèzi(CÁ TỪ): vóc dáng, thân hình, dáng người · 她小小的个子使人感觉特别可爱。 · Vóc dáng bé nhỏ của cô gái ấy làm cho người khác cảm thấy vô cùng dễ thương.  | 
| 377. 根据  · gēnjù(CẢN CỨ): (1) căn cứ, dựa vào; (2) chứng cứ, căn cứ · 以上的推断并非毫无根据。 · Những suy luận trên không phải là không có căn cứ.  | 
| 378. 跟  · gēn(CẬN, NGÂN): (1) cùng, với; (2) theo, đi theo; (3) gót, gót chân · 陈经理已经在会议室等你,请跟我来。 · Ông Trần đang đợi ngài trong phòng họp, mời đi theo tôi.  | 
| 379. 更  · gèng(CÁNH): (1) càng, thêm, hơn nữa; (2) lại · [gēng] (CANH): (1) thay đổi, biến đổi; (2) canh · 意料之外的事件,能让我们学得更多。 · Những sự việc xảy ra ngoài dự kiến sẽ giúp chúng ta học được thêm nhiều điều.  | 
| 380. 公斤  · gōngjīn(CÔNG CÂN): ki-lô-gram · 我随身可以带多少公斤行李? · Tôi có thể đem theo bao nhiêu ki-lô-gram hành lý xách tay?  | 
| 381. 公园  · gōngyuán(CÔNG VIÊN): công viên, vườn hoa · 昨天我们班在公园玩的很高兴。 · Ngày hôm qua lớp chúng tôi đã chơi đùa rất vui vẻ ở công viên.  | 
| 382. 故事  · gùshi(CÓ SỰ): chuyện, câu chuyện · 许多寓言故事包含着深刻的哲理。 · Có rất nhiều câu chuyện ngụ ngôn bao hàm nhiều triết lý sâu sắc.  | 
| 383. 刮风  · guāfēng(QUÁT PHONG): gió, nổi gió · 无论是刮风还是下雨,学生总是准时去上学。 · Bất kể là trời trở gió hay có mưa, học sinh vẫn luôn lên lớp đúng giờ.  | 
| 384. 关  · guān(QUAN): (1) đóng, đóng lại, khép; (2) giam, giam giữ, nhốt; (3) liên quan, quan hệ · 外面雨太大了,你就把窗户关上吧。 · Bên ngoài trời mưa to quá, anh đi đóng cửa sổ lại di.  | 
| 385. 关系  · guānxì(QUAN HỆ): (1) liên quan, quan hệ; (2) nguyên nhân, điều kiện · 这件事跟他一点关系都没有。 · Sự việc này chẳng có một chút liên quan nào đến anh ta.  | 
| 386. 关心  · guānxīn(QUAN TÂM): quan tâm, lo lắng, chú ý · 党和政府一直关心人民的生活。 · Đảng và Nhà nước luôn quan tâm đến đời sống người dân.  | 
| 387. 关于  · guānyú(QUAN VU): về · 关于这件事公司还没有最后决定。 · Công ty vẫn chưa có quyết định cuối cùng về việc này.  | 
| 388. 国家  · guójiā(QUỐC GIA): (1) nhà nước, quốc gia; (2) đất nước, lãnh thổ · 每个国家都有自己的国旗。 · Mỗi đất nước đều có quốc kỳ riêng.  | 
| 389. 过  · guò(QUÁ): qua, đi qua, đi thăm (động từ) · 你的假期过得怎么样? · Kì nghỉ của bạn đã trải qua như thế nào?  | 
| 390. 过去  · guòqù(QUÁ KHỨ): (1) trước đây, quá khứ; (2) qua, đi qua · 时间过得真快,不知不觉一年又过去了。 · Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác một năm nữa lại trôi qua rồi.  | 
| 391. 还是  · háishì(HOÀN THỊ): (1) còn, vẫn còn; (2) có lẽ, nên; (3) hoặc, hay, hay là · 天冷了,你还是多穿点儿衣服吧。 · Trời lạnh rồi, anh nên mặc nhiều quần áo hơn.  | 
| 392. 害怕  · hàipà(HAI PHA): sợ, sợ hãi, sợ sệt · 有家庭在身边,遇到什么困难我也不害怕。 · Có gia đình ở bên cạnh, gặp phải khó khăn gì tôi cũng đều không sợ.  | 
| 393. 黑板  · hēibǎn(HẮC BẢN): bảng đen · 老师一边讲课,一边在黑板上写字。 · Thầy giáo vừa giảng bài vừa viết chữ lên bảng đen.  | 
| 394. 后来  · hòulái(HẬU LẠI): (1) về sau, sau này, sau đó; (2) kể thứa, kể tiếp · 后来我才发现,他接近我是有目的的。 · Sau này tôi mới phát hiện, anh ta tiếp cận tôi là có mục đích.  | 
| 395. 护照  · hùzhào(HỘ CHIẾU): hộ chiếu · 出外国旅游记得要带好护照。 · Đi nước ngoài du lịch nhớ phải đem theo hộ chiếu.  | 
| 396. 花  · huā(HOA): hoa, bông hoa, cây hoa (danh từ) · 妈妈最喜欢玫瑰花。 · Mẹ tôi thích nhất là hoa hồng.  | 
| 397. 花  · huā(HOA): dùng, tốn, tiêu (động từ) · 她每天都花一个小时在图书馆自习。 · Mỗi ngày cô ấy đều dùng một tiếng để học ở thư viện.  | 
| 398. 画  · huà(HOA): (1) vẽ, họa; (2) tranh, bức tranh · 在美术课上,老师教我们用蜡笔画画。 · Giáo viên dạy chúng tôi dùng bút sáp màu để vẽ tranh trong tiết mỹ thuật.  | 
| 399. 坏  · huài(HOẠI): (1) xấu, tồi, không tốt; (2) hỏng, hư, thói; (3) xấu, xấu xa · 经常熬夜是坏习惯。 · Thường xuyên thức khuya là thói quen không tốt.  | 
| 400. 欢迎  · huānyíng(HOAN NGHÊNH): (1) chào đón, chào mừng; (2) hoan nghênh · 这本书一直很受人欢迎。 · Quyển sách này luôn được đọc giả hoan nghênh.  | 
| 401. 还  · huán(HOÀN): về, trở về, trả lại (động từ) · 这笔钱以后记得还给我就好。 · Số tiền này về sau nhớ trả lại cho tôi là được.  | 
| 402. 环境  · huánjìng(HOÀN CẢNH): (1) môi trường, cảnh vật xung quanh; (2) hoàn cảnh, điều kiện · 每个人都要自觉保护环境。 · Mỗi người đều cần tự giác bảo vệ môi trường.  | 
| 403. 换  · huàn(HOÁN): (1) đổi, trao đổi, hoán đổi; (2) thay, đổi · 请帮我把美元换成人民币。 · Giúp tôi đổi số tiền đô này thành tiền tệ.  | 
| 404. 黄河  · Huánghé(HOÀNG HÀ): sông Hoàng Hà · 黄河是中国第二长河。 · Sông Hoàng Hà là con sông dài đứng thứ hai Trung Quốc.  | 
| 405. 回答  · huídá(HÔI ĐÁP): trả lời, đáp, giải đáp · 老师提问的问题她回答不出来。 · Cô ấy không trả lời được câu hỏi mà thầy giáo đưa ra.  | 
| 406. 会议  · huìyì(HỘI NGHỊ): hội nghị · 昨天,各国领导人在联合国会议室里举行了首脑会议。 · Nhà lãnh đạo các nước đã tổ chức hội nghị thương định tại phòng hội nghị Liên Hợp Quốc vào ngày hôm qua.  | 
| 407. 或者  · huòzhě(HOẶC GIẢ): (1) có lẽ, có thể, chắc là; (2) hoặc, hoặc là · 你赶快走,或者还能赶上末班车。 · Anh đi nhanh lên, chắc là vẫn kịp chuyến xe cuối đấy.  | 
| 408. 几乎  · jīhū(CƠ HỒ): hầu như, cơ hồ, gần như · 前来观看足球比赛的几乎有三十万人。 · Số cổ đông viên đến xem trận đấu bóng đá cơ hồ có ba trăm ngàn người.  | 
| 409. 机会  · jīhuì(CƠ HỘI): cơ hội, dịp, thời cơ · 留学的机会十分难得,你一定要好好珍惜。 · Cơ hội đi du học rất khó mà có được, cậu nhất định phải biết trân trọng.  | 
| 410. 极  · jí(CỰC): (1) định điểm, cực điểm; (2) cực, cao nhất; (3) hết sức, cực độ, cực kỳ · 妈妈对她的考试成绩满意极了。 · Mẹ cô ấy cực kỳ hài lòng với kết quả kiểm tra của cô ấy.  | 
| 411. 记得  · jìde(KỶ ĐẶC): nhớ, nhớ lại, nhớ được · 我隐隐约约地记得一些小时候的事。 · Tôi lờ mờ nhớ lại một vài câu chuyện hồi còn nhỏ.  | 
| 412. 季节  · jìjié(QUÝ TIẾT): tiết, mùa, thời kỳ · 越南北部一年有四个季节。 · Miền Bắc Việt Nam có bốn mùa trong một năm.  | 
| 413. 检查  · jiǎnchá(KIỂM TRA): (1) kiểm tra, kiểm soát; (2) tra cứu, điều tra · 客户的柜子被海关要求卸货检查。 · Container hàng của khách bị hải quan yêu cầu dỡ hàng kiểm tra.  | 
| 414. 简单  · jiǎndān(GIẢN ĐƠN): đơn giản, giản đơn · 这次考试题目太简单了,应该没人做错。 · Lần thi này đề bài quá giản đơn, chắc chắn không ai làm sai.  | 
| 415. 见面  · jiànmiàn(KIẾN DIỆN): gặp, gặp nhau, gặp mặt · 我们今天没有跟他见面。 · Hôm nay chúng tôi không gặp anh ấy.  | 
| 416. 健康  · jiànkāng(KIỆN KHANG): khỏe mạnh, tráng kiện · 每个人必须要保持一个健康的生活方式。 · Mỗi chúng ta cần phải duy trì một cách sống lành mạnh.  | 
| 417. 讲  · jiǎng(GIẢNG): (1) nói, kể; (2) giải thích, thuyết minh; (3) bàn bạc, thương lượng · 上课时要留心听老师讲课,有不懂的就提出来。 · Trong giờ học con cần chú ý lắng thầy giáo giảng, chỗ nào không hiểu là hỏi luôn nhé.  | 
| 418. 教  · jiào(GIÁO): (1) dạy dỗ, giáo dục, chỉ bảo; (2) tôn giáo, đạo · [jiāo] (GIÁO): dạy · 妈妈在教她女儿识字。 · Bà mẹ đang dạy cô con gái học chữ.  | 
| 419. 角  · jiǎo(GIÁC): (1) sừng; (2) góc, cạnh · [jué] (GIÁC): (1) vai, vai diễn, vai kịch; (2) cạnh tranh, thị, đấu · 桌子角容易让小孩子受伤。 · Cạnh bàn rất dễ làm trẻ nhỏ bị thương.  | 
| 420. 脚  · jiǎo(CUỐC): (1) chân, bàn chân; (2) khuân vác, bốc xếp · 山脚下有一间孤零零的茅草房。 · Dưới chân núi có một căn nhà tranh nằm đơn độc.  | 
| 421. 接  · jiē(TIẾP): (1) tiếp cận, tiếp xúc; gần; (2) nối, ghép, liên tiếp; (3) đón tiếp, nghênh đón; (4) tiếp thu, tiếp nhận, nhận · 我打好几次电话给他,可他一直都没有接。 · Tôi gọi cho anh ấy mấy lần, nhưng anh ấy đều không nhận điện thoại.  | 
| 422. 街道  · jiēdào(NHAI ĐẠO): (1) phố, đường; (2) đường phố, khu phố · 警察用警戒线封锁街道。 · Cảnh sát dùng băng cảnh báo phong tỏa khu phố.  | 
| 423. 节目  · jiémù(TIẾT MỤC): tiết mục, chương trình · 爸爸最喜欢看电视里的新闻节目。 · Bố tôi thích xem chương trình thời sự trên ti-vi nhất.  | 
| 424. 节日  · jiéri(TIẾT NHẬT): (1) ngày lễ, ngày hội; (2) ngày tết · 清明节是越南的一个传统节日。 · Tiết Thanh Minh là một ngày lễ truyền thống của Việt Nam.  | 
| 425. 结婚  · jiéhūn(KẾT HÔN): kết hôn, đám cưới, lấy nhau · 她跟一个有钱人结了婚。 · Cô ấy đã kết hôn cùng một người đàn ông có tiền.  | 
| 426. 结束  · jiéshù(KẾT THÚC): kết thúc, chấm dứt, hết · 人民渴望结束战乱,过上太平日子。 · Nhân dân khao khát chiến tranh loạn lạc chấm dứt, bước vào những ngày tháng thái bình.  | 
| 427. 解决  · jiějué(GIẢI QUYẾT): (1) giải quyết, thu xếp, xử lí; (2) tiêu diệt, thù tiêu · 双方为了解决这个问题而争持不下。 · Hai bên vì muốn giải quyết vấn đề này mà tranh chấp mãi.  | 
| 428. 借  · jiè(TÁ): (1) mượn, vay; (2) cho mượn, cho vay; (3) nhờ, cậy, mượn cở · 可以把你的摩托车借给我好吗? · Có thể cho tôi mượn cái xe máy của chị được không?  | 
| 429. 经常  · jīngcháng(KINH THƯỜNG): (1) bình thường, hàng ngày; (2) thường thường, thường xuyên · 学习哪一种外语都要经常练口语。 · Học bất cứ ngoại ngữ nào đều phải thường xuyên luyện tập khẩu ngữ.  | 
| 430. 经过  · jīngguò(KINH QUA): (1) kinh qua, trải qua, đi qua; (2) quá trình, tiến trình · 经过讨论,大家一致推选美玲做班长。 · Trải qua thảo luận, mọi người nhất trí bầu Mỹ Linh làm lớp trưởng.  | 
| 431. 经理  · jīnglǐ(KINH LÝ): quản lí, giám đốc · 他刚来公司不久,就晋升为部门经理。 · Anh ấy vừa đến công ty không lâu đã được thăng chức lên làm giám đốc bộ phận.  | 
| 432. 久  · jiǔ(CỨU): (1) lâu, lâu dài; (2) bao lâu · 这件衣服穿了很久,但看起来还是蛮新的。 · Bộ đồ dù mặc từ rất lâu nhưng nhìn vẫn như mới.  | 
| 433. 旧  · jiù(CỨU): (1) cũ, xưa; (2) trước đây; (3) cũ, đồ đã dùng qua · 我把所有的旧书都扔掉了。 · Tôi vứt hết những quyển sách cũ đi rồi.  | 
| 434. 句子  · jùzi(CỨ TỬ): câu · 变换词语的位置,可以改变句子的内容。 · Thay đổi vị trí của từ ngữ có thể thay đổi toàn bộ nội dung của câu.  | 
| 435. 饿  · è(NGẪ): đói, đói bụng · 中午还没有吃饭,饿死了。 · Buổi trưa vẫn chưa ăn cơm, đói chết mất.  | 
| 436. 耳朵  · ěrduo(NHỈ ĐÓA): tai, lỗ tai · 小白兔的耳朵又长又大。 · Tai của loài thỏ vừa dài vừa to.  | 
| 437. 发  · fā(PHÁT): (1) phát, giao, gửi đi; (2) nảy sinh, phát ra, sinh ra; (3) phát triển, mở rộng · 你可以给我打电话或者发邮件给我。 · Bạn có thể gọi điện thoại hoặc gửi e-mail cho tôi.  | 
| 438. 发烧  · fāshāo(PHÁT THIÊU): sốt, phát sốt, lên cơn sốt · 他发烧已经持续好几天了。 · Anh ấy lên cơn sốt đã liên tục mấy ngày rồi.  | 
| 439. 发现  · fāxiàn(PHÁT HIỆN): (1) phát hiện, tìm ra; (2) phát giác, cảm thấy · 只要留心观察,你会发现幸福在我们每个人的身边。 · Chỉ có để tâm quan sát, bạn mới phát hiện hạnh phúc luôn ở bên cạnh mỗi chúng ta.  | 
| 440. 方便  · fāngbiàn(PHƯƠNG TIỆN): thuận tiện, thuận lợi · 随着经济的发展,交通越来越方便。 · Cùng với sự phát triển kinh tế, giao thông cũng ngày càng thuận tiện.  | 
| 441. 放  · fàng(PHÓNG): (1) đặt, để; (2) ngừng, nghi, tan; (3) mở rộng, phóng, nói · 人生不愉快的事情就不要放在心上。 · Những chuyện không vui thì không nên để trong lòng.  | 
| 442. 放心  · fàngxīn(PHÓNG TÂM): yên tâm, yên lòng, yên bung · 你放心,一切都安排好了。 · Anh yên tâm, tất cả đều được sắp xếp ổn thỏa rồi.  | 
| 443. 分  · fēn(PHÂN): (1) chia, phân; (2) phần, phân rõ, phân biệt; (3) chi nhánh, bộ phận · 老师要求全班同学进行分组讨论。 · Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp tiến hành phân nhóm thảo luận.  | 
| 444. 附近  · fùjìn(PHỤ CẬN): phụ cận, lân cận, gần · 学校附近有一家24小时开门的商店。 · Gần trường học có một cửa hàng mở cửa 24 tiếng.  | 
| 445. 复习  · fùxí(PHỤC TẬP): ôn tập · 复习是保证学习效果的重要方法。 · Ôn tập là phương pháp quan trọng để bảo đảm hiệu quả học tập.  | 
| 446. 干净  · gānjìng(CAN TĨNH): (1) sạch sẽ, sạch; (2) hết sạch, sạch sành sanh · 母亲催我赶紧把房间打扫干净。 · Mẹ tôi giục tôi nhanh chóng dọn phòng sạch sẽ.  | 
| 447. 感冒  · gǎnmào(CẢM MẠO): cảm mạo, cảm cúm · 阿妆感冒了,今天下午没有去上课。 · Ban Trang bị cảm cúm, chiều nay không đi học.  | 
| 448. 感兴趣  · gǎn xìngqù: quan tâm, có hứng thú · 她对英语很感兴趣,所以经常上网学习。 · Anh ấy có hứng thú với tiếng Anh nên thường xuyên lên mạng học.  | 
| 449. 刚才  · gāngcái(CƯƠNG TÀI): vừa, vừa mới, ban nãy · 护士刚才跟我说要好好养病。 · Vừa nãy y tá nói với tôi phải dưỡng bệnh cho tốt.  | 
| 450. 个子  · gèzi(CÁ TỪ): vóc dáng, thân hình, dáng người · 她小小的个子使人感觉特别可爱。 · Vóc dáng bé nhỏ của cô gái ấy làm cho người khác cảm thấy vô cùng dễ thương.  | 
| 451. 根据  · gēnjù(CẢN CỨ): (1) căn cứ, dựa vào; (2) chứng cứ, căn cứ · 以上的推断并非毫无根据。 · Những suy luận trên không phải là không có căn cứ.  | 
| 452. 跟  · gēn(CẬN, NGÂN): (1) cùng, với; (2) theo, đi theo; (3) gót, gót chân · 陈经理已经在会议室等你,请跟我来。 · Ông Trần đang đợi ngài trong phòng họp, mời đi theo tôi.  | 
| 453. 更  · gèng(CÁNH): (1) càng, thêm, hơn nữa; (2) lại · [gēng] (CANH): (1) thay đổi, biến đổi; (2) canh · 意料之外的事件,能让我们学得更多。 · Những sự việc xảy ra ngoài dự kiến sẽ giúp chúng ta học được thêm nhiều điều.  | 
| 454. 公斤  · gōngjīn(CÔNG CÂN): ki-lô-gram · 我随身可以带多少公斤行李? · Tôi có thể đem theo bao nhiêu ki-lô-gram hành lý xách tay?  | 
| 455. 公园  · gōngyuán(CÔNG VIÊN): công viên, vườn hoa · 昨天我们班在公园玩的很高兴。 · Ngày hôm qua lớp chúng tôi đã chơi đùa rất vui vẻ ở công viên.  | 
| 456. 故事  · gùshi(CÓ SỰ): chuyện, câu chuyện · 许多寓言故事包含着深刻的哲理。 · Có rất nhiều câu chuyện ngụ ngôn bao hàm nhiều triết lý sâu sắc.  | 
| 457. 刮风  · guāfēng(QUÁT PHONG): gió, nổi gió · 无论是刮风还是下雨,学生总是准时去上学。 · Bất kể là trời trở gió hay có mưa, học sinh vẫn luôn lên lớp đúng giờ.  | 
| 458. 关  · guān(QUAN): (1) đóng, đóng lại, khép; (2) giam, giam giữ, nhốt; (3) liên quan, quan hệ · 外面雨太大了,你就把窗户关上吧。 · Bên ngoài trời mưa to quá, anh đi đóng cửa sổ lại di.  | 
| 459. 关系  · guānxì(QUAN HỆ): (1) liên quan, quan hệ; (2) nguyên nhân, điều kiện · 这件事跟他一点关系都没有。 · Sự việc này chẳng có một chút liên quan nào đến anh ta.  | 
| 460. 关心  · guānxīn(QUAN TÂM): quan tâm, lo lắng, chú ý · 党和政府一直关心人民的生活。 · Đảng và Nhà nước luôn quan tâm đến đời sống người dân.  | 
| 461. 关于  · guānyú(QUAN VU): về · 关于这件事公司还没有最后决定。 · Công ty vẫn chưa có quyết định cuối cùng về việc này.  | 
| 462. 国家  · guójiā(QUỐC GIA): (1) nhà nước, quốc gia; (2) đất nước, lãnh thổ · 每个国家都有自己的国旗。 · Mỗi đất nước đều có quốc kỳ riêng.  | 
| 463. 过  · guò(QUÁ): qua, đi qua, đi thăm (động từ) · 你的假期过得怎么样? · Kì nghỉ của bạn đã trải qua như thế nào?  | 
| 464. 过去  · guòqù(QUÁ KHỨ): (1) trước đây, quá khứ; (2) qua, đi qua · 时间过得真快,不知不觉一年又过去了。 · Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác một năm nữa lại trôi qua rồi.  | 
| 465. 还是  · háishì(HOÀN THỊ): (1) còn, vẫn còn; (2) có lẽ, nên; (3) hoặc, hay, hay là · 天冷了,你还是多穿点儿衣服吧。 · Trời lạnh rồi, anh nên mặc nhiều quần áo hơn.  | 
| 466. 害怕  · hàipà(HAI PHA): sợ, sợ hãi, sợ sệt · 有家庭在身边,遇到什么困难我也不害怕。 · Có gia đình ở bên cạnh, gặp phải khó khăn gì tôi cũng đều không sợ.  | 
| 467. 黑板  · hēibǎn(HẮC BẢN): bảng đen · 老师一边讲课,一边在黑板上写字。 · Thầy giáo vừa giảng bài vừa viết chữ lên bảng đen.  | 
| 468. 后来  · hòulái(HẬU LẠI): (1) về sau, sau này, sau đó; (2) kể thứa, kể tiếp · 后来我才发现,他接近我是有目的的。 · Sau này tôi mới phát hiện, anh ta tiếp cận tôi là có mục đích.  | 
| 469. 护照  · hùzhào(HỘ CHIẾU): hộ chiếu · 出外国旅游记得要带好护照。 · Đi nước ngoài du lịch nhớ phải đem theo hộ chiếu.  | 
| 470. 花  · huā(HOA): hoa, bông hoa, cây hoa (danh từ) · 妈妈最喜欢玫瑰花。 · Mẹ tôi thích nhất là hoa hồng.  | 
| 471. 花  · huā(HOA): dùng, tốn, tiêu (động từ) · 她每天都花一个小时在图书馆自习。 · Mỗi ngày cô ấy đều dùng một tiếng để học ở thư viện.  | 
| 472. 画  · huà(HOA): (1) vẽ, họa; (2) tranh, bức tranh · 在美术课上,老师教我们用蜡笔画画。 · Giáo viên dạy chúng tôi dùng bút sáp màu để vẽ tranh trong tiết mỹ thuật.  | 
| 473. 坏  · huài(HOẠI): (1) xấu, tồi, không tốt; (2) hỏng, hư, thói; (3) xấu, xấu xa · 经常熬夜是坏习惯。 · Thường xuyên thức khuya là thói quen không tốt.  | 
| 474. 欢迎  · huānyíng(HOAN NGHÊNH): (1) chào đón, chào mừng; (2) hoan nghênh · 这本书一直很受人欢迎。 · Quyển sách này luôn được đọc giả hoan nghênh.  | 
| 475. 还  · huán(HOÀN): về, trở về, trả lại (động từ) · 这笔钱以后记得还给我就好。 · Số tiền này về sau nhớ trả lại cho tôi là được.  | 
| 476. 环境  · huánjìng(HOÀN CẢNH): (1) môi trường, cảnh vật xung quanh; (2) hoàn cảnh, điều kiện · 每个人都要自觉保护环境。 · Mỗi người đều cần tự giác bảo vệ môi trường.  | 
| 477. 换  · huàn(HOÁN): (1) đổi, trao đổi, hoán đổi; (2) thay, đổi · 请帮我把美元换成人民币。 · Giúp tôi đổi số tiền đô này thành tiền tệ.  | 
| 478. 黄河  · Huánghé(HOÀNG HÀ): sông Hoàng Hà · 黄河是中国第二长河。 · Sông Hoàng Hà là con sông dài đứng thứ hai Trung Quốc.  | 
| 479. 回答  · huídá(HÔI ĐÁP): trả lời, đáp, giải đáp · 老师提问的问题她回答不出来。 · Cô ấy không trả lời được câu hỏi mà thầy giáo đưa ra.  | 
| 480. 会议  · huìyì(HỘI NGHỊ): hội nghị · 昨天,各国领导人在联合国会议室里举行了首脑会议。 · Nhà lãnh đạo các nước đã tổ chức hội nghị thương định tại phòng hội nghị Liên Hợp Quốc vào ngày hôm qua.  | 
| 481. 或者  · huòzhě(HOẶC GIẢ): (1) có lẽ, có thể, chắc là; (2) hoặc, hoặc là · 你赶快走,或者还能赶上末班车。 · Anh đi nhanh lên, chắc là vẫn kịp chuyến xe cuối đấy.  | 
| 482. 几乎  · jīhū(CƠ HỒ): hầu như, cơ hồ, gần như · 前来观看足球比赛的几乎有三十万人。 · Số cổ đông viên đến xem trận đấu bóng đá cơ hồ có ba trăm ngàn người.  | 
| 483. 机会  · jīhuì(CƠ HỘI): cơ hội, dịp, thời cơ · 留学的机会十分难得,你一定要好好珍惜。 · Cơ hội đi du học rất khó mà có được, cậu nhất định phải biết trân trọng.  | 
| 484. 极  · jí(CỰC): (1) định điểm, cực điểm; (2) cực, cao nhất; (3) hết sức, cực độ, cực kỳ · 妈妈对她的考试成绩满意极了。 · Mẹ cô ấy cực kỳ hài lòng với kết quả kiểm tra của cô ấy.  | 
| 485. 记得  · jìde(KỶ ĐẶC): nhớ, nhớ lại, nhớ được · 我隐隐约约地记得一些小时候的事。 · Tôi lờ mờ nhớ lại một vài câu chuyện hồi còn nhỏ.  | 
| 486. 季节  · jìjié(QUÝ TIẾT): tiết, mùa, thời kỳ · 越南北部一年有四个季节。 · Miền Bắc Việt Nam có bốn mùa trong một năm.  | 
| 487. 检查  · jiǎnchá(KIỂM TRA): (1) kiểm tra, kiểm soát; (2) tra cứu, điều tra · 客户的柜子被海关要求卸货检查。 · Container hàng của khách bị hải quan yêu cầu dỡ hàng kiểm tra.  | 
| 488. 简单  · jiǎndān(GIẢN ĐƠN): đơn giản, giản đơn · 这次考试题目太简单了,应该没人做错。 · Lần thi này đề bài quá giản đơn, chắc chắn không ai làm sai.  | 
| 489. 见面  · jiànmiàn(KIẾN DIỆN): gặp, gặp nhau, gặp mặt · 我们今天没有跟他见面。 · Hôm nay chúng tôi không gặp anh ấy.  | 
| 490. 健康  · jiànkāng(KIỆN KHANG): khỏe mạnh, tráng kiện · 每个人必须要保持一个健康的生活方式。 · Mỗi chúng ta cần phải duy trì một cách sống lành mạnh.  | 
| 491. 讲  · jiǎng(GIẢNG): (1) nói, kể; (2) giải thích, thuyết minh; (3) bàn bạc, thương lượng · 上课时要留心听老师讲课,有不懂的就提出来。 · Trong giờ học con cần chú ý lắng thầy giáo giảng, chỗ nào không hiểu là hỏi luôn nhé.  | 
| 492. 教  · jiào(GIÁO): (1) dạy dỗ, giáo dục, chỉ bảo; (2) tôn giáo, đạo · [jiāo] (GIÁO): dạy · 妈妈在教她女儿识字。 · Bà mẹ đang dạy cô con gái học chữ.  | 
| 493. 角  · jiǎo(GIÁC): (1) sừng; (2) góc, cạnh · [jué] (GIÁC): (1) vai, vai diễn, vai kịch; (2) cạnh tranh, thị, đấu · 桌子角容易让小孩子受伤。 · Cạnh bàn rất dễ làm trẻ nhỏ bị thương.  | 
| 494. 脚  · jiǎo(CUỐC): (1) chân, bàn chân; (2) khuân vác, bốc xếp · 山脚下有一间孤零零的茅草房。 · Dưới chân núi có một căn nhà tranh nằm đơn độc.  | 
| 495. 接  · jiē(TIẾP): (1) tiếp cận, tiếp xúc; gần; (2) nối, ghép, liên tiếp; (3) đón tiếp, nghênh đón; (4) tiếp thu, tiếp nhận, nhận · 我打好几次电话给他,可他一直都没有接。 · Tôi gọi cho anh ấy mấy lần, nhưng anh ấy đều không nhận điện thoại.  | 
| 496. 街道  · jiēdào(NHAI ĐẠO): (1) phố, đường; (2) đường phố, khu phố · 警察用警戒线封锁街道。 · Cảnh sát dùng băng cảnh báo phong tỏa khu phố.  | 
| 497. 节目  · jiémù(TIẾT MỤC): tiết mục, chương trình · 爸爸最喜欢看电视里的新闻节目。 · Bố tôi thích xem chương trình thời sự trên ti-vi nhất.  | 
| 498. 节日  · jiéri(TIẾT NHẬT): (1) ngày lễ, ngày hội; (2) ngày tết · 清明节是越南的一个传统节日。 · Tiết Thanh Minh là một ngày lễ truyền thống của Việt Nam.  | 
| 499. 结婚  · jiéhūn(KẾT HÔN): kết hôn, đám cưới, lấy nhau · 她跟一个有钱人结了婚。 · Cô ấy đã kết hôn cùng một người đàn ông có tiền.  | 
| 500. 结束  · jiéshù(KẾT THÚC): kết thúc, chấm dứt, hết · 人民渴望结束战乱,过上太平日子。 · Nhân dân khao khát chiến tranh loạn lạc chấm dứt, bước vào những ngày tháng thái bình.  | 
| 501. 解决  · jiějué(GIẢI QUYẾT): (1) giải quyết, thu xếp, xử lí; (2) tiêu diệt, thù tiêu · 双方为了解决这个问题而争持不下。 · Hai bên vì muốn giải quyết vấn đề này mà tranh chấp mãi.  | 
| 502. 借  · jiè(TÁ): (1) mượn, vay; (2) cho mượn, cho vay; (3) nhờ, cậy, mượn cở · 可以把你的摩托车借给我好吗? · Có thể cho tôi mượn cái xe máy của chị được không?  | 
| 503. 经常  · jīngcháng(KINH THƯỜNG): (1) bình thường, hàng ngày; (2) thường thường, thường xuyên · 学习哪一种外语都要经常炼口语。 · Học bất cứ ngoại ngữ nào đều phải thường xuyên luyện tập khẩu ngữ.  | 
| 504. 经过  · jīngguò(KINH QUA): (1) kinh qua, trải qua, đi qua; (2) quá trình, tiến trình · 经过讨论,大家一致推选美玲做班长。 · Trải qua thảo luận, mọi người nhất trí bầu Mỹ Linh làm lớp trưởng.  | 
| 505. 经理  · jīnglǐ(KINH LÌ): quản lí, giám đốc · 他刚来公司不久,就晋升为部门经理。 · Anh ấy vừa đến công ty không lâu đã được thăng chức lên làm giám đốc bộ phận.  | 
| 506. 久  · jiǔ(CỨU): (1) lâu, lâu dài; (2) bao lâu · 这件衣服穿了很久,但看起来还是蛮新的。 · Bộ đồ dù mặc từ rất lâu nhưng nhìn vẫn như mới.  | 
| 507. 旧  · jiù(CỨU): (1) cũ, xưa; (2) trước đây; (3) cũ, đồ đã dùng qua · 我把所有的旧书都扔掉了。 · Tôi vứt hết những quyển sách cũ đi rồi.  | 
| 508. 句子  · jùzi(CỨ TỬ): câu · 变换词语的位置,可以改变句子的内容。 · Thay đổi vị trí của từ ngữ có thể thay đổi toàn bộ nội dung của câu.  | 
| 509. 决定  · juédìng(QUYẾT ĐỊNH): (1) quyết định, định đoạt; (2) quyết định · 班长向同学们传达校长的决定。 · Lớp trưởng truyền đạt lại quyết định của thầy hiệu trưởng đến các bạn học.  | 
| 510. 可爱  · kěài(KHẢ ÁI): đáng yêu, dễ thương · 娃娃经常笑眯眯的,可爱极了。 · Em bé hay cười tít mắt nhìn rất dễ thương.  | 
| 511. 渴  · kě(KHÁT): (1) khát, khát nước; (2) khát khao, ao ước · 对大多数人来说,水是最好的解渴饮料。 · Nước là thức uống giải khát tốt nhất đối với nhiều người.  | 
| 512. 刻  · kè(KHẮC): (1) khắc, chạm trổ; (2) khắc, mười lăm phút; (3) sâu sắc · 他一刻也没有忘记自己的祖国。 · Anh ấy một khắc cũng không quên Tổ quốc của mình.  | 
| 513. 客人  · kèrén(KHÁCH NHÂN): khách, khách mời, lữ khách · 经理陪同一些客人到楼下去吃饭。 · Giám đốc dẫn một vài người khách xuống dưới lầu ăn cơm.  | 
| 514. 空调  · kōngtiáo(KHÔNG ĐIỀU): máy điều hòa nhiệt độ, máy điều hòa không khí · 尽管天气很热,可是我们不开空调。 · Mặc dù thời tiết rất nóng nhưng chúng tôi không bật điều hòa.  | 
| 515. 口  · kǒu(KHẨU): (1) miệng, mồm; (2) khẩu vị, vị giác, thị hiếu; (3) cửa, cửa ra vào · 他一口把那杯酒喝得干干净净了。 · Anh ta liên một hơi uống sạch chén rượu.  | 
| 516. 哭  · kū(KHÓC): khóc, khóc lóc · 她受了那么大的打击,禁不住哭了起来。 · Cô ấy phải chịu đả kích rất lớn, không kìm được khóc to lên.  | 
| 517. 裤子  · kùzi(KHÔ TỬ): quần, cái quần · 别把你的新裤子弄脏。 · Con đừng có làm bẩn cái quần mới đấy nhé.  | 
| 518. 筷子  · kuàizi(KHOÁI TỬ): đũa · 筷子是越南饮食文化的标志之一。 · Đũa là một trong những biểu tượng của văn hóa ẩm thực Việt Nam.  | 
| 519. 蓝  · lán(LAM): xanh, lam, xanh da trời · 大雁拍打着翅膀飞上蓝天。 · Chim đại bằng vẫy cánh bay lên bầu trời xanh.  | 
| 520. 老  · lǎo(LÃO): (1) già; (2) cũ, xưa, cổ; (3) thường xuyên, luôn luôn · 爷爷七十多岁了,可是一点也不显老。 · Ông nội đã ngoài bảy mươi tuổi rồi nhưng một chút cũng không thấy già.  | 
| 521. 离开  · lìkāi(LI KHAI): rời khỏi, tách khỏi · 他依依不舍地离开了四年读大学的生活。 · Anh ấy lưu luyến rời xa cuộc sống của bốn năm đại học.  | 
| 522. 礼物  · lǐwù(LỄ VẬT): lễ vật, quà tặng · 礼物虽小,却包含着朋友的一份深情。 · Món quà dù nhỏ nhưng nó chứa đựng tinh cảm sâu nặng của bạn bè.  | 
| 523. 历史  · lìshǐ(LỊCH SỬ): lịch sử · 这是一段让人刻骨铭心的历史。 · Đây là một đoạn lịch sử làm cho con người phải khắc cốt ghi tâm.  | 
| 524. 脸  · liǎn(LIÊM, LIÊM): (1) mặt, khuôn mặt; (2) bề mặt, phía mặt; (3) vẻ mặt, nét mặt · 看了我的成绩单,妈妈脸上浮现出满意的笑容。 · Nụ cười hài lòng lộ ra trên mặt mẹ sau khi bà nhìn thấy bảng thành tích của tôi.  | 
| 525. 练习  · liànxí(LUYỆN TẬP): (1) luyện tập, ôn tập; (2) tập, bài tập · 只要我们能够天天练习,就一定能取得成功。 · Chỉ cần chúng ta có thể luyện tập mỗi ngày, chắc chắn sẽ đạt được thành công.  | 
| 526. 辆  · liàng(LUỒNG): chiếc (chi xe cộ) · 一辆汽车从我身边疾驶而过。 · Một chiếc ô tô lao vút qua ngay bên cạnh tôi.  | 
| 527. 聊天  · liáotiān(LIÊU THIÊN): tán gẫu, nói chuyện · 女孩子都爱跟朋友聊天。 · Con gái đều thích tán gẫu cùng bạn bè.  | 
| 528. 了解  · liǎojiě(LIÊU GIẢI): hiểu rõ, biết rõ · 了解人民的疾苦是党员干部的责任。 · Trách nhiệm của cán bộ Đảng viên là hiểu được nỗi khổ của người dân.  | 
| 529. 邻居  · línjū(LÂN CƯ): hàng xóm, láng giềng · 他们虽是邻居,但情感像亲人一样亲切。 · Họ dù chỉ là hàng xóm, nhưng tình cảm thân thiết như người thân trong nhà.  | 
| 530. 留学  · liúxué(LƯU HỌC): du học, lưu học · 可以出国留学是青年人神往的事情。 · Các bạn trẻ đều ước muốn được sang nước ngoài du học.  | 
| 531. 楼  · lóu(LÂU): (1) làu, gác, nhà làu; (2) tầng; (3) tiệm, quán, nhà · 小孩一口气爬上十楼。 · Đứa bé leo một mạch lên đến tận tầng mười.  | 
| 532. 绿  · lǜ(LỤC): xanh lá, xanh lá cây · 绿色是自然界中常见的颜色。 · Màu xanh lá cây là màu sắc thường thấy trong giới tự nhiên.  | 
| 533. 马  · mǎ(MÃ): ngựa, con ngựa · 那匹马性情非常暴烈。 · Tính tình con ngựa đó vô cùng hung dữ.  | 
| 534. 马上  · mǎshàng(MÃ THUỢNG): lập tức, tức khắc, liên lập tức · 请等一下,我马上就回来。 · Tôi sẽ quay lại ngay lập tức, hãy đợi một chút.  | 
| 535. 满意  · mǎnyì(MÃN Ý): thỏa mãn, hài lòng, bằng lòng · 年会的节目丰富多彩,大家看了都感到满意。 · Chương trình trong cuộc họp thường niên vô cùng đặc sắc làm mọi người đều cảm thấy hài lòng.  | 
| 536. 帽子  · màozi(MÃO TỬ): mũ, nón · 夏天戴一个适合自己的帽子可以增加自身的魅力。 · Mùa hè đội một chiếc mũ phù hợp với bản thân có thể tăng sức hút cho chính mình.  | 
| 537. 米  · mǐ(MẺ): (1) gạo; (2) hạt; (3) mét · 老鼠总喜欢吃大米。 · Chuột thường rất thích ăn gạo.  | 
| 538. 面包  · miànbāo(DIỄN BAO): bánh mỳ · 他为了省钱,买了一个面包当午餐。 · Vì muốn tiết kiệm tiền nên anh ta chỉ mua một cái bánh mỳ để làm bữa trưa.  | 
| 539. 明白  · míngbai(MINH BẠCH): (1) rố ràng, dễ hiểu; (2) biết, hiểu; (3) công khai, nói thẳng · 对不起,我不太明白你的意思。 · Xin lỗi, tôi không hiểu ý anh đang nói lắm.  | 
| 540. 拿  · ná(NÃ): (1) cầm, cầm lấy; (2) nắm bắt, nắm chắc; (3) lấy, đem (giới từ) · 她手里拿着一把扇子。 · Tay cô ấy cầm một cái quạt.  | 
| 541. 奶奶  · nǎinai(NÃI NÃI): bà nội · 奶奶的脸上常常显露出幸福的笑容。 · Trên gương mặt bà nội thường xuyên hiện lên nụ cười hạnh phúc.  | 
| 542. 南  · nán(NAM): phía Nam, phương Nam · 我的朋友下决心去南部立业。 · Bạn của tôi hạ quyết tâm vào miền Nam lập nghiệp.  | 
| 543. 难  · nán(NAN): (1) khó, khó khăn; (2) không hay · [nàn] (NAN): (1) tai nạn, tai họa; (2) chật vấn, thẩm vấn · 这条路多么难走。 · Con đường này rất khó đi.  | 
| 544. 难过  · nánguò(NAN QUA): (1) buồn bã, khó chịu; (2) khó sống, chật vật · 我家的小猫死掉了,我的心里非常难过。 · Con mèo nhà tôi chết rồi, trong lòng tôi cảm thấy vô cùng buồn bã.  | 
| 545. 年级  · niánjí(NIÊN CẬP): lớp · 二年级学生能写出一段完整的话,算是不错了。 · Học sinh năm hai mà đã có thể tự viết một đoạn hội thoại hoàn chỉnh là rất giỏi rồi.  | 
| 546. 年轻  · niánqīng(NIÊN KHINH): tuổi trẻ, thanh niên · 年轻人经验不足,工作中难免犯错。 · Người trẻ tuổi chưa có đủ kinh nghiệm, khó tránh khỏi mắc sai lầm trong công việc.  | 
| 547. 鸟  · niǎo(DIỆU): chim · 美妙的鸟叫声从森林里传来的。 · Tiếng chim hót trong trẻo vong lại từ trong rừng sâu.  | 
| 548. 努力  · nǔlì(NỖ LỰC): cố gắng, nỗ lực, gắng sức · 学生要努力学习,不让爸爸妈妈操心。 · Học sinh phải cố gắng học tập, đừng để bố mẹ phải lo lắng.  | 
| 549. 爬山  · páshān(BÀ SƠN): leo núi · 天高云淡的日子最适合爬山。 · Những ngày trời cao mây trắng rất thích hợp nhất để đi leo núi.  | 
| 550. 盘子  · pánzi(BÀN TỬ): khay, đĩa, mâm · 我清扫他所打破的盘子碎片。 · Tôi dọn sạch những mảnh đĩa mà anh ta làm vỡ.  | 
| 551. 胖  · pàng(BẰNG): mập, béo (thân thể người) · 不管你胖还是瘦,你都要注意保养身体。 · Cho dù bạn béo hay gầy thì đều phải chú ý chăm sóc sức khỏe.  | 
| 552. 皮鞋  · píxié(BÌ HÀI): giày da · 这是一双货真价实的皮鞋。 · Đây là một đôi giày da hàng thật giá thật.  | 
| 553. 啤酒  · píjiǔ(TI TỬU): bia · 有些啤酒和巧克力有苦味。 · Một số loại bia và sô cô la có vị đắng.  | 
| 554. 瓶子  · píngzi(BÌNH TỬ): lọ, bình · 这些瓶子都是易碎品,装货时要小心一点。 · Mấy cái bình này đều là hàng dễ vỡ, lúc đóng hàng phải cẩn thận chút.  | 
| 555. 其实  · qíshí(KỶ THỨC): kỳ thực, thực ra · 这只小猫看起来很乖,其实凶得很。 · Con mèo này nhìn tưởng hiển nhưng thực ra rất đứt.  | 
| 556. 其他  · qítā(KỶ THA): khác, cái khác · 他的意见与班里其他同学不一致。 · Ý kiến của anh ấy không đồng nhất với ý kiến của các bạn khác trong lớp.  | 
| 557. 奇怪  · qíguài(KỶ QUÁI): (1) kỳ quái, quái lạ, kỳ lạ; (2) ngoài dự kiến, khó hiểu · 海洋中有许多形态奇怪的动植物。 · Trong đại dương tồn tại rất nhiều loài động thực vật có hình dạng kỳ lạ.  | 
| 558. 骑  · qí(KỶ): (1) cưỡi, đi; (2) kỵ binh, người cưỡi ngựa · 骑马虽然是一种很安全的活动,但是也有潜在的危险。 · Cưỡi ngựa tuy là một hoạt động an toàn nhưng nó cũng có tiềm ẩn nguy hiểm.  | 
| 559. 起飞  · qǐfēi(KHỞI PHI): cất cánh (máy bay) · 请留心飞机起飞时间。 · Hãy ghi nhớ thời gian máy bay cất cánh.  | 
| 560. 起来  · qǐlái(KHỞI LAI): (1) ngồi dậy, đứng dậy; (2) vùng dậy, nổi dậy; (3) lên · 他在沙发上猛然跳了起来。 · Anh ấy đột nhiên từ sofa nhảy lên.  | 
| 561. 清楚  · qīngchǔ(THANH SỞ): (1) rố răng; (2) hiểu rõ, nắm được · 你应清楚自己的优点与弱点。 · Bạn nên hiểu rõ ưu điểm và nhược điểm của bản thân.  | 
| 562. 请假  · qǐngjià(THỈNH GIÁ): xin nghỉ, xin phép nghỉ · 你去看看医生吧,我帮你向老师请假。 · Bạn đi gặp bác sĩ đi, tôi sẽ giúp bạn xin phép nghỉ với thầy giáo.  | 
| 563. 秋  · qiū(THU): (1) thu, mùa thu; (2) năm; (3) thời kỳ, lúc · 树叶在秋天变黄。 · Lá cây chuyển màu vàng vào mùa thu.  | 
| 564. 裙子  · qúnzi(QUÀN TỬ): cái váy · 她平时只穿裙子,不爱穿裤子。 · Thường ngày cô ấy chỉ thích mặc váy, không thích mặc quần.  | 
| 565. 然后  · ránhòu(NHIÊN HẬU): sau đó, tiếp đó · 首先细心思考,然后再决定。 · Trước tiên phải nghiên cứu tỉ mỉ, sau đó mới quyết định.  | 
| 566. 热情  · rèqíng(NHIỆT TÌNH): (1) nhiệt tình, nhiệt huyết; (2) có nhiệt tình · 大家对我都很热情。 · Mọi người đều đối xử rất nhiệt tình với tôi.  | 
| 567. 认为  · rènwéi(NHẬN VI): cho rằng, cho là · 我认为他的想法比我的好。 · Tôi cho rằng ý tưởng của anh ấy tốt hơn của tôi.  | 
| 568. 认真  · rènzhēn(NHẬN CHÂN): nghiêm túc, chăm chỉ · 遇到复杂的事情要认真分析,找出解决办法。 · Khi gặp phải sự việc phức tạp, bạn nên phân tích một cách nghiêm túc để tìm ra cách giải quyết.  | 
| 569. 容易  · róngyì(DUNG DỊ): (1) dễ, dễ dàng; (2) có thể, dễ · 婴儿的皮肤容易擦伤。 · Làn da em bé dễ bị trầy xước.  | 
| 570. 如果  · rúguǒ(NHU QUẢ): nếu như, nếu mà · 如果你有什么想法就说出来让大家知道吧。 · Nếu như bạn có bất kỳ ý tưởng nào, hãy nói ra cho mọi người biết.  | 
| 571. 伞  · sǎn(TẦN): cái ô, cái dù · 邻居门前总是放一把伞。 · Trước cửa nhà hàng xóm luôn để một cái ô.  | 
| 572. 上网  · shàngwǎng(THƯỢNG VÕNG): lên mạng · 晚上熬夜上网使抵抗力下降。 · Buổi đêm thức khuya lên mạng làm giảm sức đề kháng.  | 
| 573. 生气  · shēngqì(SINH KHÍ): (1) tức giận, giận; (2) sức sống · 因为他犯了错,所以老板很生气。 · Bởi vì anh ấy mắc lỗi nên sếp rất tức giận.  | 
| 574. 声音  · shēngyīn(THANH ÂM): âm thanh, tiếng động · 海浪的声音让我非常舒服。 · Tiếng sóng làm tôi cảm thấy rất thoải mái.  | 
| 575. 世界  · shìjiè(THẾ GIỚI): (1) thế giới, trái đất; (2) vũ trụ; (3) thế giới (lãnh vực, phạm vi) · 世界上最大的沙漠是撒哈拉沙漠。 · Sa mạc lớn nhất thế giới là sa mạc Sahara.  | 
| 576. 试  · shì(THÍ): (1) thử, thí nghiệm; (2) thi, kiểm tra · 首先这么试一下看看,然后再做决定吧。 · Trước hết phải làm thử như vậy xem sao rồi hãy quyết định sau.  | 
| 577. 瘦  · shòu(SẤU): (1) gầy, còm; (2) chật, hẹp; (3) cằn cỗi, xấu · 裙子做得太瘦了,可以往肥里放一下吗? · Váy làm quá gầy, có thể mở rộng ra một chút không ạ?  | 
| 578. 叔叔  · shūshu(THÚC THÚC): chú · 邻居叔叔几乎每天都工作到很晚。 · Chú hàng xóm hầu như mỗi ngày đều làm việc đến rất muộn.  | 
| 579. 舒服  · shūfú(THU PHỤC): thoải mái, dễ chịu · 她觉得不舒服,今天没有上课。 · Cô ấy cảm thấy không thoải mái nên hôm nay không đến lớp.  | 
| 580. 树  · shù(THỤ): (1) cây; (2) xây dựng, dựng nên · 天太热了,大家都到大树底下去乘凉。 · Trời nóng quá, mọi người đều ngồi dưới gốc cây tìm bóng mát.  | 
| 581. 数学  · shùxué(SỐ HỌC): toán, toán học · 妹妹再次获得数学竞赛一等奖。 · Em gái tôi lại giành được giải nhất trong cuộc thi toán học.  | 
| 582. 刷牙  · shuāyá(LOÁT NHA): đánh răng · 我们要养成天天刷牙漱口的良好习惯。 · Chúng ta phải hình thành thói quen đánh răng súc miệng mỗi ngày.  | 
| 583. 双  · shuāng(SONG): (1) đôi, hai; (2) gấp đôi · 他有一双深沉的眼睛。 · Anh ấy có một đôi mắt sâu thâm.  | 
| 584. 水平  · shuǐpíng(THỦY BÌNH): trình độ, mức · 人民的生活水平提高了,生活方式也有很大的改变。 · Mức sống của người dân đã được nâng cao, lối sống của họ cũng có những thay đổi rõ rệt.  | 
| 585. 司机  · sījī(TĨ CƠ): tài xế, người lái xe · 这起交通事故是由司机喝酒后驾驶造成的。 · Vụ tai nạn giao thông là do tài xế lái xe sau khi uống rượu gây ra.  | 
| 586. 太阳  · tàiyáng(THÁI DƯƠNG): (1) mặt trời, vầng thái dương; (2) ánh sáng, ánh nắng · 太阳落山了,天空渐渐昏暗下来。 · Mặt trời đã xuống núi, bầu trời dần dần trở nên tối hơn.  | 
| 587. 特别  · tèbié(ĐẶC BIỆT): (1) đặc biệt; (2) vô cùng, rất; (3) càng, đặc biệt, nhất là · 妈妈出差一个多月了,我特别想念她。 · Mẹ tôi đã đi công tác hơn tháng nay rồi, tôi vô cùng nhớ bà.  | 
| 588. 疼  · téng(ĐÔNG): (1) đau, buốt, nhức; (2) yêu thương, cưng · 脚碰得很疼,暂时不能走路。 · Chân bị vấp đau quá, tạm thời không thể đi bộ được.  | 
| 589. 提高  · tìgāo(ĐỀ CAO): đề cao, nâng cao · 发展生产的目的是提高人民的生活。 · Mục đích của phát triển sản xuất là cải thiện cuộc sống của người dân.  | 
| 590. 体育  · tǐyù(THỂ DỤC): (1) thể dục; (2) thể thao, hoạt động thể dục · 太极拳是老年人喜爱的体育活动。 · Thái Cực Quyền là một hoạt động thể thao yêu thích của người già.  | 
| 591. 甜  · tián(ĐIÊM): (1) ngọt; (2) say, ngon · 这西瓜真甜。 · Quả dưa này rất ngọt.  | 
| 592. 条  · tiáo(ĐIỀU): (1) mảnh, sợi; (2) đường, đường kẻ; (3) sợi, cái, con · 真倒霉,钓了半天也没钓上一条鱼。 · Thật xui xẻo, cả ngày trời cũng không cẩu được con cá nào.  | 
| 593. 同事  · tóngshì(ĐỒNG SỰ): đồng sự, đồng nghiệp · 这件事我已经委托给同事全权办理了。 · Tôi đã giao phó cho đồng nghiệp của mình toàn quyền xử lí vấn đề này.  | 
| 594. 同意  · tóngyì(ĐỒNG Ý): đồng ý, bằng lòng, tán thành · 同学们不同意利用星期天去补课。 · Các học sinh không tán thành việc sử dụng ngày chủ nhật để học bù.  | 
| 595. 头发  · tóufa(ĐẦU PHÁT): tóc · 男孩子常喜欢女孩子留长头发。 · Con trai thường thích con gái để tóc dài.  | 
| 596. 突然  · tūrán(ĐỘT NHIÊN): đột nhiên, bỗng nhiên, bất thình lình · 电灯突然灭了,教室里黑洞洞的。 · Đèn điện bỗng nhiên tắt, cả phòng học đều tối om .  | 
| 597. 图书馆  · túshū guǎn(THƯ VIỆN): thư viện · 姐姐最常去的地方就是图书馆。 · Nơi mà chị tôi thường xuyên đến nhất chính là thư viện.  | 
| 598. 腿  · tuǐ(THOÁI, THÔI): chân, căng, giò · 走步了半天,两条腿都快要断了。 · Đi bộ nửa ngày trời, hai chân sắp gãy cả rồi.  | 
| 599. 完成  · wánchéng(HOÀN THÀNH): hoàn thành · 这幅作品需要人们互相配合才能完成。 · Tác phẩm này đòi hỏi mọi người phải hợp tác cùng nhau mới có thể hoàn thành.  | 
| 600. 碗  · wǎn(UYỀN): bát, chén · 每天饭后我都会帮父母洗碗。 · Tôi luôn giúp bố mẹ rửa bát sau mỗi bữa ăn.  | 
| 601. 万  · wàn(VẠN): (1) vạn, mười nghìn; (2) muôn vàn, nhiều · 新年到了,祝你万事如意。 · Năm mới đã đến, tôi chúc bạn vạn sự như ý.  | 
| 602. 忘记  · wàngjì(VONG KỶ): quên, không nhớ · 我们不能忘记父母的辛勤教导。 · Chúng ta không được quên công lao dạy dỗ vất vả của cha mẹ.  | 
| 603. 为  · wéi(VI): (1) thành, trở thành; (2) hành vi, hành động; (3) là · [wèi] (VI): (1) để, vì (mục đích); (2) với, đối với · 不用为得不到的东西耿耿于怀。 · Đừng mãi canh cánh trong lòng vì những thứ bạn không có được.  | 
| 604. 为了  · wèi le(VỊ LIÊU): để, vì (mục đích) · 为了学好汉语,他来到了中国。 · Nó đến Trung Quốc vì muốn học giỏi tiếng Hán hơn.  | 
| 605. 位  · [wèi] (VI):): (1) vị trí, chỗ, nơi; (2) địa vị, chức vị; (3) vị (lượng từ chỉ người) · ) 家里来了几位客人。 · Trong nhà có mấy vị khách mới đến.  | 
| 606. 文化  · wénhuà(VĂN HÓA): (1) văn hóa; (2) văn hóa (trình độ) · 越南文化是亚太地区最古老的文化之一。 · Văn hóa Việt Nam là một trong những nền văn hóa lâu đời nhất của khu vực Châu Á Thái Bình Dương.  | 
| 607. 西  · xī(TÂY): phương Tây, phía Tây, hướng Tây · 太阳从东方升起,在西方落下。 · Mặt trời mọc từ phía đông và lặn ở phía tây.  | 
| 608. 习惯  · xíguàn(TẬP QUÁN): thói quen, tập quán · 各国都有不同的习惯和想法。 · Mỗi quốc gia có tập quán và cách nghĩ khác nhau.  | 
| 609. 洗手间  · xǐshǒujiān(NHÀ VỆ SINH): nhà vệ sinh, WC · 饭店要保持餐厅和洗手间干净卫生。 · Nhà hàng phải đảm bảo phòng ăn và nhà vệ sinh luôn sạch sẽ.  | 
| 610. 洗澡  · xǐzǎo(TÂY TẢO): rửa, tắm rửa · 晚上11点后才洗澡会容易感冒。 · Tắm sau 11 giờ đêm rất dễ bị cảm lạnh.  | 
| 611. 夏  · xià(HA): mùa hạ, mùa hè · 凉茶是夏天的好饮料。 · Trà mát là một thức uống tốt trong mùa hè.  | 
| 612. 先  · xiān(TIÊN): (1) trước, trước tiên; (2) tổ tiên · 这件事你先别告诉她。 · Anh đừng nói trước điều này với cô ấy.  | 
| 613. 相信  · xiāngxìn(TƯƠNG TÍN): tin, tin tưởng · 你别轻易相信道听途说的消息。 · Đừng quá dễ dàng tin theo những tin tức đồn đại không căn cứ.  | 
| 614. 香蕉  · xiāngjiāo(HƯƠNG TIÊU): quả chuối · 香蕉对减肥很有效。 · Quả chuối có công dụng với việc giảm cân.  | 
| 615. 向  · xiàng(HƯỚNG): (1) hướng; (2) nhìn về, hướng về; (3) nhâm, về · 河水日夜不停地向东流去。 · Dòng sông ngày đêm không ngừng chảy về hướng đông.  | 
| 616. 像  · xiàng(TƯỢNG): (1) tượng, ảnh; (2) giống · 别人都说我和我姐长得很像。 · Mọi người đều nói rằng tôi rất giống chị tôi.  | 
| 617. 小心  · xiǎoxīn(TIÊU TÂM): cẩn thận, chú ý, coi chừng · 结了冰的马路很光滑,走路时要小心。 · Con đường bị đóng băng rất trơn trượt, khi đi qua nhất định phải cẩn thận.  | 
| 618. 校长  · xiàozhǎng(HIỆU TRƯỜNG): hiệu trưởng · 校长对教育改革的方案作了详细的阐述。 · Hiệu trưởng giải thích chi tiết về phương án cải cách giáo dục.  | 
| 619. 新闻  · xīnwén(TÂN VĂN): tin tức, tin thời sự · 最近越南足球队成为热门新闻。 · Đội tuyển bóng đá Việt Nam gần đây đã trở thành tin tức gây chú ý.  | 
| 620. 新鲜  · xīnxiān(TÂN TIÊN): (1) tươi, tốt; (2) trong lành; (3) mới · 新鲜的空气对健康是重要的。 · Không khí trong lành rất quan trọng đối với sức khỏe.  | 
| 621. 信用卡  · xìnyòngkǎ(THẺ TÍN DUNG): thẻ tín dụng · 使用信用卡要注意别乱花钱。 · Sử dụng thẻ tín dụng phải chú ý không tiêu tiền quá trốn.  | 
| 622. 行李箱  · xínglǐ xiāng(VA-LI): va-li · 你去买票,我来看管行李箱。 · Bạn đi mua vé, tớ sẽ đừng trông va-li.  | 
| 623. 熊猫  · xióngmāo(HÙNG MIÊU): gấu mèo, gấu trúc · 翠绿的竹子是熊猫最喜欢的食物。 · Tre xanh là thức ăn yêu thích nhất của gấu trúc.  | 
| 624. 需要  · xūyào(NHU YẾU): (1) yêu cầu, cần; (2) sự đòi hỏi, yêu cầu · 植物生长需要阳光、水分和空气。 · Thực vật cần ánh sáng mặt trời, độ ẩm và không khí để sinh trưởng.  | 
| 625. 选择  · xuǎnzé(TUYỂN TRẠCH): tuyển chọn, lựa chọn · 上大学并不是青年人唯一的选择。 · Học đại học không phải là lựa chọn duy nhất cho các bạn trẻ.  | 
| 626. 要求  · yāoqiú(YÊU CẦU): (1) yêu cầu, đòi hỏi; (2) nguyện vọng, yêu cầu · 老师要求我们每天要写一张日记。 · Giáo viên yêu cầu chúng tôi phải viết một trang nhật ký mỗi ngày.  | 
| 627. 爷爷  · yéye(GIA GIA): ông nội · 爷爷通常五点钟起床,到公园打羽毛球。 · Ông nội thường thức dậy lúc năm giờ và đến công viên để chơi cầu lông.  | 
| 628. 一般  · yībā(NHẤT BAN): (1) giống nhau, như nhau; (2) thông thường, phổ biến · 现在,一般的学生都用上了智能手机。 · Ngày nay, thông thường mọi sinh viên đều sử dụng điện thoại thông minh.  | 
| 629. 一边  · yìbiān(NHẤT BIÊN): (1) một bên, một mặt; (2) vừa; (3) bên cạnh · 我和家人一边吃饭,一边看电视。 · Tôi và gia đình vừa ăn cơm vừa xem TV.  | 
| 630. 一定  · yīdìng(NHẤT ĐỊNH): (1) nhất định, tất nhiên; (2) chắc chắn, cần phải · 他这么晚还不回来,一定是没搭到车。 · Muộn thế này mà anh ấy vẫn chưa về, chắc chắn là không đón được xe.  | 
| 631. 一共  · yīgòng(NHẤT CỘNG): tổng cộng, gồm, hết thảy · 你们班一共有多少学生? · Lớp của bạn có tổng cộng bao nhiêu học sinh?  | 
| 632. 一会儿  · yīhuìr(NHẤT HỘI): (1) một chốc, một lát; (2) lúc thì… lúc thì… · 咱们稍微休息一会儿吃午饭吧。 · Chúng ta nghỉ một lát đi ăn trưa thôi.  | 
| 633. 一样  · yīyàng(NHẤT DẲNG): như nhau, giống nhau · 哥儿俩相貌一样,脾气也一样。 · Hai anh em mặt mũi giống nhau, tính tình cũng giống nhau.  | 
| 634. 一直  · (1) thẳng, thẳng tuốt; (2) luôn luôn,suốt · 我一直站在这儿等你。 · Tôi luôn luôn đứng ở đây chờ bạn.  | 
| 635. 以前  · yǐqián(DĨ TIÊN): trước đây, trước kia, ngày trước · 那都是以前的事,回忆不起来了。 · Đó đều là chuyện trước đây, giờ tôi không nhớ nữa rồi.  | 
| 636. 音乐  · yīnyuè(ÂM NHẠC): âm nhạc · 音乐可以增强人的免疫系统。 · Âm nhạc có thể tăng cường hệ thống miễn dịch của con người.  | 
| 637. 银行  · yínháng(NGÂN HÀNG): ngân hàng · 大多数银行在星期日都没有开门。 · Hầu hết các ngân hàng đều không mở cửa vào chủ nhật.  | 
| 638. 饮料  · yǐnliào(ÂM LIỆU): đồ uống, thức uống · 碳酸饮料不利于我们的身体健康。 · Đồ uống có ga không tốt cho sức khỏe của chúng ta.  | 
| 639. 应该  · yīnggāi(ƯNG CAI): nên, cần phải · 我们应该坚决反对男尊女卑的思想。 · Chúng ta cần phải kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ.  | 
| 640. 影响  · yǐngxiǎng(ÂNH HƯỞNG): ảnh hưởng · 迷恋电子游戏会影响学习成绩。 · Quá say mê chơi điện tử sẽ ảnh hưởng đến thành tích học tập.  | 
| 641. 用  · yòng(DỤNG): (1) dùng, sử dụng; (2) nhu cầu, cần; (3) dùng, uống, ăn · 宝宝正在用笔写字。 · Đứa bé đang dùng bút viết chữ.  | 
| 642. 游戏  · yóuxì(DU HÍ): (1) trò chơi; (2) chơi đùa, vui chơi · 同学们聚拢在一起玩游戏。 · Các sinh viên tập trung lại chơi trò chơi.  | 
| 643. 有名  · yǒumíng(HỮU DANH): có tiếng, nổi tiếng · 我想成为一位有名的舞蹈家。 · Tôi muốn trở thành một vũ công nổi tiếng.  | 
| 644 又  · (1) lại, vừa…lại; (2) còn, thêm, cộng; (3) vừa… vừa… · 这件衣服又便宜又好看。 · Bộ đồ vừa rẻ vừa đẹp .  | 
| 645. 遇到  · yùdào(NGỘ ĐẠO): gặp phải · 遇到了不如意的事也不要烦恼。 · Đừng buồn bong nếu bạn gặp phải chuyện không như ý.  | 
| 646. 元  · yuán(NGUYÊN): (1) đầu tiên, thứ nhất, bắt đầu; (2) chủ yếu, căn bản; (3) đồng, tệ · 经理给了我500元红包。 · Sếp đưa cho tôi một phong bao lì xì 500 tệ.  | 
| 647. 愿意  · yuànyì(NGUYÊN Ý): (1) vui lòng, bằng lòng; (2) hy vọng, mong muốn · 不能勉强别人做自己不愿意做的事。 · Không thể ép buộc người khác làm những việc bản thân không muốn làm.  | 
| 648. 月亮  · yuèliang(NGUYỆT LƯỢNG): trăng, mặt trăng · 十五的月亮宛如一个大圆盘。 · Mặt trăng ngày mười lăm tròn giống như một cái đĩa lớn.  | 
| 649. 越  · yuè(VIỆT): (1) vượt qua, nhảy qua; (2) càng… càng… · 风越吹越大。 · Gió càng thổi càng to.  | 
| 650. 站  · zhàn(TRẠM): (1) đứng; (2) trạm, ga · 交通警站在十字路口指挥来往车辆。 · Cảnh sát giao thông đứng ở ngã tư đường chỉ huy xe cộ qua lại.  | 
| 651. 张  · zhāng(TRƯƠNG): (1) mở ra, giương, căng; (2) trang (lượng từ); (3) bày ra, trưng bày · 今天我牙齿特别疼,医生让我张嘴检查。 · Hôm nay răng của tôi rất đau, bác sĩ yêu cầu tôi mở miệng để kiểm tra.  | 
| 652. 长  · zhǎng(TRƯƠNG): trưởng thành, tăng thêm, lớn lên (động từ) · 她说自己长大要成为一位医生。 · Cô ấy nói rằng khi lớn lên muốn trở thành bác sĩ.  | 
| 653. 着急  · zhāojí(TRƯỚC CẬP): sốt ruột, lo lắng, cuống cuồng · 看着她着急的样子,可能是弄丢什么东西了。 · Nhìn vẻ lo lắng của cô ấy kia, có thể là đã làm mất cái gì rồi.  | 
| 654. 照 顾  · (1) chăm sóc, săn sóc; (2) chiếu cố; (3) xem xét, chú ý · 母亲整夜照顾生病的孩子。 · Người mẹ cả đêm chăm sóc đứa con bị ốm.  | 
| 655. 照片  · zhàopiàn(CHIÊU PHIÊN): tấm ảnh, bức hình · 这张照片留给你做个纪念吧! · Bức ảnh này để lại cho bạn làm kỷ niệm!  | 
| 656. 照相机  · zhàoxiàngjī(MÁY ẢNH): máy ảnh · 我的照相机被他弄坏了。 · Máy ảnh của tôi bị anh ta làm hỏng rồi.  | 
| 657. 只(量词)  · zhī(CHÍCH): cái, chiếc, con (lượng từ) · 树上有三只小鸟在不停的唱着歌。 · Có ba chú chim nhỏ đang hót không ngừng trên cây.  | 
| 658. 只(副词)  · zhǐ(CHỈ): chỉ, chỉ có (phó từ) · 我不想早起床,只想吸些新鲜空气。 · Tôi không thích dậy sớm, chỉ muốn hít thở không khí trong lành.  | 
| 659. 只有…才…  · zhǐyǒu…cái…(CHỈ HỮU…TÀI…): chỉ có…mới… · 只有坚持锻炼,才会有好的身体。 · Chỉ có kiên trì tập thể dục mới có được một cơ thể khỏe mạnh.  | 
| 660. 中间  · zhōngjiān(TRUNG GIAN): (1) ở giữa, bên trong; (2) giữa, chính giữa, trung tâm · 通过一位中间人,她得到了去外国的机会。 · Thông qua một người trung gian, cô ấy có cơ hội ra nước ngoài.  | 
| 661. 中文  · zhōngwén(TRUNG VĂN): tiếng Trung · 我们毕业于河内大学中文系。 · Chúng tôi tốt nghiệp khoa tiếng Trung Quốc của Đại học Hà Nội.  | 
| 662. 终于  · zhōngyú(CHUNG VU): cuối cùng · 儿子的病好了,爸妈终于放心了。 · Bệnh tình của đứa con đã ổn, bố mẹ cuối cùng cũng yên tâm.  | 
| 663. 种(量词)  · zhǒng(CHỨNG): loại (lượng từ) · 这是一种珍贵的药材。 · Đây là một loại thuốc quý.  | 
| 664. 重要  · zhòngyào(TRỌNG YẾU): trọng yếu, quan trọng · 凡是重要的内容,老师都反复做了强调。 · Hễ là nội dung quan trọng, giáo viên đều nhấn mạnh lại nhiều lần.  | 
| 665. 周末  · zhōumò(CHU MẬT): cuối tuần · 最近工作特别忙,连周末都要上班。 · Gần đây công việc vô cùng bận rộn, cuối tuần cũng phải đi làm.  | 
| 666. 主要  · zhǔyào(CHỦ YẾU): chính, chủ yếu · 我家的经济来源主要靠父母的工资。 · Nguồn kinh tế của gia đình tôi chủ yếu dựa vào tiền lương của bố mẹ.  | 
| 667. 注意  · zhùyì(CHÚ Ý): chú ý · 老师一再叮嘱我们过马路时要注意安全。 · Cô giáo nhiều lần cản dặn chúng tôi chú ý an toàn khi băng qua đường.  | 
| 668. 自己  · zìjǐ(TỰ KÌ): (1) tự minh, bản thân; (2) minh, nhà · 在各种情况下,你要学会控制自己的表情。 · Trong các hoàn cảnh khác nhau, bạn đều phải học cách kiểm soát cảm xúc của bản thân.  | 
| 669. 自行车  · zìxíngchē(XE ĐẠP): xe đạp · 中国的大街上到处是自行车。 · Xe đạp có ở khắp mọi nơi trên đường phố Trung Quốc.  | 
| 670. 总是  · zǒngshì(TÔNG THÌ): luôn luôn, lúc nào cũng · 近段时间的天气总是变幻无常。 · Thời tiết trong thời gian gần đây luôn luôn thay đổi thất thường.  | 
| 671. 嘴  · zuǐ(CHÚY): (1) miệng, mồm; (2) nói, nói chuyện · 他认为多嘴多舌的女孩特别烦人。 · Anh ta nghĩ rằng con gái nói nhiều rất phiền phức.  | 
| 672. 最后  · zuìhòu(TÔI HẬU): cuối cùng, sau cùng · 那个小偷最后被警察抓住了。 · Tên trộm cuối cùng đã bị cảnh sát bắt được.  | 
| 673. 最近  · zuìjìn(TÔI CẬN): gần đây, mới đây · 最近他老是遇到倒霉的事。 · Gần đây anh ta luôn gặp chuyện xui xẻo.  | 
| 674. 作业  · zuòyè(TÁC NGHIỆP): (1) bài tập; (2) tác nghiệp, làm việc · 小孩子一边写作业,一边看电视。 · Đứa nhỏ vừa làm bài tập vừa xem TV.  | 
| HSK-4 | 
| 675. 爱情  · àiqíng(ÁI TÌNH): ái tình, tình yêu · 爱情是需要两个人的共同努力才会开花结果。 · Tình yêu cần nỗ lực của cả hai người mới có thể đơm hoa kết trái.  | 
| 676. 安排  · ānpái(AN BÀI): sắp đặt, sắp xếp, bố trí · 对这件事,我们会做出安排的。 · Chúng tôi sẽ tìm cách sắp xếp về vấn đề này.  | 
| 677. 安全  · ānquán(AN TOÀN): an toàn · 人民军队时刻保卫着祖国的安全。 · Quân đội nhân dân luôn bảo vệ sự an toàn của Tổ Quốc.  | 
| 678. 按时  · ànshí(ÁN THỜI): đúng hạn · 他向经理保证按时完成工作。 · Anh ta bảo đảm với giám đốc sẽ hoàn thành công việc đúng hạn.  | 
| 679. 按照  · ànzhào(ÁN CHIEU): dựa theo, căn cứ vào, dựa vào · 学生按照老师的建议修改了作文。 · Học sinh đã sửa lại bài văn theo gợi ý của giáo viên.  | 
| 680. 百分之  · bǎi fēn zhī(PHẦN TRĂM): phần trăm · 爸妈百分之一百不同意此事。 · Bố mẹ một trăm phần trăm không đồng ý chuyện này.  | 
| 681. 棒  · bàng(BÔNG): (1) giỏi, cao; (2) khỏe, vâm, đô · 我虽然不是最棒的人,但我一定会成为最努力的。 · Mặc dù tôi không phải là người giỏi nhất, nhưng tôi nhất định sẽ là người chăm chỉ nhất.  | 
| 682. 包子  · bāozi(BAO TỬ): bánh bao · 中国人总喜欢吃包子。 · Người Trung Quốc thường thích ăn bánh bao.  | 
| 683. 保护  · bǎohù(BẢO HỘ): bảo hộ, bảo vệ, giữ gìn · 国家依法保护每个公民的合法权益。 · Nhà nước bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mỗi công dân theo quy định của pháp luật.  | 
| 684. 保证  · bǎozhèng(BẢO CHỨNG): cam đoan, bảo đảm, bảo chứng · 我可以向你保证这消息是可靠的。 · Tôi có thể bảo đảm với bạn rằng tin tức này là đáng tin cậy.  | 
| 685. 报名  · bàomíng(BÁO DANH): đăng kí, ghi tên · 在老师的号召下,同学们积极报名参加运动会。 · Sinh viên tích cực đăng ký tham gia đại hội thể thao theo lời kêu gọi của giáo viên.  | 
| 686. 抱  · bào(BẢO): (1) bế, ẩm, ôm; (2) kết hợp, gom lại · 母亲抱着孩子在海边透风。 · Người mẹ bế đứa con đi hóng gió ở bãi biển.  | 
| 687. 抱歉  · bàoqiàn(BẢO KHIÊM): ân hận, có lỗi · 因为没有完成好这件事,他感到非常抱歉。 · Anh ấy cảm thấy rất có lỗi vì đã không hoàn thành tốt việc này.  | 
| 688. 倍  · bèi(BỘI): (1) lần; (2) gấp bội, bội phần · 今年游客来到越南旅游比去年增加一倍。 · Năm nay số lượng khách du lịch đến Việt Nam tăng gấp đôi so với năm ngoái.  | 
| 689. 本来  · běnlái(BÔN LAI): (1) vốn có, lúc đầu; (2) vốn dĩ, trước đây; (3) lẽ ra, đáng nhẽ · 在公共场所本来就不能抽烟,难道还用我说吗? · Ở nơi công cộng vốn dĩ không được hút thuốc, điều này cũng phải để tôi nhắc sao?  | 
| 690. 笨  · bèn(BÁT): (1) đần độn, ngốc nghếch; (2) vụng về, lóng ngóng; (3) nặng nề, cục mịch · 我也是没办法啊,只怪我太笨了。 · Tôi cũng không có cách nào, chỉ trách tôi quá ngu ngốc.  | 
| 691. 比如  · bǐrú(TĨ NHU): ví dụ như, chẳng hạn như · 同学们做了许多好事,比如积极参加植树造林活动。 · Các học sinh đã làm rất nhiều điều tốt, chẳng hạn như tích cực tham gia hoạt động trồng rừng.  | 
| 692. 毕业  · bìyè(TẤT NGHIỆP): tốt nghiệp · 我们俩毕业以后,就再没见过面。 · Từ sau khi tốt nghiệp, hai người chúng tôi đều chưa từng gặp lại nhau.  | 
| 693. 遍  · biàn(BIÊN): (1) lần, lượt, đợt (lượng từ) · 老师怕同学听不懂,又讲了一遍。 · Giáo viên sợ rằng học sinh nghe không hiểu nên lại giảng lại một lần.  | 
| 694. 标准  · biāozhǔn(TIÊU CHUẨN): (1) tiêu chuẩn, mẫu mực; (2) đúng chuẩn, chuẩn mực · 工厂的各项工作都有标准,不能随意乱来。 · Mọi công việc trong nhà máy đều có tiêu chuẩn, không thể tùy ý thực hiện.  | 
| 695. 表格  · biǎogé(BIÊU CÁCH): bảng, bảng biểu · 每一种表格都有不一样的格式。 · Mỗi loại bảng biểu đều có định dạng không giống nhau.  | 
| 696. 表示  · biǎoshì(BIÊU THỊ): (1) biểu thị, bày tỏ; (2) biểu hiện, chứng tỏ · 绿灯表示行人和车辆可以通行。 · Đèn xanh biểu thị người đi bộ và xe có thể thông hành.  | 
| 697. 表演  · biǎoyǎn(BIÊU DIỄN): biểu diễn, trình diễn, trình bày · 人们为他的精彩表演大声喝彩。 · Mọi người nhiệt liệt cổ vũ trình diễn tuyệt vời của anh ấy.  | 
| 698. 表扬  · biǎoyáng(BIÊU DƯƠNG): biểu dương, khen ngợi, tuyên dương · 大会已经表扬十个先进集体。 · Hội nghị đã biểu dương mười tập thể tiên tiến.  | 
| 699. 饼干  · bǐnggān(BỈNH CAN): bánh quy · 我能够做蛋糕,但是不会做饼干。 · Tôi có thể làm bánh ga tô, nhưng không biết làm bánh quy.  | 
| 700. 并且  · bìngqiě(TÍNH THÁ): (1) đồng thời, và; (2) hơn nữa, mà còn · 他不仅学习好,并且很乐于助人。 · Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất thích giúp đỡ người khác.  | 
| 701. 博士  · bóshì(BÁC SĨ): tiến sĩ · 姐姐经过多年的努力,终于拿到博士学位。 · Sau nhiều năm vất vả, cuối cùng chị tôi cũng có được bằng tiến sĩ.  | 
| 702. 不得不  · bù dé bù(PHẢI, KHÔNG THỂ KHÔNG): phải, không thể không · 下大雨了,我不得不呆在家里。 · Trời mưa to nên tôi phải ở nhà.  | 
| 703. 不管  · bùguǎn(BÁT QUÁN): (1) cho dù, bất kể, bất luận; (2) mặc kệ, bất chấp · 不管做什么事,她都非常认真。 · Bất kể làm gì, cô ấy đều rất nghiêm túc.  | 
| 704. 不过  · bú guò(BÁT QUÁ): (1) chỉ, chẳng qua, vừa; (2) nhưng, nhưng mà · 汉语虽然难学,不过我一定要坚持。 · Tiếng Hán mặc dù rất khó học nhưng tôi nhất định sẽ kiên trì.  | 
| 705. 不仅  · bùjǐn(BÁT CẢN): (1) không chỉ; (2) không những, chẳng những · 鲁迅不仅是伟大的文学家,还是一位伟大的思想家。 · Lỗ Tấn không chỉ là một nhà văn vĩ đại mà còn là một nhà tư tưởng vĩ đại.  | 
| 706. 部分  · bùfen(BỘ PHẬN): bộ phân, phần · 非洲的大部分地方是沙漠。 · Đại bộ phân diện tích châu Phi là sa mạc.  | 
| 707. 擦  · cā(SÁT): (1) cọ sát, ma sát, chà; (2) bôi, xoa, thoa; (3) chùi, chả, cọ · 天气太热了,在农田里的人不停地擦汗。 · Thời tiết quá nóng, người dân trên cánh đồng không ngừng lau mồ hôi.  | 
| 708. 猜  · cāi(XAI): đoán, suy đoán, phỏng đoán · 她的心思我猜不透。 · Tâm tư của cô ấy tôi đoán không thấu.  | 
| 709. 材料  · cáiliào(TÀI LIỆU): (1) vật liệu; (2) tư liệu, tài liệu · 为了备好课,老师读了很多参考材料。 · Để chuẩn bị cho lớp học, giáo viên đã đọc rất nhiều tài liệu tham khảo.  | 
| 710. 参观  · cānguān(THAM QUAN): tham quan, đi thăm · 参观博物院时要保持安静。 · Khi đi tham quan viện bảo tàng phải chú ý giữ im lặng.  | 
| 711. 餐厅  · cāntīng(XAN SẢNH): nhà ăn, phòng ăn, nhà hàng · 大街上有很多西式餐厅。 · Có rất nhiều nhà hàng kiểu Tây trên đường phố.  | 
| 712. 厕所  · cèsuǒ(XÍ SỞ): nhà vệ sinh, toa lét · 上厕所时不要玩手机。 · Không nên chơi điện thoại khi đang vào nhà vệ sinh.  | 
| 713. 差不多  · chàbuduō(XẤP XÍ, GẦN GIỐNG NHAU): xấp xỉ, gần giống nhau · 我站在这儿等了差不多三个小时了。 · Tôi đứng ở đây xấp xỉ gần ba giờ đồng hồ.  | 
| 714. 长城  · chángchéng(TRƯỜNG THÀNH): Trường Thành, Vạn Lý Trường Thành · 长城是中国古老历史和文化的象征。 · Vạn Lý Trường Thành là biểu tượng của lịch sử và văn hóa lâu đời của Trung Quốc.  | 
| 715. 长江  · chángjiāng(TRƯỜNG GIANG): sông Trường Giang · 长江是中国第一大河。 · Sông Trường Giang là con sông lớn nhất ở Trung Quốc.  | 
| 716. 尝  · cháng(THƯỞNG): (1) nếm, thử, nếm trải; (2) đã từng · 这是他第一次尝到了胜利的滋味。 · Đây là lần đầu tiên anh nếm được mùi vị chiến thắng.  | 
| 717. 场  · chǎng(TRƯỜNG): (1) nơi, bãi, trường; (2) trận · 这不过是一场误会,解释清楚就好了。 · Đây chỉ là một cuộc hiểu lầm, giải thích rõ ràng là được.  | 
| 718. 超过  · chāoguò(SIÊU QUA): vượt quá, vượt qua · 此月各车间的产量都超过原来计划。 · Sản lượng tháng này của các phân xưởng đều vượt quá kế hoạch ban đầu.  | 
| 719. 成功  · chénggōng(THÀNH CÔNG): thành công, thịnh vượng · 把握住机会我们就成功了一半。 · Nắm chắc được cơ hội là đã thành công một nửa.  | 
| 720. 成为  · chéngwéi(THÀNH VI): trở thành, biến thành · 我们要把越南建设成为一个富强文明的国家。 · Chúng ta phải xây dựng Việt Nam trở thành một quốc gia giàu có và văn minh.  | 
| 721. 诚实  · chéngshí(THÀNH THỨC): thành thục, trung thực · 他的行动表明了他是个诚实可靠的人。 · Hành động của anh ấy thể hiện rằng anh ấy là một người trung thực và đáng tin cậy.  | 
| 722. 乘坐  · chéngzuò(THỦA TQA): đi xe · 我幻想有一天能乘坐飞船在太空中遨游。 · Tôi tưởng tượng rằng một ngày nào đó có thể ngồi trên tàu vũ trụ đi thăm thú trong không gian.  | 
| 723. 吃惊  · chījīng(NGẬT KINH): giật mình, hoảng hốt · 听到这个消息,大家都十分吃惊。 · Mọi người vô cùng bất ngờ khi nghe tin này.  | 
| 724. 重新  · chóngxīn(TRÙNG TÂN): (1) lần nữa, lại lần nữa; (2) từ đầu, lại từ đầu · 这个问题很复杂,我们得重新研究一下。 · Vấn đề này rất phức tạp, chúng ta phải nghiên cứu lại lần nữa.  | 
| 725. 抽烟  · chōuyān(TRỪU YÊN): hút thuốc · 在公共场合抽烟是不礼貌的。 · Hút thuốc ở nơi công cộng là hành vi bất lịch sự.  | 
| 726. 出差  · chūchāi(XUẤT SAI): đi công tác · 经理突然通知他明天去上海出差。 · Quản lý đột nhiên thông báo mai anh ấy sẽ đi Thượng Hải công tác.  | 
| 727. 出发  · chūfā(XUẤT PHÁT): (1) xuất phát, khởi hành; (2) xuất phát, bắt nguồn · 党和政府从人民群众的根本利益出发。 · Đảng và Chính phủ bắt nguồn từ lợi ích cơ bản của người dân.  | 
| 728. 出生  · chūshēng(XUẤT SINH): sinh ra, ra đời · 爷爷出生在一个贫苦的农民家庭。 · Ông nội sinh ra trong một gia đình nông dân nghèo.  | 
| 729. 出现  · chūxiàn(XUẤT HIỆN): xuất hiện, nảy sinh, hiện ra · 雨停了,天空出现了一道彩虹。 · Mưa đã tanh, trên bầu trời xuất hiện một dải cầu vồng.  | 
| 730. 厨房  · chúfáng(TRỪ PHÒNG): nhà bếp, phòng bếp · 他在厨房的桌子躺着吃饭,边吃边看电视。 · Anh ta nằm dài trên bàn trong phòng bếp ăn cơm, vừa ăn vừa xem TV.  | 
| 731. 传真  · chuánzhēn(TRUYỀN CHÂN): fax, máy fax · 目前使用传真的公司越来越少了。 · Ngày càng có ít công ty sử dụng máy fax.  | 
| 732. 窗户  · chuānghu(SONG HỘ): cửa sổ · 眼睛是心灵的窗户。 · Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.  | 
| 733. 词语  · cíyǔ(TỪ NGỮ): từ ngữ, cách diễn đạt · 造句时要注意词语的合理搭配。 · Hay chú ý đến sự kết hợp hợp lý của từ ngữ khi đặt câu.  | 
| 734. 从来  · cónglái(TÔNG LAI): chưa hề, từ trước tới nay, luôn luôn · 妈妈性格温柔,从来不和我们发脾气。 · Mẹ tôi tính tình dịu dàng, từ trước tới nay không hề nổi giận với con cái.  | 
| 735. 粗心  · cūxīn(THÔ TÂM): sơ ý, không cẩn thận, khinh suất · 学习粗心是小学生的通病。 · Học hành không cẩn thận là căn bệnh phổ biến của học sinh tiểu học.  | 
| 736. 存  · cún(TÔN): (1) tồn tại, ở, sinh tồn; (2) dự trữ, bảo tồn; (3) gìn giữ, bảo lưu · 暂时不用的现款就存在银行里吧。 · Bản đêm những khoản không dùng đến gửi vào trong ngân hàng đi.  | 
| 737. 错误  · cuòwù(THÁC NGỘ): sai lầm, sai sót, lỗi lầm · 世界上没有一个永远都不犯错误的人。 · Không có ai trên thế giới này là không bao giờ phạm sai lầm.  | 
| 738. 答案  · dáàn(ĐÁP ÁN): đáp án, câu trả lời · 希望我们都能清楚地了解这个问题的答案。 · Hy vọng chúng ta đều có thể hiểu rõ câu trả lời cho câu hỏi này.  | 
| 739. 打扮  · dǎbàn(ĐÃ BAN): (1) trang điểm, trang trí; (2) diện, làm dáng · 她喜欢把自己打扮得漂漂亮亮的。 · Cô ấy thích tự trang điểm cho bản thân thật xinh đẹp.  | 
| 740. 打扰  · dǎrǎo(ĐÃ NHIỀU): quấy rối, làm phiền, quấy rầy · 小孩在学习,千万别打扰他。 · Đứa nhỏ đang học bài, đừng làm phiền nó.  | 
| 741. 打印  · dǎyìn(ĐÃ ẤN): in · 请把公司规定打印出来发给大家。 · Hay in các quy định của công ty ra rồi phát cho mọi người.  | 
| 742. 打招呼  · dǎzhāohū(CHÀO, CHÀO HỎI): chào, chào hỏi · 我跟她打招呼时她故意不理睬我。 · Khi tôi chào cô ấy, cô ấy cố tình lờ tôi đi.  | 
| 743. 打折  · dǎzhé(ĐÃ CHIẾT): bán hạ, giảm giá · 我一直想买的那条连衣裙终于打折了。 · Chiếc váy liên tục tôi luôn muốn mua cuối cùng đã được giảm giá.  | 
| 744. 打针  · dǎzhēn(ĐÃ CHÂM): chích, tiêm · 小孩子总是害怕去医院打针。 · Trẻ em luôn sợ phải đến bệnh viện để tiêm.  | 
| 745. 大概  · dàgài(ĐẠI KHÁI): (1) đại khái, sơ lược; (2) sơ sơ, chung chung · 从海防到河内,大概有一百二十五公里。 · Từ Hải Phòng đến Hà Nội tầm một trăm hai mươi lăm cây số.  | 
| 746. 大使馆  · dàshǐ guǎn(ĐẠI SỨ QUÁN): đại sứ quán · 去韩国旅游之前要到韩国大使馆办签证。 · Trước khi đi du lịch Hàn Quốc, bạn phải đến Đại sứ quán Hàn Quốc để xin visa.  | 
| 747. 大约  · dàyuē(ĐẠI ƯỚC): (1) khoảng chừng, ước chừng; (2) chắc là, rất có thể · 这个房间大约有六十平方米。 · Căn phòng này rộng khoảng chừng 60 mét vuông.  | 
| 748. 大夫  · dàifu(ĐẠI PHU): bác sĩ, thầy thuốc · 大夫把他的病情看好了。 · Bác sĩ đã khám xong bệnh cho anh ấy.  | 
| 749. 戴  · dài(ĐÁI, ĐỔI): (1) đội, đeo, mang; (2) tôn kính, quý trọng · 夏日太阳太大,外出的时候记得戴墨镜。 · Mùa hè nắng rất to, khi đi ra ngoài nhớ đeo kính râm.  | 
| 750. 当  · dāng(ĐƯƠNG): (1) tương xứng, tương đương; (2) đảm nhiệm, làm, gánh vác; (3) nên, phải, cần · 大家都一致推选他当干部。 · Mọi người đều nhất trí bầu ông ấy làm cán bộ.  | 
| 751. 当时  · dāngshí(ĐƯƠNG THỜI): lúc đó, khi đó · 当时的情景,我一辈子也忘不了。 · Cảnh tượng lúc đó cả đời này tôi cũng không bao giờ quên.  | 
| 752. 刀  · dāo(ĐAO): dao, dao · 大家用刀时一定要小心。 · Mọi người khi sử dụng dao nhất định phải cẩn thận.  | 
| 753. 导游  · dǎoyóu(ĐẠO DU): hướng dẫn viên du lịch · 性格开朗和身体健康的人才能做导游。 · Người có tính cách vui vẻ và sức khỏe tốt mới có thể làm hướng dẫn viên du lịch.  | 
| 754. 到处  · dàochù(ĐẠO XỨ): khắp nơi, mọi nơi, chốn chốn · 公园里到处都是花草树木。 · Trong công viên khắp nơi đều là cỏ hoa và cây cối.  | 
| 755. 到底  · dàodǐ(ĐẠO DỄ): (1) đến cùng; (2) cuối cùng, rốt cuộc; (3) tóm lại, rốt cuộc, thì ra · 我等了一个小时,他到底来了。 · Tôi đợi suốt một tiếng, anh ấy cuối cùng cũng đến.  | 
| 756. 倒  · dǎo(ĐẠO): (1) ngã, đồ; (2) đổi, chuyển, sang; (3) phản đối, lật đồ [dào](ĐẠO): (1) ngược, dao ngược; (2) rót, đồ, trút; (3) ngược lại, trái lại · 风暴把路上的树都刮倒了。 · Gió bão thổi ngã toàn bộ cây trên đường rồi.  | 
| 757. 道歉  · dàoqiàn(ĐẠO KHIÊM): xin thứ lỗi, xin nhận lỗi · 我向大家道歉,因为我不小心把玻璃打碎了。 · Tôi xin lỗi mọi người vì đã không cẩn thận làm vỡ kính.  | 
| 758. 得意  · déyì(ĐẮC Ý): dắc ý, hài lòng, hà dạ · 考试得了第一名,他的脸显出得意的神色。 · Vì giành được vị trí đầu tiên trong kì thi nên trên khuôn mặt của anh ấy lộ ra vẻ dắc ý.  | 
| 759. 得(助词)  · de(ĐẮC): (dùng sau động từ và tính từ biểu thị bổ ngữ hoặc trình độ) (trợ động từ) · 院子打扫得干干净净。 · Sân nhà được quét dọn rất sạch sẽ.  | 
| 760. 登机牌  · dēng jī pái(THẺ LÊN MÁY BAY): thẻ lên máy bay · 下飞机后不要随手扔掉登机牌。 · Đừng vứt lung tung thẻ lên máy bay sau khi xuống máy bay.  | 
| 761. 等(列举)  · děng(ĐĂNG): (biểu thị sự liệt kê) (trợ từ) · 中国有名于长江、黄河、黑龙江、珠江等四大河流。 · Trung Quốc nổi tiếng với bốn con sông lớn là Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.  | 
| 762. 低  · dī(ĐỀ): (1) thấp; (2) dưới; (3) thấp, kém, trầm · 我比哥哥低一班。 · Tôi học dưới anh trai một lớp.  | 
| 763. 底  · dǐ(ĐỀ): (1) đáy, đế; (2) ngọn ngành, căn nguyên; (3) cuối (thời gian) · 我们部门每个月底都要做总结报告。 · Mỗi cuối tháng bộ phận của chúng tôi đều phải làm báo cáo tổng kết.  | 
| 764. 地点  · dìdiǎn(ĐỊA ĐIỂM): địa điểm, nơi, chỗ · 他带领警察来到了事故发生的地点。 · Anh ta dẫn cảnh sát đến địa điểm xảy ra tai nạn.  | 
| 765. 地球  · dìqiú(ĐỊA CẦU): địa cầu, trái đất · 地球围绕着太阳转,月球围绕着地球转。 · Trái đất xoay quanh mặt trời, mặt trăng xoay quanh trái đất.  | 
| 766. 地址  · dìzhǐ(ĐỊA CHỈ): địa chỉ, chỗ ở · 等一下,我叫他把你的邮件地址记下来。 · Đợi một chút, tôi bảo anh ta ghi lại địa chỉ email của bạn.  | 
| 767. 调查  · diàochá(ĐIỀU TRA): điều tra, xem xét, khảo sát · 事情还没有调查清楚,不能急于下结论。 · Mọi thứ chưa được điều tra rõ ràng thì không thể vội vàng đưa ra kết luận.  | 
| 768. 掉  · diào(ĐIỀU, TRAO): (1) rơi, rớt; (2) mất, hết sạch, đi · 我不小心把眼镜掉到泳池里了。 · Tôi không cẩn thận làm rơi kính xuống bể bơi.  | 
| 769. 丢  · diū(ĐU): (1) mất, thất lạc; (2) ném, vứt; (3) bỏ lại, gác lại · 他把钱袋弄丢了,妻子安慰他别难过。 · Anh ấy làm mất ví tiền, chị vợ an ủi anh đừng buồn.  | 
| 770. 动作  · dòngzuò(ĐỘNG TÁC): (1) động tác; (2) hoạt động, làm việc · 大熊猫那笨拙的动作又滑稽又可爱。 · Động tác vụng về của con gấu trúc vừa hài hước vừa đáng yêu.  | 
| 771. 堵车  · dǔchē(ĐÓ XA): kẹt xe, ùn tắc giao thông · 在大城市,堵车是很常见的事情。 · Ở các thành phố lớn, ùn tắc giao thông là chuyện rất phổ biến.  | 
| 772. 肚子  · dùzi(ĐỖ TỪ): bụng, cái bụng · 因为肚子饿了,所以就想吃东西。 · Bởi vì bụng đói, vì vậy tôi muốn ăn gì đó.  | 
| 773. 短信  · duǎnxìn(ĐOÁN TÍN): SMS, tin nhắn · 他三番五次发短信给他喜欢的人但是她都没有回复。 · Anh ta năm lần bảy lượt gửi tin nhắn cho người anh ta thích nhưng cô gái kia đều không trả lời.  | 
| 774. 对话  · duìhuà(ĐỐI THOẠI): (1) đối thoại, lời thoại; (2) đối thoại, đàm phán · 请你们听好这段对话,然后回答下面问题。 · Hay chú ý nghe đoạn hội thoại dưới đây, sau đó trả lời câu hỏi bên dưới.  | 
| 775. 对面  · duìmiàn(ĐỐI DIỆN): (1) đối diện, trước mặt; (2) phía trước, trước mặt · 我家对面新开了一家生意非常红火的餐厅。 · Đối diện nhà tôi mới mở một nhà hàng buôn bán rất phát đạt.  | 
| 776. 对于  · duìyú(ĐỐI VU): đối với, về… · 对于中国的文化,我很感兴趣。 · Tôi rất có hứng thú đối với văn hóa Trung Quốc.  | 
| 777. 儿童  · értóng(NHI ĐỘNG): nhi đồng, thiếu nhi, trẻ em · 儿童是祖国的未来和希望。 · Trẻ em là tương lai và hy vọng của đất nước.  | 
| 778. 而  · ér(NHI): (1) mà, nhưng, nhưng mà; (2) mà, còn · 广州很热,而北京很冷。 · Quảng Đông rất nóng còn Bắc Kinh rất lạnh.  | 
| 779. 发生  · fāshēng(PHÁT SINH): sinh ra, nảy sinh, xảy ra · 在战争期间常常发生粮食短缺的情形。 · Tình trạng thiếu lương thực thường xuyên xảy ra trong chiến tranh.  | 
| 780. 发展  · fāzhǎn(PHÁT TRIỂN): (1) phát triển; (2) mở rộng, khuếch trương · 自从国家改革开放以来,经济发展一日千里。 · Kể từ khi đất nước cải cách mở cửa, kinh tế phát triển vô cùng nhanh chóng.  | 
| 781. 法律  · fǎlǜ(PHÁP LUẬT): luật, pháp luật · 不论是谁,都要遵守国家的法律。 · Bất cứ ai cũng đều phải tuân thủ luật pháp của đất nước.  | 
| 782. 翻译  · fānyì(PHIÊN DỊCH): (1) dịch, phiên dịch; (2) người dịch, phiên dịch viên · 她当翻译的愿望终于实现了。 · Mong muốn được làm phiên dịch viên của cô ấy cuối cùng cũng thành hiện thực.  | 
| 783. 烦恼  · fánnǎo(PHIÊN NÃO): buồn phiền, phiền muộn, buồn rầu · 不要让昨天的烦恼影响到今天的心情。 · Đừng để những phiền muộn của ngày hôm qua ảnh hưởng đến tâm trạng ngày hôm nay.  | 
| 784. 反对  · fǎnduì(PHÁN ĐỐI): phản đối, không tán thành · 我们要坚决反对迷信现象,崇尚科学。 · Chúng ta phải kiên quyết phản đối các hiện tượng mê tín và ủng hộ khoa học.  | 
| 785. 方法  · fāngfǎ(PHƯƠNG PHÁP): phương pháp, cách thức · 为了增强教育效果,学校改革了考试方法。 · Nhà trường đã cải cách phương pháp kiểm tra nhằm tăng cường hiệu quả giáo dục.  | 
| 786. 方面  · fāngmiàn(PHƯƠNG DIỆN): phương diện, mặt, phía · 什么都有对立的两方面,人们不能片面看问题。 · Mọi thứ đều có hai mặt đối lập và chúng ta không thể nhìn vấn đề theo một chiều.  | 
| 787. 方向  · fāngxiàng(PHƯƠNG HƯỚNG): (1) hướng, phương hướng; (2) hướng đi, mục tiêu · 海边的灯塔照耀着航船前进的方向。 · Ngọn hải đăng bên bờ biển chiếu sáng hướng đi cho tàu thủyền.  | 
| 788. 房东  · fángdōng(PHÒNG ĐỘNG): chủ nhà, chủ cho thuê nhà · 房东每天都煮饭给我们吃。 · Chủ nhà nấu cơm cho chúng tôi ăn mỗi ngày.  | 
| 789. 放弃  · fàngqì(PHÒNG KHÌ): vứt bỏ, từ bỏ, bỏ đi · 只要有一点希望,我们就不能轻易放弃。 · Miễn là còn một chút hy vọng, chúng ta đều không thể từ bỏ dễ dàng.  | 
| 790. 放暑假  · fàng shǔjià(NGHI HÈ): nghỉ hè · 她打算趁放暑假时参加一门游泳课。 · Cô ấy dự định sẽ tham gia một lớp học bơi nhàn kỳ nghỉ hè.  | 
| 791. 放松  · fàngsōng(PHÒNG TÙNG): thả lỏng, buông lỏng, thư giãn · 休息的时候,要全身放松,闭目养神。 · Khi bạn nghỉ ngơi, cần thả lỏng toàn cơ thể và nhắm mắt dưỡng thần.  | 
| 792. 份  · fèn(PHẦN): (1) suất, phần; (2) số, tờ, bản · 本合同包括两份,双方各执一份。 · Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.  | 
| 793. 丰富  · fēngfù(PHONG PHÚ): phong phú, dồi dào · 这片土地下埋藏着丰富的矿产。 · Vùng đất này tiềm tàng một lượng khoáng sản vô cùng phong phú.  | 
| 794. 否则  · fǒuzé(PHÚ TÁC): bằng không, nếu không thì · 小孩子不应该偏食,否则就可能营养不良。 · Trẻ em không nên kén ăn, nếu không sẽ bị thiếu dinh dưỡng.  | 
| 795. 符合  · fúhé(PHÙ HỢP): phù hợp, ăn khớp · 对不起,你的工作经验不符合应聘条件。 · Xin lỗi, kinh nghiệm làm việc của bạn không phù hợp với yêu cầu ứng tuyển.  | 
| 796. 父亲  · fùqīn(PHỤ THÂN): bố, ba, phụ thân · 我恰巧在街上看到了你的父亲。 · Tôi tình cờ gặp được cha của bạn trên phố.  | 
| 797. 付款  · fùkuǎn(PHÓ KHOÁN): trả tiền, chi tiền · 这柜子要等客户付款了才允许送货。 · Cóng hàng này chỉ được phép giao sau khi khách hàng đã trả tiền.  | 
| 798. 负责  · fùzé(PHỤ TRÁCH): (1) phụ trách, chịu trách nhiệm; (2) có trách nhiệm · 父亲办事认真负责,经常受到表扬。 · Bố tôi làm việc rất có trách nhiệm nên thường được biểu dương.  | 
| 799. 复印  · fùyìn(PHỤC ẤN): sao chép, phô-tô-cóp-py · 请把这份文件复印成四份。 · Vui lòng sao chép tài liệu này thành bốn bản.  | 
| 800. 复杂  · fùzá(PHÚC TẠP): phức tạp · 这件事很复杂,不是三言两语能说得完的。 · Chuyện này rất phức tạp, dăm ba câu không thể nói hết.  | 
| 801. 富  · fù(PHÚ): (1) giàu có, sung túc; (2) phong phú, dồi dào · 即使现在的生活富裕了,我们也要讲求节约。 · Mặc dù cuộc sống ngày nay giàu có hơn, chúng ta vẫn phải coi trọng việc tiết kiệm.  | 
| 802. 改变  · gǎibiàn(CẢI BIẾN): (1) cải biến, thay đổi, biến đổi; (2) biến động, thay đổi · 经过努力,他终于改变了大家对他的看法。 · Thông qua nỗ lực của bản thân, cuối cùng anh ta đã thay đổi được cách nghĩ của mọi người về mình.  | 
| 803. 干杯  · gānbēi(CAN BỘI): cạn ly, cạn chén · 我们为您的成功干杯! · Chúng ta cùng cạn chén vì thành công của ông!  | 
| 804. 赶  · gǎn(CẢN): (1) đuổi, đuổi theo; (2) vội vàng, gấp rút; (3) đi, đến · 为了赶上那些成绩好的同学,他拼命地学习。 · Anh ấy ra sức học hành để bắt kịp những bạn học sinh có điểm số tốt.  | 
| 805. 敢  · gǎn(CẢM): (1) can đảm, dũng cảm; (2) dám, chắc · 不敢冒险的人总是不符合做生意。 · Những người không dám mạo hiểm thường không phù hợp làm kinh doanh.  | 
| 806. 感动  · gǎndòng(CẢM ĐỘNG): cảm động, xúc động · 我被他那真诚的心意深深感动了。 · Tôi đã bị tâm lòng chân thành của anh ấy làm cho cảm động.  | 
| 807. 感觉  · gǎnjué(CẢM GIÁC): (1) cảm giác; (2) cảm thấy, cảm giác, cho rằng · 昨天晚上没有睡好,现在感觉迷迷糊糊的。 · Đêm qua tôi ngủ không được ngon nên bây giờ cảm thấy mơ mơ màng màng.  | 
| 808. 感情  · gǎnqíng(CẢM TÌNH): cảm tình, lòng yêu mến, tình cảm · 不要因为一点小事而损伤朋友之间的感情。 · Đừng vì một vài chuyện nhỏ nhặt mà làm tổn thương tình cảm bạn bè.  | 
| 809. 感谢  · gǎnxiè(CẢM TẠ): cảm ơn, cảm ơn · 他代表全班同学向老师表示感谢。 · Anh ta thay mặt cả lớp bày tỏ lòng biết ơn đến giáo viên.<  | 
| 810. 干(多音字及不同释义)  · gān(CAN): (1) định dạng, liên can; (2) khô [gàn](CÁN): (1) cắn, thân; (2) cản bộ; (3) làm việc, đảm nhiệm · 外面的衣服都晾干了。 · Quần áo bên ngoài đều đã được phơi khô.  | 
| 811. 刚  · gāng(CƯƠNG): (1) cứng rắn, kiên cường; (2) vừa, vừa mới; (3) vừa…đã · 刚过四月,天气就异乎寻常地热了起来。 · Vừa mới qua tháng tư mà thời tiết nóng bức là thường.  | 
| 812. 高速公路  · gāosù gōnglù(QUỐC LỘ, ĐƯỜNG CAO TỐC): quốc lộ, đường cao tốc · 汽车在高速公路上奔驰。 · Chiếc xe ô tô phóng nhanh trên đường cao tốc.  | 
| 813. 胳膊  · gēbo(CÁCH BÁC): cánh tay · 他不小心从摩托车上摔下来,胳膊骨折了。 · Anh ấy vô tình ngã từ xe máy xuống làm cánh tay bị gãy.  | 
| 814. 各  · gè(CÁC): (1) các, những; (2) mỗi, mỗi cái, mỗi bên · 你们提出的建议各有优点和缺点。 · Những ý kiến mọi người đưa ra mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.  | 
| 815. 工资  · gōngzī(CÔNG TỤ): lương, tiền lương · 这家公司以前因为工资太低而招不到人。 · Công ty này từng không tuyển dụng được nhân viên vì tiền lương quá thấp.  | 
| 816. 公里  · gōnglǐ(CÔNG LÍ): ki-lô-mét · 飞机以每小时600公里的速度飞行。 · Máy bay cất cánh với tốc độ 600 km mỗi giờ.  | 
| 817. 功夫  · gōngfu(CÔNG PHU): bản lãnh, bản lĩnh, trình độ · 他在武术上的功夫精深,遐迩闻名。 · Kỹ năng võ thuật của anh ấy rất điều luyện và được nhiều người biết đến.  | 
| 818. 共同  · gòngtóng(CỘNG ĐỒNG): (1) chung, cộng đồng; (2) cùng, chung · 破除迷信是全国人民的共同心愿。 · Xóa bỏ mê tín là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.  | 
| 819. 购物  · gòuwù(CẤU VẬT): mua hàng · 网上购物是当今消费的一种新途径。 · Mua hàng trên mạng là một cách chi tiêu mới ngày nay.  | 
| 820. 够  · gòu(CẤU): (1) đủ, đầy đủ; (2) với, với tới · 最近工作忙碌,老觉得时间不够用。 · Gần đây công việc bận rộn làm tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.  | 
| 821. 估计  · gūjì(CÔ KẾ): đánh giá, dự tính, ước đoán · 今年的出口产量估计会超过去年。 · Sản lượng xuất khẩu năm nay ước tính sẽ vượt qua năm ngoái.  | 
| 822. 鼓励  · gǔlì(CÔ LỊCH): khuyến khích, khích lệ · 老师总是热忱地鼓励和帮助每一个学生。 · Giáo viên luôn nhiệt tình khuyến khích và giúp đỡ mỗi học sinh.  | 
| 823. 故意  · gùyì(CÓ Ý): cố ý, cố tình · 他不小心碰倒了老奶奶,但绝对不是故意的。 · Anh ta không cẩn thận làm ngã bà lão nhưng tuyệt đối không phải là cố ý.  | 
| 824. 顾客  · gùkè(CÓ KHÁCH): khách hàng · 商店的员工列队地欢迎顾客光临。 · Nhân viên cửa hàng xếp thành hàng để chào đón khách hàng.  | 
| 825. 挂  · guà(QUA): (1) treo, móc, khoác; (2) vướng, mắc phải; (3) phù, phủ lên · 马路两旁的树上挂满了各种颜色的灯。 · Cây cối hai bên đường treo đầy các loại đèn với nhiều màu sắc khác nhau.  | 
| 826. 关键  · guānjiàn(QUAN KIỆN): (1) then chốt, mấu chốt; (2) chủ yếu, chính, quan trọng · 成绩的好坏关键在于你是否用功地学习。 · Mấu chốt của điểm tốt hay xấu nằm ở chỗ bạn có chăm chỉ học tập hay không.  | 
| 827. 观众  · guānzhòng(QUAN CHÚNG): khán giả, người xem, quần chúng · 她的表演非常投入,受到观众的好评。 · Màn biểu diễn vô cùng xuất thần của cô ấy nhận được lời khen từ khán giả.  | 
| 828. 管理  · guǎnlǐ(QUẢN LÝ): (1) quản lý, phụ trách; (2) trông coi · 公司应该加强管理,进一步完善各种规章制度。 · Công ty nên tăng cường quản lý, hoàn thiện hơn nữa các quy tắc và chế độ.  | 
| 829. 光  · guāng(QUANG): (1) ánh sáng; (2) cảnh vật, quang cảnh; (3) sạch, hết sạch · 你把蛋糕都吃光了,一点也没留给我。 · Chị đã ăn hết sạch bánh rồi, chẳng để một tý nào lại cho em cả.  | 
| 830. 广播  · guǎngbō(QUẢNG BÁ): (1) phát thanh, truyền hình; (2) chương trình truyền hình · 中央人民广播电台开始播音了。 · Đài phát thanh truyền hình nhân dân trung ương đã bắt đầu phát sóng.  | 
| 831. 广告  · guǎnggào(QUẢNG CÁO): quảng cáo · 现在可以选择用电视来为产品打广告。 · Bây giờ có thể sử dụng thông qua TV để quảng cáo sản phẩm.  | 
| 832. 逛  · guàng(CUÔNG): đi dạo, đi chơi, dạo chơi · 晚上花时间逛大街可以放松精神。 · Buổi tối dành thời gian để đi dạo có thể giúp thư giãn tinh thần.  | 
| 833. 规定  · guīdìng(QUY ĐỊNH): quy định · 法律规定人人平等,不分高贵和卑贱。 · Luật pháp quy định mọi người đều bình đẳng, không phân giàu sang hay thấp kém.  | 
| 834. 国籍  · guójí(QUÓC TỊCH): quốc tịch · 我们俩是同一国籍的人。 · Hai chúng ta đều có cùng quốc tịch.  | 
| 835. 国际  · guójì(QUÓC TẾ): quốc tế · 最近,首都机场又开辟了一条国际航线。 · Gần đây, sân bay thủ đô vừa mở ra thêm một tuyến đường bay quốc tế.  | 
| 836. 果汁  · guǒzhī(QUẢ TRÁP): nước ép, nước hoa quả · 果汁虽有营养,但每天只能喝2杯为宜。 · Mặc dù nước ép có dinh dưỡng, nhưng chỉ nên uống 2 cốc mỗi ngày.  | 
| 837. 过程  · guòchéng(QUÁ TRÌNH): quá trình · 在我们成长的过程中,姐姐和我形影不离。 · Suốt quãng thời gian trưởng thành, tôi cùng chị gái chung sống cùng nhau.  | 
| 838. 海洋  · hǎiyáng(HẢI DƯƠNG): hải dương, biển, biển cả · 海洋中有成千上万种生物。 · Có hàng ngàn loài sinh vật sống trong biển cả.  | 
| 839. 害羞  · hàixiū(HẢI TU): xấu hổ, thẹn thùng · 看她害羞的样子,脸儿都红了。 · Nhìn dạng vẻ thẹn thùng của cô ấy, mặt đều đỏ lựng cả lên.  | 
| 840. 寒假  · hánjià(HÀN GIẢ): nghỉ đông · 我期盼着寒假里跟朋友去滑雪。 · Tôi đang mong chờ được trượt tuyết với bạn bè trong kỳ nghỉ đông.  | 
| 841. 汗[汗]  · hàn(CAN, HẤN): mồ hôi · 劳动成果是用汗水换来的,不是轻易得到的。 · Thành quả lao động là do mồ hôi đổi lấy chứ không dễ gì đạt được.  | 
| 842. 航班  · hángbān(HÀNG BAN): lịch bay, chuyến bay · 由于天气原因,所有的航班都要推迟起飞。 · Do nguyên nhân thời tiết, tất cả các chuyến bay đều bị hoãn.  | 
| 843. 好处  · hǎochu(HÁO XỨ): (1) có lợi, có ích; (2) điều tốt, lợi ích · 养宠物能给人们带来很多好处。 · Nuôi thú cưng có thể mang lại nhiều lợi ích cho con người.  | 
| 844. 好像  · hǎoxiàng(HÁO TƯỢNG): hình như, dường như, giống như · 他在一旁静静地坐着,好像在想什么事。 · Anh ta ngồi lắng lẽ ở một bên, dường như đang nghĩ điều gì đó.  | 
| 845. 号码  · hàomǎ(HIỆU MÃ): số, số thứ tự, chữ số · 你们要记住火警电话号码是114。 · Các bạn phải nhớ số điện thoại cứu hỏa là 114.  | 
| 846. 合格  · hégé(HỢP CÁCH): hợp lệ, đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu · 她被授予了考试合格证书。 · Cô ấy đã được trao chứng chỉ thi đạt tiêu chuẩn.  | 
| 847. 合适  · héshì(HỢP THÍCH): thích hợp, vừa vặn · 这套衣服你穿得很合适。 · Bộ đồ này rất thích hợp với chị.  | 
| 848. 盒子  · hézi(HAP TỪ): hộp, cái hộp · 我把小时候的照片放到一个盒子里。 · Tôi đặt những bức ảnh thời thơ ấu vào một cái hộp.  | 
| 849. 后悔  · hòuhuǐ(HỐI HẬN): hối hận, ân hận · 年轻时不努力工作,迟早会有后悔那一天。 · Khi còn trẻ không làm việc chăm chỉ thì sớm muộn gì cũng có ngày bạn phải hối hận.  | 
| 850. 厚  · hòu(HẬU): (1) dày; (2) sâu đậm, sâu nặng; (3) lớn, nhiều, giá trị · 秋天到了,地上铺了一层厚厚的落叶。 · Mùa thu đến, lá vàng rừng phủ một tầng dày trên mặt đất.  | 
| 851. 互联网  · hùliánwǎng(INTERNET): Internet · 当今社会,人们利用手机和互联网传递消息。 · Trong xã hội ngày nay, mọi người sử dụng điện thoại di động và Internet để truyền tải thông tin.  | 
| 852. 互相  · hùxiāng(HỔ TƯƠNG): tương hỗ, lẫn nhau, với nhau · 各国之间要互相帮助,共同发展。 · Các quốc gia phải giúp đỡ lẫn nhau cùng phát triển.  | 
| 853. 护士  · hùshi(HỘ SĨ): y tá, hộ sĩ · 护士协助医师进行各种诊疗工作。 · Y tá hỗ trợ bác sĩ tiến hành các công việc khám và chữa bệnh.  | 
| 854. 怀疑  · huáiyí(HOÀI NGHI): (1) nghi ngờ, hoài nghi; (2) đoán, đoán chừng · 无论遇到什么情况,我们都不要怀疑自己的能力。 · Dù bất cứ chuyện gì xảy ra, chúng ta đều không nên nghi ngờ năng lực của bản thân.  | 
| 855. 回忆  · huíyì(HÔI ỨC): hồi tưởng, hồi ức, nhớ lại · 大学的生活成了她一段美好的回忆。 · Cuộc sống ở trường đại học đã trở thành một đoạn hồi ức tươi đẹp của cô.  | 
| 856. 活动  · huódòng(HOẠT ĐỘNG): (1) hoạt động, vận động; (2) linh hoạt, di động · 登山活动不仅可以锻炼身体,还可以锻炼意志。 · Hoạt động leo núi không chỉ có thể rèn luyện thân thể mà còn có thể rèn luyện ý chí.  | 
| 857. 活泼  · huópo(HOẠT BÁT): hoạt bát, nhanh nhẹn · 孩子们一个个天真活泼,多么可爱! · Bọn trẻ đứa nào cũng ngày thơ và hoạt bát, thật dễ thương!  | 
| 858. 火  · huǒ(HÓA): (1) lửa; (2) nóng, giận dữ; (3) hưng thịnh, thịnh vượng · 野外用火一定要小心,防止发生火灾。 · Dùng lửa khi đi dã ngoại nhất định phải cẩn thận, đề phòng xảy ra hỏa hoạn.  | 
| 859. 获得 · huòdé(HOẠCH ĐẶC): đạt được, giành được · 今年风调雨顺,农业获得大丰收。 · Thời tiết năm nay mưa thuận gió hòa, nông nghiệp đạt được một mùa bội thu. | 
| 860. 积极  · jījí(TÍCH CỰC): (1) tích cực, hăng hái; (2) nhiệt tâm, tích cực · 无论遇到什么困难,都要以积极的态度去面对。 · Bất kể gặp phải khó khăn gì đều nên dùng thái độ tích cực đối mặt.  | 
| 861. 积累  · jīlěi(TÍCH LŨY): tích lũy, gom góp · 坏习惯是一点一点积累起来的。 · Thói quen xấu là do từng chút một tích lũy lại mà thành.  | 
| 862. 基础  · jīchǔ(CƠ SỞ): (1) nền móng; (2) cơ sở, nền tảng, căn bản · 农业是国民经济的基础。 · Nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.  | 
| 863. 激动  · jīdòng(KÍCH ĐỘNG): (1) xúc động; (2) làm xúc động, khuấy động · 见到久违的朋友,我激动得说不出话来。 · Khi nhìn thấy người bạn rất lâu chưa gặp, tôi xúc động đến mức không nói nên lời.  | 
| 864. 及时  · jíshí(CẬP THỜI): (1) đúng lúc, kịp thời; (2) lập tức, ngay · 任务紧迫,需及时完成。 · Nhiệm vụ này khẩn cấp nên cần phải hoàn thành kịp thời.  | 
| 865. 即使  · jíshǐ(TỨC SỬ): cho dù, dù cho · 即使没有人相信你,也不要放弃希望。 · Đừng từ bỏ hy vọng dù cho không một ai tin tưởng bạn.  | 
| 866. 计划  · jìhuà(KẾ HOẠCH): (1) kế hoạch; (2) lập kế hoạch, tính toán · 制定工作计划一定要从实际出发。 · Việc đặt ra kế hoạch làm việc cần phải xuất phát từ thực tế.  | 
| 867. 记者  · jìzhě(KÍ GIẢ): kí giả, phóng viên, nhà báo · 大学生毕业后,哥哥成了一名摄影记者。 · Sau khi tốt nghiệp đại học, anh tôi trở thành phóng viên ảnh.  | 
| 868. 技术  · jìshù(KĨ THUẬT): kỹ thuật · 由于采用了新技术,国家大大降低了能源消耗。 · Do áp dụng kỹ thuật mới, quốc gia đã giảm thiểu được đáng kể mức tiêu thụ năng lượng.  | 
| 869. 既然  · jìrán(KỶ NHIÊN): đã (liên từ) · 你既然已经长大成人,就得学会独立生活。 · Bạn đã trưởng thành thì nên học cách sống tự lập.  | 
| 870. 继续  · jìxù(KẾ TỤC): (1) tiếp tục, kéo dài; (2) kế thừa, tiếp nói · 政府将继续努力重建内城地区。 · Chính phủ sẽ tiếp tục nỗ lực xây dựng lại khu vực nội thành.  | 
| 871. 寄  · jì(KỶ): (1) gửi, gởi; (2) gửi gắm, kí thác; (3) nhờ, nương nhờ · 你能否帮我把这封信寄出去? · Bạn có thể gửi bức thư này đi giúp tôi không?  | 
| 872. 加班  · jiābān(GIA BAN): tăng ca, làm thêm giờ · 大部分年轻职员都不愿意加班。 · Hầu hết các nhân viên trẻ tuổi đều không muốn làm thêm giờ.  | 
| 873. 加油站  · jiāyóu zhàn(TRẠM XĂNG): trạm xăng · 在加油站加油时不能用手机。 · Không được sử dụng điện thoại di động khi đang đổ xăng ở trạm xăng.  | 
| 874. 家具  · jiājù(GIA CƯ): nội thất, đồ dùng trong nhà · 这些家具设计得既好看又实用。 · Những đồ nội thất này được thiết kế vừa đẹp vừa thiết thực.  | 
| 875. 假  · jiǎ(GIẢ): (1) giả dối, không thật; (2) giả định, giả như, giả sử [jià](GIẢ): nghi, thời gian nghi · 小孩犯错要勇敢认错,不能说假话。 · Trẻ nhỏ mắc lỗi phải dũng cảm nhận sai, không được nói dối.  | 
| 876. 价格  · jiàgé(GIÁ CÁCH): giá, giá cả · 今年的蔬菜价格不断暴涨。 · Giá rau trong năm nay không ngừng tăng vọt.  | 
| 877. 坚持  · jiānchí(KIÊN TRÌ): kiên trì, giữ vững · 无论生活的路有多坎坷,我们都应该坚持地走下去。 · Bất kể đường đời gặp ghênh thế nào, chúng ta đều nên vững bước vượt qua.  | 
| 878. 减肥  · jiǎnféi(GIẢM PHÌ): giảm béo, giảm cân · 按时用餐比过度节食有利于减肥。 · Ăn uống đúng giờ có lợi cho việc giảm cân hơn là bỏ bữa.  | 
| 879. 减少  · jiǎnshǎo(GIẢM THIỂU): giảm bớt, giảm thiểu · 世卫组织呼吁减少糖量摄入。 · Tổ chức WHO kêu gọi mọi người giảm thiểu lượng đường tiêu thụ.  | 
| 880. 建议  · jiànyì(KIÊN NGHĨ): (1) đề nghị, kiến nghị; (2) sáng kiến, kiến nghị · 医生建议她入院修养。 · Bác sĩ khuyên cô ấy nên nhập viện tỉnh dưỡng.  | 
| 881. 将来  · jiānglái(TƯƠNG LAI): tương lai, mai sau · 年轻人只有刻苦学习,将来才能成就大业。 · Giới trẻ chỉ có thể đạt được sự nghiệp lớn trong tương lai nếu họ học tập chăm chỉ.  | 
| 882. 奖金  · jiǎngjīn(TƯƠNG KIM): tiền thưởng · 对学习优秀的学生,学校总发给奖金以示鼓励。 · Đối với những sinh viên học giỏi, nhà trường luôn trao tiền thưởng để khuyến khích.  | 
| 883. 降低  · jiàngdī(GIÁNG DỀ): hạ thấp, giảm bớt · 要想找个便宜的地方住,你最好降低要求。 · Muốn tìm một nơi giá rẻ để sống thì anh tốt hơn hết nên hạ thấp yêu cầu xuống.  | 
| 884. 降落  · jiàngluò(GIÁNG LẠC): rơi xuống, hạ xuống · 飞机缓缓地降落在机场跑道上。 · Máy bay chậm chậm hạ cánh xuống đường băng.  | 
| 885. 交  · jiāo(GIAO): (1) giao, nộp; (2) kết giao, qua lại; (3) tương hỗ, qua lại, lẫn nhau · 姐姐性格外向,喜欢交朋友。 · Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết bạn.  | 
| 886. 交流  · jiāoliú(GIAO LƯU): giao lưu, trao đổi · 与别人交流有助于弥补自己的知识。 · Giao lưu với người khác có lợi cho việc bổ sung kiến thức.  | 
| 887. 交通  · jiāotōng(GIAO THÔNG): giao thông · 最近天气很冷,给交通带来了很大的不便。 · Thời tiết gần đây quá lạnh đã mang đến rất nhiều bất tiện cho giao thông.  | 
| 888. 郊区  · jiāoqū(GIAO KHU): vùng ngoại thành, vùng ngoại ô · 我在郊区长大。 · Tôi lớn lên ở vùng ngoại ô.  | 
| 889. 骄傲  · jiāo’ào(KIÊU NGÀO): (1) kiêu ngạo, ngạo mạn; (2) tự hào, kiêu hãnh · 虚心使人进步,骄傲使人落后。 · Khiêm tốn làm cho người ta tiến bộ, kiêu căng sẽ khiến con người bị tụt hậu.  | 
| 890. 饺子  · jiǎozi(GIÃO TỪ): bánh chèo, suì cáo · 除夕之夜,我们全家围坐在一起包饺子。 · Vào đêm giao thừa, cả gia đình tôi ngồi quây quần làm bánh chèo.  | 
| 891. 教授  · jiàoshòu(GIÁO THỤ): (1) giảng dạy, truyền thụ; (2) giáo sư · 王教授在课堂上即兴创作了一首诗。 · Giáo sư Vương ngẫu hứng sáng tác ra một bài thơ ngay trên lớp học.  | 
| 892. 教育  · jiàoyù(GIÁO DỤC): (1) giáo dục, đào tạo; (2) dạy dỗ, chỉ bảo · 父母要教育孩子懂礼貌。 · Cha mẹ cần giáo dục con cái hiểu lễ nghĩa.  | 
| 893. 接受  · jiēshòu(TIẾP THU): tiếp thu, tiếp nhận, chấp nhận · 自己的意见不能强迫别人接受。 · Không nên ép buộc người khác chấp nhận ý kiến của bản thân.  | 
| 894. 接着  · jiēzhe(TIẾP TRƯỚC): (1) tiếp theo, tiếp tục; (2) đón lấy, đỡ lấy · 我们要先提出问题,接着分析问题,然后解决它。 · Chúng ta trước tiên phải đặt câu hỏi, tiếp theo là phân tích vấn đề rồi sau đó giải quyết nó.  | 
| 895. 节[节]  · jié(TIẾT): (1) lễ, tiết; (2) tiết kiệm; (3) đoạn, tiết · 老师今天下午要上三节课。 · Thầy giáo chiều nay phải dạy ba tiết học.  | 
| 896. 节约  · jiéyuē(TIẾT ƯỚC): tiết kiệm · 节约用电早就成为我们每个人的任务。 · Tiết kiệm điện từ lâu đã là nhiệm vụ của mỗi chúng ta.  | 
| 897. 结果  · jiéguǒ(KẾT QUẢ): (1) kết quả, thành quả; (2) kết quả, ra trái · 他没听妈妈的话,结果真的出事了。 · Anh ta không nghe lời mẹ và kết quả là thật sự xảy ra chuyện.  | 
| 898. 解释  · jiěshì(GIẢI THÍCH): giải thích, giải nghĩa · 你必定把这件事解释清楚。 · Cậu nhất định phải giải thích rõ ràng chuyện này.  | 
| 899. 尽管  · jǐnguǎn(TÂN QUÁN): (1) cứ, cứ việc; (2) cho dù, dù rằng · 尽管我已经长大了,但是在妈妈眼里,我还是个小孩子。 · Mặc dù tôi đã lớn, nhưng trong mắt mẹ, tôi vẫn chỉ là một đứa trẻ.  | 
| 900. 紧张  · jǐnzhāng(KHẢN TRƯƠNG): (1) hồi hộp; (2) khẩn trương, căng thẳng · 这是我的第一次面试,所以有点紧张。 · Đây là lần đầu tiên tôi đi phỏng vấn, vì vậy bản thân có chút căng thẳng.  | 
| 901. 进行  · jìnxíng(TIẾN HÀNH): làm, tiến hành · 一场大雨使足球比赛不能继续进行。 · Một cơn mưa lớn đã ngăn trận đấu bóng đá tiếp tục diễn ra.  | 
| 902. 禁止  · jìnzhǐ(CÁM CHẾ): cấm đoán, cấm, ngăn chặn · 国家严格禁止猎取珍稀野生动物。 · Nước ta nghiêm cấm săn bắn động vật hoang dã quý hiếm.  | 
| 903. 京剧  · jīngjù(KINH KỊCH): kinh kịch · 京剧是中国的国粹。 · Kinh kịch là quốc túy của Trung Quốc.  | 
| 904. 经济  · jīngjì(KINH TẾ): (1) kinh tế; (2) mức sống, đời sống; (3) tiết kiệm, hạn chế · 世界经济的增长速度正在逐渐恢复。 · Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế giới đang dần hồi phục.  | 
| 905. 经历  · jīnglì(KINH LỊCH): từng trải, trải qua · 经历过苦难的人才能更深切地体会到幸福。 · Những người đã trải qua khổ khán mới càng thậm thức hơn giá trị của hạnh phúc.  | 
| 906. 经验  · jīngyàn(KINH NGHIỆM): (1) kinh nghiệm; (2) trải qua, gặp qua · 老板总喜欢选择在工作上有经验的员工。 · Ông chủ luôn thích tuyển chọn những nhân viên có kinh nghiệm trong công việc.  | 
| 907. 精彩  · jīngcǎi(TỊNH THÁI): xuất sắc, ngoạn mục, tuyệt vời · 观众对魔术家的精彩表演赞不绝口。 · Khán giả hết lời khen ngợi màn trình diễn tuyệt vời của nhà ảo thuật gia.  | 
| 908. 景色  · jǐngsè(CẢNH SẮC): cảnh sắc, phong cảnh, cảnh vật · 日落的时候景色特别美丽。 · Cảnh sắc lúc mặt trời lặn vô cùng đẹp đẽ.  | 
| 909. 警察  · jǐngchá(CẢNH SÁT): cảnh sát · 在群众的帮助下,警察抓住了一个凶恶的歹徒。 · Dưới sự giúp đỡ của người dân, cảnh sát đã bắt được một tên xã hội đen hung ác.  | 
| 910. 竞争  · jìngzhēng(CẢNH TRANH): cạnh tranh, ganh đua · 不努力学习,跟别人竞争就会处于劣势。 · Không chăm chỉ học hành thì khi phải cạnh tranh với người khác sẽ bị rơi vào thế bất lợi.  | 
| 911. 竟然  · jìngrán(CẢNH NHIÊN): mà, lại, vậy mà · 没想到这次考试题竟然这么简单。 · Tôi không ngờ câu hỏi của lần thi này lại đơn giản đến vậy.  | 
| 912. 镜子  · jìngzi(KÍNH TỬ): cái gương, tấm gương · 平静的湖面好像一面镜子。 · Mặt hồ tĩnh lặng như một tấm gương.  | 
| 913. 究竟  · jiūjìng(CỨU CẢNH): (1) rốt cuộc; (2) cuối cùng; (3) kết quả, kết cục · 你说说,这究竟是怎么回事? · Bạn nói xem, đây rốt cuộc là chuyện gì?  | 
| 914. 举  · jǔ(CỬ): (1) giơ, giương; (2) cử động; (3) nêu lên, đưa ra · 学生上课时应该积极举手回答问题。 · Trong giờ học học sinh nên tích cực giơ tay để trả lời câu hỏi.  | 
| 915. 举办  · jǔbàn(CỬ BIỆN): tổ chức, cử hành, tiến hành · 学校举办各种活动,活跃同学们的课余生活。 · Nhà trường tổ chức các hoạt động khác nhau để thúc đẩy cuộc sống ngoại khóa của học sinh.  | 
| 916. 举行  · jǔxíng(CỬ HÀNH): tiến hành, tổ chức · 他们下星期将在教堂举行婚礼。 · Họ sẽ tổ chức đám cưới tại nhà thờ vào tuần tới.  | 
| 917. 拒绝  · jùjué(CỰ TUYẾT): từ chối, khước từ · 人们有时候也要学会怎样拒绝别人。 · Con người đôi khi cũng cần học cách từ chối người khác.  | 
| 918. 距离  · jùlí(CỰ LI): (1) cách, khoảng cách; (2) cự ly · 关系再好,也要保持一定的距离! · Mối quan hệ có thân thiết đến đâu cũng phải duy trì khoảng cách nhất định.  | 
| 919. 聚会  · jùhuì(TỤ HỘI): tụ họp, gặp gỡ · 老同学聚会,不免想起了许多往事。 · Các bạn học cũ tụ họp, không thể không nhớ đến những kỷ niệm đã qua.  | 
| 920. 开玩笑  · kāiwánxiào(NÓI DÙA, TRÊU CHỌC, DÙA GIỔN): nói đùa, trêu chọc, đùa giỡn · 即使与朋友开玩笑,也要把握好分寸。 · Cho dù chỉ là đùa giỡn với bạn bè cũng phải giữ chừng mực.  | 
| 921. 开心  · kāixīn(KHAI TÂM): hài lòng, vui vẻ · 得到老师的夸奖,我特别开心。 · Tôi rất vui khi nhận được lời khen của cô giáo.  | 
| 922. 看法  · kànfǎ(KHÁN PHÁP): quan điểm, cách nhìn · 对此事我跟他的看法完全一致。 · Quan điểm của tôi và anh ấy về vấn đề này là hoàn toàn giống nhau.  | 
| 923. 考虑  · kǎolǜ(KHÁO LỰ): suy nghĩ, cân nhắc · 你做一件事情之前都要先考虑到后果。 · Trước khi làm một điều gì đó bạn đều phải cân nhắc đến hậu quả.  | 
| 924. 烤鸭  · kǎoyā(KHÁO ÁP): vịt quay · 老外来中国旅游一定要品尝一下北京烤鸭。 · Khách du lịch nước ngoài đến Trung Quốc nhất định phải nếm thử món Vịt quay Bắc Kinh.  | 
| 925. 科学  · kēxué(KHOA HỌC): khoa học · 战争使世界的科学发展受到了抑制。 · Chiến tranh đã cản trở sự phát triển khoa học của thế giới.  | 
| 926. 棵  · kē(KHÔA): cây, ngọn · 一棵树能给我们带来新鲜空气。 · Một cái cây có thể mang lại cho chúng ta không khí trong lành.  | 
| 927. 咳嗽  · késou(KHÁI THẤU): ho · 妈妈感冒了几天,一直不停地咳嗽。 · Mẹ tôi bị cảm cúi ho không ngừng mấy ngày nay.  | 
| 928. 可怜  · kělián(KHẢ LIÊN): (1) đáng thương, đáng tiếc; (2) thương, thương xót · 他从小没有亲人,十分可怜。 · Anh ấy không có người thân từ khi còn nhỏ, vô cùng đáng thương.  | 
| 929. 可是  · kěshì(KHẢ THỊ): nhưng, nhưng mà · 学习固然重要,可是也要注意身体健康。 · Học tập đĩ nhiên quan trọng, nhưng bạn cũng cần chú ý đến sức khỏe.  | 
| 930. 可惜  · kěxī(KHẢ TÍCH): đáng tiếc, tiếc là · 这个电影你没看,简直太可惜了。 · Thật đáng tiếc khi bạn không xem bộ phim này.  | 
| 931. 客厅  · kètīng(KHÁCH SẢNH): phòng khách · 爸爸正在客厅里会见老同学。 · Bố tôi đang gặp lại bạn học cũ trong phòng khách.  | 
| 932. 肯定  · kěndìng(KHẲNG ĐỊNH): khẳng định, quả quyết · 世界上本来没有可以肯定的事。 · Trên đời vốn dĩ không có điều gì có thể khẳng định.  | 
| 933. 空  · kōng(KHÔNG): (1) trống, trống không; (2) bầu trời, không trung; (3) vô ích, uổng công [kòng](KHÔNG): (1) để trống, bo trống; (2) chỗ trống · 开学第一节课,教室竟空无一人。 · Tiết học đầu tiên của năm học mới, cả phòng học trống trông chẳng có ai.  | 
| 934. 空气  · kōngqì(KHÔNG KHÍ): (1) không khí; (2) bầu không khí, môi trường · 没有水和空气,任何生物都不能生存。 · Không có sinh vật nào có thể tồn tại mà không có nước và không khí.  | 
| 935. 恐怕  · kǒngpà(KHỦNG PHẠ): sợ rằng, e rằng · 我最近好忙,恐怕帮不了你了。 · Gần đây tôi rất bận, e rằng không thể giúp bạn.  | 
| 936. 苦  · kǔ(KHÔ): (1) đắng; (2) khổ, đau khổ; (2) hết lời, tận lực · 苦瓜汁虽然苦,但可以清热解毒。 · Nước ép mướp đắng mặc dù đắng, nhưng nó giúp thanh nhiệt và giải độc.  | 
| 937. 矿泉水  · kuàngquánshuǐ(NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC SUỐI): nước khoáng, nước suối · 多喝矿泉水能够增加皮肤弹性。 · Uống nhiều nước khoáng có thể làm tăng độ đàn hồi của da.  | 
| 938. 困  · kùn(KHÔN): (1) khốn đốn, khốn khổ; (2) mệt, mệt mỏi; (3) buồn ngủ · 因为晚上睡得晚,所以白天上课总是犯困。 · Bởi vì ban đêm ngủ muộn nên ban ngày đến lớp rất buồn ngủ.  | 
| 939. 困难  · kùnnán(KHÔN NẠN): (1) trắc trở, trở ngại; (2) khó khăn, điều cản trở · 无论遇到多大的困难也动摇不了我们的决心。 · Cho dù gặp phải khó khăn nhường nào cũng không thể lay chuyển quyết tâm của chúng tôi.  | 
| 940. 垃圾桶  · lājītǒng(THÙNG RÁC): thùng rác · 请自觉将垃圾放进垃圾桶里。 · Hay có ý thức tự giao bỏ rác vào thùng rác.  | 
| 941. 拉  · lā(LẠP): (1) lôi, kéo; (2) thiết lập, tổ chức; (3) kéo, gãy (dàn) · 他不仅会弹钢琴还会拉小提琴。 · Anh ấy không chỉ biết chơi piano mà còn biết kéo đàn violin.  | 
| 942. 辣  · là(LAT): (1) cay, cay xê; (2) cay độc, độc ác · 韩国人和中国人都喜欢吃辣东西。 · Người Hàn Quốc và Trung Quốc đều thích ăn đồ cay.  | 
| 943. 来不及  · láibují(KHÔNG KỊP): không kịp · 把事情做到了这一步,现在后悔也来不及了。 · Việc đã đến bước này, giờ có hối hận cũng không kịp rồi.  | 
| 944. 来得及  · láidejí(KỊP, CÒN KỊP): kịp, còn kịp · 车子十点出发,现在马上走还来得及。 · Xe khởi hành lúc mười giờ, bây giờ lập tức đi vẫn kịp.  | 
| 945. 来自  · láizì(LAI TỪ): từ, đến từ · 我们班的同学主要来自河内。 · Các bạn trong lớp chúng tôi chủ yếu đến từ Hà Nội.  | 
| 946. 懒  · lǎn(LẨN, LẠI): (1) lười, làm biếng; (2) mệt mỏi, kiệt sức · 因为我太懒了,所以大部分时间我都在外面吃饭。 · Bởi vì tôi quá lười biếng nên phần lớn thời gian tôi đều ra ngoài ăn cơm.  | 
| 947. 浪费  · làngfèi(LẶNG PHÍ): lãng phí, phí phạm · 随着人们收入的增加,浪费水平也不断提高。 · Thu nhập của người dân tăng lên dẫn tới mức độ lãng phí cũng không ngừng tăng theo.  | 
| 948. 浪漫  · làngmàn(LẶNG MẠN): lãng mạn, thơ mộng · 情侣之间偶尔可以做浪漫的事情以培养感情。 · Thỉnh thoảng, các cặp đôi có thể làm một vài điều lãng mạn để nuôi dưỡng tình cảm.  | 
| 949. 老虎  · lǎohǔ(LÃO HỎ): hổ, cọp · 老虎靠吃一些小动物为生。 · Hổ ăn một vài loài động vật nhỏ để sinh tồn.  | 
| 950. 冷静  · lěngjìng(LẠNH TỊNH): (1) vắng vẻ, yên tĩnh; (2) bình tĩnh, ngưới lạnh · 情况越复杂,越需要头脑冷静。 · Tình hình càng phức tạp, bạn càng cần có một cái đầu bình tĩnh.  | 
| 951. 礼拜天  · lǐbàitiān(CHỦ NHẬT): chủ nhật · 爸爸礼拜天到海边去钓鱼,天色很晚才回来。 · Hôm chủ nhật bố đi ra biển câu cá mãi đến khi trời tối mới về.  | 
| 952. 礼貌  · lǐmào(LẾ MAO): lễ phép, lễ độ · 跟长辈说话时要特别注意文明礼貌。 · Khi nói chuyện với người lớn tuổi cần đặc biệt chú ý phải lễ phép.  | 
| 953. 理发  · lǐfà(LÍ PHÁT): cắt tóc, hớt tóc · 弟弟头发长了,妈妈带他去理发。 · Tóc của em tôi đã dài nên mẹ tôi đưa nó đi cắt tóc.  | 
| 954. 理解  · lǐjiě(LÍ GIẢI): hiểu, lí giải · 他做了好事却不被理解,心里很难过。 · Anh ấy đã làm chuyện tốt nhưng không được người khác thấu hiểu nên cảm thấy rất buồn.  | 
| 955. 理想  · lǐxiǎng(LÍ TƯỞNG): (1) ước vọng, hy vọng; (2) lý tưởng, tốt · 人活着要有理想和本领。 · Con người sống phải có lý tưởng và bản lĩnh.  | 
| 956. 力气  · lìqi(LỰC KHÍ): sức lực, hơi sức · 爸爸因为生病了几天,一点儿力气也没有。 · Bố tôi không còn chút sức lực nào vì ông đã ốm suốt mấy ngày.  | 
| 957. 厉害  · lìhai(LỆ HẠI): lợi hại, kịch liệt · 傍晚时分,街上堵车堵得很厉害。 · Vào tầm xế chiều, kẹt xe trên đường phố trở nên rất tệ.  | 
| 958. 例如  · lìrú(LỆ NHU): ví dụ, ví như · 夏天有很多好吃的水果,例如西瓜,荔枝,桃子等。 · Có nhiều loại trái cây ngon vào mùa hè, chẳng hạn như dưa hấu, vải và đào.  | 
| 959. 俩  · liǎ(LẠNG, LƯỜNG): (1) hai, đôi; (2) vài cái, không nhiều · 这么多东西我们俩带不了。 · Hai chúng tôi không thể mang hết nhiều đồ đạc thế này.  | 
| 960. 连  · lián(LIÊN): (1) gắn bó, nối liên; (2) liền, suốt, liên tục; (3) ngay cả, đến cả · 他臊得连耳朵都红了。 · Anh ấy ngượng đến nỗi tai do hết cả lên.  | 
| 961. 联系  · liánxì(LIÊN HỆ): liên hệ, liên lạc · 长时间没有联系使我们的关系越来越生疏了。 · Việc không liên lạc trong một thời gian dài khiến cho mối quan hệ giữa chúng tôi ngày càng trở nên xa lạ.  | 
| 962. 凉快  · liángkuai(LƯƠNG KHOÁI): (1) mát mẻ; (2) hóng mát · 下了一阵雨,天气凉快多了。 · Một trận mưa rào rơi xuống làm cho thời tiết mát mẻ hơn nhiều.  | 
| 963. 零钱  · língqián(LINH TIỀN): tiền lẻ, tiền tiểu vật · 他很节俭的,一个月花不了多少零钱。 · Anh ấy rất tiết kiệm, một tháng chả tiêu bao nhiêu tiền tiểu vật.  | 
| 964. 另外  · lìngwài(LÁNH NGOÀI): ngoài ra, việc khác · 爸爸买了一台电视机,另外还买了一台手机。 · Bố mua về một chiếc TV, ngoài ra còn mua thêm một chiếc điện thoại di động.  | 
| 965. 留  · liú(LƯU): (1) lưu lại, giữ lại; (2) đề ý, lưu tâm; (3) lưu học, du học · 祖先已经留给我们丰富的文化遗产。 · Tổ tiên đã để lại cho chúng ta kho tàng di sản văn hóa phong phú.  | 
| 966. 流利  · liúlì(LƯU LOÁT): (1) lưu loát, trôi chảy; (2) linh hoạt, trôi chảy · 他当过三年翻译,英语说得很流利。 · Anh ấy đã có ba năm làm phiên dịch nên nói tiếng Anh rất trôi chảy.  | 
| 967. 流行  · liúxíng(LƯU HÀNH): thịnh hành, phổ biến · 这种发型以前很流行。 · Kiểu tóc này ngày trước rất phổ biến.  | 
| 968. 旅行  · lǚxíng(LỮ HÀNH): lữ hành, du lịch · 她慎重地制定了长途旅行的计划。 · Cô ấy cẩn thận lên kế hoạch cho chuyến du lịch dài ngày.  | 
| 969. 律师  · lǜshī(LUẬT SỰ): luật sư · 律师要熬夜研究案子。 · Luật sư phải thức đêm nghiên cứu vụ án.  | 
| 970. 乱  · luàn(LOAN): (1) loạn, rối, lộn xộn; (2) hỗn loạn, làm rối; (3) lung tung, bừa bãi · 他的房间被小偷搞得乱七八糟。 · Căn phòng của anh ta bị kẻ trộm làm rối tung lên.  | 
| 971. 麻烦  · máfan(MA PHIÊN): phiền phức, phiền toái · 一次次给您添麻烦,真不好意思。 · Tôi xin lỗi vì đã hết lần này đến lần khác gây phiền phức cho ông.  | 
| 972. 马虎  · mǎhu(MẢ HỘ): qua loa, đại khái · 我们做事不能马虎,避免发生意外。 · Chúng ta làm gì cũng không nên qua loa để tránh gặp phải chuyện ngoài ý muốn.  | 
| 973. 满  · mǎn(MẪN): (1) đầy, chật; (2) hoàn toàn, đầy; (3) thỏa mãn, vừa lòng · 秋天,街上满地都是黄叶。 · Vào mùa thu, khắp đường phố phủ đầy lá vàng.  | 
| 974. 毛  · máo(MAO): (1) lông; (2) kinh hoàng; (3) ẩu, cầu thả · 冬天穿羊毛外衣可以保暖。 · Mùa đông mặc áo khoác lông cừu có thể giữ ấm.  | 
| 975. 毛巾  · máojīn(MAO CẦN): khăn mặt · 他肩膀上搭着一块毛巾。 · Anh ta vải lên vai một chiếc khăn mặt.  | 
| 976. 美丽  · měilì(MÍ LỆ): mỹ lệ, đẹp · 花园里盛开着很多美丽的花朵。 · Có rất nhiều hoa đẹp đang nở rộ trong vườn hoa.  | 
| 977. 梦  · mèng(MỘNG): (1) nằm mê, ngủ mơ; (2) hoang tưởng, ảo tưởng · 他昨天夜里梦见他的奶奶了。 · Anh ấy đã mơ thấy bà của anh ấy trong giấc mơ đêm qua.  | 
| 978. 迷路  · mílù(MÊ LỘ): lạc đường, mất phương hướng · 一个人在不熟悉的地方最容易迷路。 · Một người rất dễ bị lạc đường khi ở nơi không quen thuộc.  | 
| 979. 密码  · mìmǎ(MẬT MÃ): mật mã, mật khẩu · 他突然想不起来自己电脑的密码保护。 · Anh ta đột nhiên không thể nhớ ra mật khẩu máy tính của mình.  | 
| 980. 免费  · miǎnfèi(MIÊN PHÍ): miễn phí · 世界上没有免费的午餐。 · Thế giới này không có bữa trưa nào miễn phí.  | 
| 981. 秒  · miǎo(SAO, MIỀU): giây · 我喜欢每分每秒都和你在一起。 · Anh thích mỗi phút mỗi giây đều được ở bên em.  | 
| 982. 民族  · mínzú(DÂN TỘC): (1) dân tộc; (2) tộc người · 越南总共有54个民族。 · Việt Nam có tổng cộng 54 dân tộc.  | 
| 983. 母亲  · mǔqīn(MẪU THÂN): mẹ, má · 做母亲的人都疼爱自己的儿女。 · Người mẹ nào cũng đều yêu thương con cái của mình.  | 
| 984. 目的  · mùdì(MỤC ĐÍCH): mục đích · 教育之最终目的是培养人格。 · Mục đích cuối cùng của giáo dục là trau dồi nhân cách.  | 
| 985. 耐心  · nàixīn(NAI TÂM): kiên trì, nhẫn nại, kiên nhẫn · 做任何事情都要有耐心。 · Hay kiên nhẫn với mọi thứ bạn làm.  | 
| 986. 难道  · nándào(NAN ĐẠO): lẽ nào, chẳng lẽ · 这件事情难道没有其他可能了吗? · Chuyện này lẽ nào không có khả năng khác hay sao?  | 
| 987. 难受  · nánshòu(NAN THU): khó chịu, bực bội · 跟亲人离别的时候心里很难受。 · Tôi cảm thấy vô cùng khó chịu khi phải rời xa người thân.  | 
| 988. 内  · nèi(NỘI): (1) trong, phía trong; (2) vợ, họ nhà vợ · 老板要求我们在一个月之内完成任务。 · Ông chủ yêu cầu chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ trong vòng một tháng.  | 
| 989. 内容  · nèiróng(NỘI DUNG): nội dung · 神话的内容来源于远古时代的生活。 · Nội dung của truyện thần thoại có nguồn gốc từ cuộc sống thời cổ xưa.  | 
| 990. 能力  · nénglì(NĂNG LỰC): năng lực, khả năng · 学外语要注重培养听说能力。 · Học ngoại ngữ cần chú trọng trau dồi khả năng nghe nói.  | 
| 991. 年龄  · niánlíng(NIÊN LINH): tuổi, tuổi tác · 有些人看起来比实际年龄年轻得多。 · Có một số người trông trẻ hơn nhiều so với tuổi thật của họ.  | 
| 992. 弄  · nòng(LỘNG): (1) xách, cầm, chơi đùa; (2) làm; (3) kiếm cách, tìm cách · 这件事必须弄清楚才行。 · Vấn đề này bắt buộc phải được làm rõ.  | 
| 993. 暖和  · nuǎnhuo(NOẶN HOÀ): ấm áp · 灼热的火炉使整个屋子一下子变得暖和起来。 · Bếp lò nóng rực làm cả căn phòng nhanh chóng trở nên ấm áp.  | 
| 994. 偶尔  · ǒuěr(NGẪU NHI): (1) thỉnh thoảng, tỉnh cờ; (2) ngẫu nhiên · 晚上偶尔加餐并不会导致发胖。 · Thỉnh thoảng ăn đêm không dẫn đến tăng cân.  | 
| 995. 排队  · pàiduì(BÀI ĐỘI): xếp hàng, sắp xếp · 民众都应该养成排队的习惯,不要拥挤。 · Mọi người nên xây dựng thói quen xếp hàng, không nên chen chúc.  | 
| 996. 排列  · páiliè(BÀI LIỆT): sắp xếp, sắp đặt · 课程结束后,学生把教室的桌子都排列整齐。 · Học sinh sắp xếp gọn gàng lại bàn học sau khi tiết học kết thúc.  | 
| 997. 判断  · pànduàn(PHÁN ĐOÁN): (1) phán đoán, nhận xét; (2) đoán, nhận định · 谁也不能把自己的经验作为判断对错的标准。 · Không ai có thể đem kinh nghiệm của bản thân để làm tiêu chuẩn phán đoán đúng sai.  | 
| 998. 陪  · péi(BÔI): (1) cùng; (2) giúp đỡ · 导游愿意陪客人逛街买东西。 · Hướng dẫn viên sẵn lòng đi dạo phố mua sắm cùng khách.  | 
| 999. 批评  · pīpíng(PHÊ BÌNH): phê bình · 如果不遵守学校纪律一定会被老师批评。 · Bạn nhất định sẽ bị giáo viên phê bình nếu không tuân theo quy tắc của nhà trường.  | 
| 1000. 皮肤  · pīfū(BÌ PHU): da, da dẻ · 婴儿的皮肤又白又嫩。 · Da em bé vừa trắng vừa mềm.  | 
| 1001. 脾气  · píqi(TĨ KHÍ): (1) tính tình, tính khí; (2) nóng nảy, phát càu · 她总是无缘无故地发脾气。 · Cô ấy luôn vô duyên vô cớ nổi càu.  | 
| 1002. 篇  · piān(THIÊN): (1) phần, bài; (2) trang, tờ, quyển · 这本词典缺了几篇儿。 · Quyển từ điển này bị thiếu mất vài tờ.  | 
| 1003. 骗  · piàn(BIÊN): lừa gạt, lừa dối · 少年儿童思想单纯,容易受骗上当。 · Trẻ em và thanh thiếu niên suy nghĩ còn đơn thuần nên dễ bị lừa gạt.  | 
| 1004. 乒乓球  · pīngpāngqiú(BÓNG BÀN): bóng bàn · 他乒乓球打得如此漂亮,真让我打开眼界。 · Anh ấy chơi bóng bàn điều luyện đến nỗi thực sự làm cho tôi được mở rộng tầm mắt.  | 
| 1005. 平时  · píngshí(BÌNH THỜI): bình thường, ngày thường · 孩子性格内向,平时不爱多说话。 · Đứa trẻ sống nội tầm, ngày thường không thích nói nhiều.  | 
| 1006. 破  · pò(PHÁ): (1) vỡ, đứt, thủng; (2) phá vỡ, phá hỏng, đập dổ; (3) phá, lộ chân tướng · 请不要弄破水疤,以防影响到伤口。 · Đừng làm vỡ các mụn nước để tránh ảnh hưởng đến vết thương.  | 
| 1007. 葡萄  · pútáo(BÔ ĐÀO): quả nho, cây nho · 日本葡萄价格虽贵,但味道非常甜。 · Quả nho của Nhật tuy đắt tiền nhưng chúng rất ngọt.  | 
| 1008. 普遍  · pǔbiàn(PHỔ BIÊN): phổ biến, rộng rãi · 下大雨之前出现很多白蚁是一种普遍现象。 · Có nhiều mối xuất hiện trước khi trời mưa lớn là một hiện tượng phổ biến.  | 
| 1009. 普通话  · pǔtōnghuà(TIẾNG PHỔ THÔNG): tiếng phổ thông · 他虽然是广东人,普通话却说得很流利。 · Mặc dù là người Quảng Đông nhưng anh ấy nói tiếng phổ thông rất lưu loát.  | 
| 1010. 其次  · qícì(KÌ THỨ): (1) thứ nhì, tiếp theo, tiếp đó; (2) sau nó, thứ yếu · 挑选衣服首先看质量,其次关注价格。 · Lựa chọn quần áo trước tiên xem chất lượng, sau đó chú ý đến giá cả.  | 
| 1011. 其中  · qízhōng(KÌ TRUNG): trong đó · Những người không sinh sống ở nước ngoài sẽ không hiểu được sự vất và trong đó.  | 
| 1012. 气候  · qìhòu(KHÍ HẬU): khí hậu · 沙漠的气候十分干燥。 · Khí hậu của sa mạc vô cùng khô.  | 
| 1013. 千万  · qiānwàn(THIÊN VẠN): nhất thiết, dù sao cũng · 你刚喝了不少酒,千万不要开车。 · Bạn vừa uống nhiều rượu nên nhất thiết đừng lái xe.  | 
| 1014. 签证  · qiānzhèng(THIỆM CHỨNG): thị thực, vi-sa · 一定要拿到签证才能去中国。 · Muốn đi sang Trung Quốc nhất định phải xin được vi-sa.  | 
| 1015. 敲  · qiāo(XAO): gõ, khua · 我敲门敲了半天也没有人出来。 · Tôi gõ cửa cả nửa ngày trời cũng không có ai đi ra.  | 
| 1016. 桥  · qiáo(KIÊU): cầu · 今年城市将开建两座大桥。 · Năm nay thành phố sẽ xây thêm hai cây cầu lớn.  | 
| 1017. 巧克力  · qiǎokèlì(SÔ-CÔ-LA): Sô-cô-la · 巧克力是表达感情的最好礼物。 · Sô-cô-la là món quà tốt nhất để bày tỏ tình cảm.  | 
| 1018. 亲戚  · qīnqi(THÂN THÍCH): thân thích, thông gia · 我们两家是亲戚。 · Hai nhà chúng tôi là thông gia của nhau.  | 
| 1019. 轻  · qīng(KHINH): (1) nhẹ; (2) nhẹ nhàng, thoải mái; (3) coi thường, xem nhẹ · 油比水轻,所以油浮在水面上。 · Dầu nhẹ hơn nước nên dầu nổi lên trên mặt nước.  | 
| 1020. 轻松  · qīngsōng(KHINH TỪNG): nhẹ nhõm, ung dung, thoải mái · 大家加了一个星期的班,现在应该轻松一下了。 · Mọi người đã tăng ca cả tuần nay, bây giờ có thể thoải mái hơn chút rồi.  | 
| 1021. 情况  · qíngkuàng(TÌNH HUỐNG): tình hình, tình huống · 老师应该经常和家长沟通学生的情况。 · Giáo viên nên thường xuyên liên lạc với phụ huynh về tình hình của học sinh.  | 
| 1022. 穷  · qióng(CÙNG): (1) nghèo, nghèo nàn; (2) cùng, tận · 他家里很穷,日子很难过。 · Nhà anh ấy rất nghèo, cuộc sống rất khó khăn.  | 
| 1023. 区别  · qūbié(KHU BIỆT): (1) phân biệt; (2) sự khác biệt, điểm khác biệt · 男孩与女孩之间的思维总是有区别。 · Suy nghĩ của con trai và con gái luôn có sự khác biệt.  | 
| 1024. 取  · qǔ(THÙ): (1) lấy; (2) đạt được, dẫn đến; (3) áp dụng, tuyển chọn · 请把天花板的电灯泡取下来。 · Hay lấy bóng đèn điện trên trần nhà xuống.  | 
| 1025. 全部  · quánbù(TOÀN BỘ): toàn bộ, tất cả · 行李箱的全部东西都是我的个人用品。 · Tất cả đồ trong vali đều là vật dụng cá nhân của tôi.  | 
| 1026. 缺点  · quēdiǎn(KHUYẾT ĐIỂM): khuyết điểm, thiểu sót · 老爱看别人的缺点的人总是令人讨厌。 · Những người thích soi mối khuyết điểm của người khác luôn làm người ta chán ghê.  | 
| 1027. 缺少  · quēshǎo(KHUYẾT THIẾU): thiếu · 人体缺少维生素C会容易造成抵抗力下降。 · Cơ thể nếu thiếu vitamin C sẽ rất dễ dẫn đến sức đề kháng giảm sút.  | 
| 1028. 却  · què(KHUỐC): (1) chối từ, cự tuyệt; (2) lùi; (3) lại, mà lại, nhưng mà · 外面很冷,屋子里却很暖和。 · Bên ngoài rất lạnh nhưng bên trong phòng rất ấm áp.  | 
| 1029. 确实  · quèshí(XÁC THỰC): (1) xác thực, chính xác; (2) thực sự · 开学以来,小妆在学习上确实有很大进步。 · Từ lúc bắt đầu năm học đến nay, Trang thực sự đã có những tiến bộ lớn trong học tập.  | 
| 1030. 然而  · ránér(NHIÊN NHI): nhưng mà, thế mà · 身体健康当然很重要,然而心里健康可能更重要。 · Thân thể khỏe mạnh tất nhiên là quan trọng, nhưng mà tinh thần khỏe mạnh còn quan trọng hơn.  | 
| 1031. 热闹  · renao(NHIỆT NÁO): (1) náo nhiệt, tung bừng; (2) sôi nổi, vui vẻ · 大街上人来人往,十分热闹。 · Trên phố người đi qua lại đông đúc, vô cùng náo nhiệt.  | 
| 1032. 任何  · rènhe(NHẬM HÀ): bất luận cái gì, bất cứ · 只要你想干成一件事,任何困难都可以克服。 · Miễn là bạn muốn hoàn thành một việc gì đó, bất cứ khó khăn nào cũng có thể khắc phục.  | 
| 1033. 任务  · rènwu(NHIỆM VỤ): nhiệm vụ · 人民警察的任务是保护公民的人身安全。 · Nhiệm vụ của cảnh sát nhân dân là bảo vệ sự an toàn của người dân.  | 
| 1034. 扔  · rēng(NHUNG): (1) ném, đẩy; (2) vứt bỏ, quăng đi · 这个椅子坏了,把它扔了吧。 · Chiếc ghế bị hỏng rồi, vứt nó đi thôi.  | 
| 1035. 仍然  · réngrán(NHUỘNG NHIÊN): vẫn cứ, tiếp tục, lại · 他做错了事情,可是仍然不承认错误。 · Anh ta phạm lỗi nhưng lại không chịu thừa nhận lỗi sai.  | 
| 1036. 日记  · rìji(NHẬT KÝ): nhật ký · 日记里总记录着我们心里的小秘密。 · Cuốn nhật ký lưu giữ lại những bí mật nhỏ của chúng tôi.  | 
| 1037. 入口  · rùkǒu(NHẬP KHẨU): (1) cửa vào, cổng vào; (2) nhập khẩu, vào cảng · 超市入口门前都安装摄像机和报警器。 · Trước cửa vào siêu thị đều có lắp đặt camera và thiết bị chống trộm.  | 
| 1038. 散步  · sànbù(TÂN BỘ): đi bách bộ, đi dạo · 晚饭后与其在家睡觉,不如出去散步。 · Sau bữa ăn tối so với việc nằm ngủ ở nhà thì chỉ bằng ra ngoài đi dạo.  | 
| 1039. 森林  · sēnlín(SÂM LÂM): rừng rậm · 森林是很多种动物的家园,我们要携手保护它。 · nơi sinh sống của nhiều loài động vật vậy nên chúng ta phải cùng chung tay bảo vệ nó.  | 
| 1040. 沙发  · shāfā(SA PHÁT): ghế sofa · 小猫有些困倦,趴在沙发上睡着了。 · Con mèo con hơi buồn ngủ liền nằm trên ghế sofa ngủ thiếp đi.  | 
| 1041. 伤心  · shāngxīn(THƯƠNG TÂM): thương tâm, đau lòng · 至今她还在为丈夫的去世而伤心。 · Đến tận bây giờ cô ấy vẫn còn đau lòng vì cái chết của người chồng.  | 
| 1042. 商量  · shāngliang(THƯƠNG LƯỢNG): thương lượng, bàn bạc · 他没有和妈妈商量过就自己决定出国留学了。 · Anh ấy không bàn bạc với mẹ mà tự mình quyết định đi du học.  | 
| 1043. 稍微  · shāowēi(SẢO VI): sơ qua, hơi, một chút · 菜做得很好吃,只是稍微有点辣。 · Món ăn rất ngon, chỉ là hơi cay một chút.  | 
| 1044. 勺子  · sháozi(THUỘC TỬ): cái muôi, cái thìa · 他用勺子轻轻搅动着杯子里的牛奶。 · Anh ta nhẹ nhàng dùng thìa khuấy sữa trong cốc.  | 
| 1045. 社会  · shèhuì(XÃ HỘI): xã hội · 随着社会进步,环保已经成为人民关注的热点问题。 · Cùng với sự tiến bộ của xã hội, bảo vệ môi trường đã trở thành vấn đề quan tâm hàng đầu của người dân.  | 
| 1046. 申请  · shēnqǐng(THÂN THỈNH): xin · 领导已经批准了你的申请书。 · Lãnh đạo đã phê duyệt đơn xin của bạn.  | 
| 1047. 深  · shēn(THẨM): (1) sâu; (2) sâu sắc, sâu nặng; (3) cuối, khuya · 我和他一起长大所以两人的关系很深。 · Tôi lớn lên cùng với anh ấy nên mối quan hệ giữa hai người rất sâu đậm.  | 
| 1048. 甚至  · shènzhì(THẨM CHÍ): thậm chí, ngay cả, đến nỗi · 他一整天都在屋里,甚至都忘了吃饭睡觉。 · Anh ấy ở li trong nhà cả ngày, thậm chí quên ăn quên ngủ.  | 
| 1049. 生活  · shēnghuó(SINH HOẠT): (1) đời sống, cuộc sống; (2) sinh hoạt · 大学的生活是人生中最美好的时光。 · Cuộc sống thời đại học là quãng thời gian đẹp đẽ nhất trong cuộc đời mỗi người.  | 
| 1050. 生命  · shēngmìng(SINH MỆNH): sinh mệnh, mạng sống · 没有什么东西比生命更珍贵。 · Không có thứ gì quý giá hơn mạng sống.  | 
| 1051. 生意  · shēngyi(SINH Ý): buôn bán, làm ăn · 外国商人常常来我国洽谈生意。 · Thương nhân nước ngoài thường xuyên đến đất nước tôi để bàn chuyện làm ăn.  | 
| 1052. 省  · shěng(TỈNH): (1) tiết kiệm; (2) tinh lược, giản lược; (3) tỉnh, tỉnh lij; [xǐng](TỈNH): (1) tỉnh ngộ, nhận ra; (2) tự kiểm điểm · 学生应该学会省钱的好习惯。 · Học sinh nên học thói quen tiết kiệm tiền.  | 
| 1053. 剩  · shèng(THẲNG): thừa lại, còn lại · 大家都走了,只剩下我一个人。 · Mọi người đều đi rồi, chỉ còn lại mình tôi.  | 
| 1054. 失败  · shībài(THẤT BẠI): thất bại, thua · 失败并不可怕,可怕的是不知道失败的原因。 · Thất bại không đáng sợ, điều đáng sợ là không nhận ra nguyên nhân thất bại là gì.  | 
| 1055. 失望  · shīwàng(THẤT VỌNG): chán chường, thất vọng · 不管遇到什么样的挫折,他从没失望过。 · Dù cho gặp phải cản trở như thế nào thì anh ấy đều chưa từng thất vọng.  | 
| 1056. 师傅  · shīfu(SƯ PHÓ): (1) thầy dạy; (2) thợ cả · 木匠师傅把损坏的桌椅都修理好了。 · Người thợ mộc đã sửa chữa xong chỗ bàn ghế bị hỏng.  | 
| 1057. 十分  · shífēn(THẬP PHẦN): rất, hết sức, vô cùng · 这是朋友送给我的生日礼物,我十分感动。 · Đây là món quà sinh nhật mà bạn bè tặng cho tôi, tôi vô cùng cảm động.  | 
| 1058. 实际  · shíjì(THỰC TẾ): (1) thực tế, sự thật; (2) thực tại, cụ thể · 我们要把所学的知识运用在实际生活中。 · Chúng ta phải đem những kiến thức học được vận dụng vào thực tế đời sống.  | 
| 1059. 实在  · shízài(THỰC TẠI): (1) quả thực, đích xác; (2) kì thực, thật ra; (3) chân thực, đích thực · 我实在不知道如何评价这幅画。 · Tôi quả thực không biết nên bình phẩm về bức tranh này như thế nào.  | 
| 1060. 使  · shǐ(SỬ, SỮ): (1) sai bảo, sai khiến; (2) khiến cho, làm cho; (3) dùng, sử dụng · 她这个坏脾气好多次使别人都受不了。 · Tính khí khó chịu của cô ấy làm cho người khác chịu không nổi rất nhiều lần rồi.  | 
| 1061. 使用  · shǐyòng(SỬ DỤNG): dùng, sử dụng · 干燥季节使用含酒精的护肤品要特别注意。 · Sử dụng đồ dưỡng da có chứa cồn lúc thời tiết khô hạn cần đặc biệt chú ý.  | 
| 1062. 世纪  · shìjì(THẾ KÌ): thế kỉ, một trăm năm · 越南已经迈进了新世纪。 · Việt Nam đã tiến bước mạnh mẽ vào thế kỉ mới.  | 
| 1063. 是否  · shìfǒu(THỊ PHỦ): phải chăng, hay không · 科学家还不能确定宇宙中的其他星球是否有生命存在。 · Các nhà khoa học vẫn không thể chắc chắn liệu có hành tinh khác trong vũ trụ có sự sống hay không.  | 
| 1064. 适合  · shìhé(THÍCH HỢP): phù hợp, thích hợp · 大多数鱼类都不适合在陆地上生活。 · Đại đa số loài cá đều không phù hợp với việc sống trên cạn.  | 
| 1065. 适应  · shìyìng(THÍCH ỨNG): thích ứng, hợp với · 成功与失败的关键在于你是否能够适应环境的变化。 · Chìa khóa giữa thành công và thất bại nằm ở chỗ bạn có thích ứng được với sự thay đổi của môi trường hay không.  | 
| 1066. 收  · shōu(THU, THẬU): (1) thu vào, thu lấy; (2) thu hoạch, gặt hái; (3) tiếp nhận, dung nạp · 今天早晨她莫名收到了一束花. · Cô ấy tự nhiên nhận được một bó hoa vào sáng sớm hôm nay.  | 
| 1067. 收入  · shōurù(THU NHẬP): thu nhập · 增加农民的收入已成为当务之急了。 · Tăng thu nhập cho nông dân đã trở thành vấn đề cấp bách.  | 
| 1068. 收拾  · shōushi(THU THẬP): (1) chỉnh lý, thu dọn; (2) sửa, sửa chữa · 我自己把屋子收拾得干干净净。 · Tôi tự mình dọn dẹp căn phòng trở nên sạch bong kin kit.  | 
| 1069. 首都  · shǒudū(THỦ ĐỘ): thủ đô, thủ phủ · 河内市是越南的首都。 · Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.  | 
| 1070. 首先  · shǒuxiān(THỦ TIÊN): (1) đầu tiên, sớm nhất; (2) trước nhất, trước tiên · 首先学会做人,然后学会做学问。 · Đầu tiên phải học làm người, sau đó mới học kiến thức.  | 
| 1071. 受不了  · shòu bu liǎo(KHÔNG CHIỤ DỤC, CHIỤ KHÔNG NỔI): không chịu được, chịu không nổi · 这儿的冬天冷得真让人受不了。 · Mùa đông ở đây thật sự lạnh đến nỗi làm người ta không chịu nổi.  | 
| 1072. 受到  · shòudào(THU ĐẠO): nhận, bị · 违反交通规则的人应该受到惩罚。 · Những người vi phạm luật lệ giao thông nên bị trừng phạt.  | 
| 1073. 售货员  · shòuhuòyuán(NGƯỜI BÁN HÀNG, NHÂN VIÊN BÁN HÀNG): người bán hàng, nhân viên bán hàng · 售货员友好的态度让人感到很愉快。 · Thái độ thân thiện của nhân viên bán hàng khiến mọi người cảm thấy rất vui.  | 
| 1074. 输  · shū(THẬU, DU): (1) vận chuyển, vận tải; (2) thua, thất bại · 弟弟性格固执,无论如何也不肯认输。 · Em trai tôi tính tình cố chấp, bất luận thế nào đều không chịu nhận thua.  | 
| 1075. 熟悉  · shúxī(THỤC TẤT): quen thuộc, hiểu rõ · 你说的这些话就像有人给我说过的一样,我感觉很熟悉。 · Những lời bạn nói hình như giống y với lời ai đó đã nói với tôi, nên tôi cảm thấy rất quen thuộc.  | 
| 1076. 数量  · shùliàng(SỐ LƯỢNG): số lượng · 工厂生产不能只顾追求数量,更要注重质量。 · Nhà máy sản xuất không thể chỉ tập trung vào số lượng mà phải chú trọng vào chất lượng.  | 
| 1077. 数字  · shùzì(SỐ TỰ): chữ số, con số · 妈妈在教孩子背诗和数数字。 · Người mẹ đang dạy đứa con đọc thơ và đếm số.  | 
| 1078. 帅  · shuài(SOÁI): (1) chủ tướng, chủ soái; (2) đẹp, anh tuấn · 并非所有的女生都想跟帅哥交往。 · Không phải tất cả các cô gái đều muốn qua lại với những anh chàng đẹp trai.  | 
| 1079. 顺便  · shùnbiàn(THUẬN TIỆN): tiện thế, thuận tiện · 在回家的路上我顺便去超市买点东西。 · Trên đường về nhà tôi tiện thế ghé qua siêu thị mua vài món đồ.  | 
| 1080. 顺利  · shùnlì(THUẬN LỢI): thuận lợi, suôn sẻ · 在同事的支持下,他已经很顺利地完成任务。 · Dưới sự ủng hộ của đồng nghiệp, anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ một cách suôn sẻ.  | 
| 1081. 顺序  · shùnxù(THUẬN TỰ): trật tự, thứ tự · 词典的内容是按汉语拼音的顺序排列的。 · Nội dung của cuốn từ điển được sắp xếp theo thứ tự phiên âm tiếng Hán.  | 
| 1082. 说明  · shuōmíng(THUYẾT MINH): (1) giải thích, nói rõ; (2) chứng minh; (3) lời giải thích, lời thuyết minh · 学生向老师说明了迟到的原因。 · Học sinh giải thích lí do đến muộn với thầy giáo.  | 
| 1083. 硕士  · shuòshì(THẠC SỸ): thạc sĩ · 他打算在两年内拿到硕士学位。 · Anh ấy dự định lấy được bằng thạc sĩ trong vòng hai năm.  | 
| 1084. 死  · sǐ(TỪ): (1) chết, mất; (2) hết mức, hết sức · 每年有许多人因为贫穷而死掉。 · Mỗi năm đều có rất nhiều người chết do nghèo khó.  | 
| 1085. 速度  · sùdù(TÓC ĐỘ): tốc độ · 汽车在城市内行驶要限制速度。 · Lái xe ô tô trong thành phố cần giới hạn tốc độ.  | 
| 1086. 塑料袋  · sùliàodài(TÚI NHỰA, TÚI NI-LÔNG): túi nhựa, túi ni-lông · 政府鼓励人们尽量不要使用塑料袋。 · Chính phủ khuyến khích mọi người cố gắng không sử dụng túi nhựa.  | 
| 1087. 酸  · suān(TOAN): (1) chua; (2) đau xót, chua xót, thương tâm; (3) mỏi mệt, mỏi nhức · 芒果太酸可以做糖渍酸芒果吃。 · Quả xoài quá chua có thể làm thành món mứt xoài.  | 
| 1088. 随便  · suíbiàn(TÙY TIỆN): (1) tùy, tùy ý, tha hồ; (2) tùy tiện; (3) bất cứ · 上课时应该注意听课,不要随便说话。 · Trong lớp nên chú ý nghe giảng, không nên tùy tiện nói chuyện riêng.  | 
| 1089. 随着  · suízhe(TÙY TRƯỚC): cùng với, với · 随着时间的流逝,我们总会变老。 · Cùng với dòng chảy của thời gian, chúng ta rồi cũng sẽ già đi.  | 
| 1090. 孙子  · sūnzi(TÔN TỬ): cháu trai · 孙子小心翼翼地扶着他的爷爷。 · Đứa cháu trai cẩn thận từng li từng tí đìu ông nội của nó.  | 
| 1091. 所有  · suǒyǒu(SỞ HỮU): (1) sở hữu; (2) tất cả, toàn bộ · 不是所有的事情都需要去说清楚。 · Không phải tất cả mọi chuyện đều cần phải nói rõ ràng.  | 
| 1092. 台  · tái(ĐÀI): (1) dải, cái dải; (2) bục, bệ, bàn; (3) buổi, cỗ · 舞台上的灯光明亮得晃眼。 · Ánh đèn trên vũ đài sáng đến chói mắt.  | 
| 1093. 抬  · tái(ĐÀI): (1) giơ lên, đưa lên, ngẩng; (2) khiêng, nhắc, nâng · 只要你抬起头往前走,幸福就会一直跟着你。 · Chỉ cần bạn ngẩng đầu tiến về phía trước, hạnh phúc sẽ luôn bên cạnh bạn.  | 
| 1094. 态度  · tàidu(THÁI ĐỘ): thái độ · 没有做不好的事情,关键是你的态度问题。 · Không có việc gì là không làm được, mấu chốt là ở thái độ của bạn.  | 
| 1095. 谈  · tán(ĐÀM): (1) nói, nói chuyện, thảo luận; (2) lời nói, câu chuyện · 请谈一谈你对问题的看法。 · Mời anh đưa ra một chút nhận định của bản thân về vấn đề này.  | 
| 1096. 弹钢琴  · tán gāngqín(CHƠI PIANO): chơi piano · 弹钢琴要多练习,才可以熟能生巧。 · Muốn chơi piano thành thục cần phải luyện tập nhiều.  | 
| 1097. 汤  · tāng(THANG): (1) nước nóng, nước sôi; (2) canh; (3) nước dùng, nước lèo · 豆腐汤营养丰富,是很受欢迎的一道汤品。 · Món canh đậu phụ rất giàu dinh dưỡng và là món canh được nhiều người yêu thích.  | 
| 1098. 糖  · táng(ĐƯỜNG): (1) đường, đường ăn; (2) kẹo · 多吃糖会引起皮肤衰老,长痘痘。 · Ăn nhiều đường sẽ làm da nhanh lão hóa và mọc mụn.  | 
| 1099. 躺  · tǎng(THẲNG): nằm · 晚上我喜欢躺在沙发上读书。 · Tôi thích nhất là nằm trên ghế sofa đọc sách vào buổi tối.  | 
| 1100. 趟  · tàng(THẲNG): (1) lần, chuyến; (2) dãy, hàng · 他到北京去了一趟。 · Anh ấy đã đến Bắc Kinh một lần.  | 
| 1101. 讨论  · tǎolùn(THẢO LUẬN): thảo luận, bàn bạc · 意见的分歧可通过讨论来解决。 · Những bất đồng ý kiến có thể được giải quyết thông qua thảo luận.  | 
| 1102. 讨厌  · tǎoyàn(THẢO YẾM): (1) đáng ghê, chán ghê; (2) ghê, không thích · 女人最讨厌小气的男人。 · Con gái ghê nhất là con trai có tính keo kiệt.  | 
| 1103. 特点  · tèdiǎn(ĐẶC ĐIỂM): đặc điểm · 韩国菜的特点是味道特别辣。 · Đặc điểm của món ăn Hàn Quốc là hương vị rất cay.  | 
| 1104. 提  · tí(ĐỀ): (1) xách, nhác; (2) đề ra, đưa ra; (3) dẫn ra, đưa ra · 一提起这件事他就哈哈大笑。 · Anh ta cười lớn mỗi khi nhắc đến chuyện này.  | 
| 1105. 提供  · tígōng(ĐỀ CUNG): cung cấp, dành cho · 村长为穷人提供暂时的安身之处。 · Trưởng thôn cung cấp nơi ở tạm thời cho người nghèo.  | 
| 1106. 提前  · tíqián(ĐỀ TIÊN): sớm, trước thời hạn · 我们提前一个钟头到达机场。 · Chúng tôi đáp xuống sân bay sớm hơn một giờ so với dự kiến.  | 
| 1107. 提醒  · tíxǐng(ĐỀ TÌNH): nhắc nhở · 妈妈总提醒我们要早点睡觉。 · Mẹ luôn nhắc nhở chúng tôi phải đi ngủ sớm.  | 
| 1108. 填空  · tiánkòng(ĐIỀN KHÔNG): (1) điền vào chỗ trống; (2) lấp chỗ trống, bổ khuyết · 请用适当的介词来填空。 · Hay dùng giới từ thích hợp điền vào chỗ trống.  | 
| 1109. 条件  · tiáojiàn(ĐIỀU KIỆN): (1) điều kiện; (2) điều kiện, đòi hỏi; (3) tình trạng, tình hình · 自信是成功的先决条件。 · Tự tin là điều kiện tiên quyết của thành công.  | 
| 1110. 停  · tíng(ĐÌNH): (1) ngừng, ngừng lại; (2) dừng lại, lưu lại; (3) đỗ, dậu · 随意停车在别人大门口是没礼貌。 · Tùy ý đỗ xe trước cửa nhà người khác là bất lịch sự.  | 
| 1111. 挺  · tǐng(ĐÌNH): (1) rất; (2) thắng, ngay thắng · 这个女人挺喜欢帅哥。 · Cô gái này rất thích những anh chàng đẹp trai.  | 
| 1112. 通过  · tōngguò(THÔNG QUA): (1) qua, đi qua; (2) thông qua · 植物通过根部来吸收水分。 · Thực vật hấp thụ nước thông qua phần rễ.  | 
| 1113. 通知  · tōngzhī(THÔNG TRI): báo tin, thông báo · 若开会时间有变,请提早通知我。 · Nếu thời gian cuộc họp có thay đổi, xin vui lòng báo tin sớm cho tôi.  | 
| 1114. 同情  · tóngqíng(ĐỒNG TÌNH): (1) đồng tình; (2) đồng cảm, thông cảm · 他对残疾人的痛苦表示真诚的同情。 · Ông bày tỏ sự cảm thông chân thành đối với nỗi đau của người khuyết tật.  | 
| 1115. 同时  · tóngshí(ĐỒNG THỜI): (1) trong khi, cùng lúc; (2) đồng thời, hơn nữa · 在帮助别人的同时也提升了自己的价值。 · Khi giúp đỡ người khác đồng thời cũng là nâng cao giá trị của bản thân.  | 
| 1116. 推  · tuī(SUY, THÔI): (1) đẩy, dùn; (2) chối từ, nhường; (3) trì hoãn, hoàn lại · 经理通知开会日期往后推几天。 · Người quản lý thông báo cuộc họp phải hoàn lại vài ngày.  | 
| 1117. 推迟  · tuīchí(THÔI TRÌ): chậm lại, hoàn lại, trì hoãn · 由于大雪,飞机不得不推迟起飞时间。 · Do tuyết rơi dày, máy bay không thể không trì hoãn giờ khởi hành.  | 
| 1118. 脱  · tuō(THOÁT): (1) rụng, tróc; (2) cởi ra, bỏ đi; (3) thoát khỏi, tuột · 蝉总是在春季蜕皮。 · Con ve luôn lột xác khi mùa xuân đến.  | 
| 1119. 袜子  · wàzi(VẤT TỬ): bít tắt, cái vớ · 脏袜子的臭味充满了整个房间。 · Mùi tắt bận tràn ngập khắp căn phòng.  | 
| 1120. 完全  · wánquán(HOÀN TOÀN): (1) đầy đủ, trọn vẹn; (2) hoàn toàn · 消防人员完全控制住了那场火灾。 · Các nhân viên cứu hỏa đã hoàn toàn khống chế được đám cháy.  | 
| 1121. 网球  · wǎngqiú(VÕNG CẦU): (1) quần vợt, tennis; (2) trái banh tennis · 他带了一袋网球到球场练习发球。 · Anh ta cầm một túi banh tennis đến sân bóng để luyện tập phát bóng.  | 
| 1122. 网站  · wǎngzhàn(VÕNG TRẠM): trang web · 现在建设一个网站非常容易。 · Thiết lập một trang web bây giờ rất dễ dàng.  | 
| 1123. 往往  · wǎngwǎng(VĂNG VĂNG): (1) thường thường, thường hay; (2) nơi nơi, khắp nơi · 刚吃榴莲的人往往觉得榴莲很难吃。 · Người mới ăn sầu riêng thường hay cảm thấy sầu riêng rất khó ăn.  | 
| 1124. 危险  · wéixiǎn(NGUY HIỂM): nguy hiểm, mối nguy · 小孩子私自下河游泳是很危险的。 · Đứa trẻ tự ý bơi lội dưới sông là điều rất nguy hiểm.  | 
| 1125. 卫生间  · wèishēngjiān(NHÀ VỆ SINH): nhà vệ sinh · 卫生间漏水对家庭影响很大,如:地面积水、墙壁潮湿等。 · Nhà vệ sinh bị rò nước ảnh hưởng rất lớn đến gia đình, chẳng hạn như: mặt sàn bị tích nước, tường ẩm ướt…  | 
| 1126. 味道  · wèidào(VỊ ĐẠO): vị, mùi vị · 这个菜的味道很好,我很喜欢。 · Món này có mùi vị rất ngon, tôi rất thích.  | 
| 1127. 温度  · wēndù(ÔN ĐỘ): nhiệt độ, độ nóng · 今天真冷啊,好象白天最高温度才2℃。 · Hôm nay trời rất lạnh, nhiệt độ cao nhất trong ngày chỉ có 2℃.  | 
| 1128. 文章  · wénzhāng(VĂN CHƯƠNG): (1) bài văn, bài báo; (2) tác phẩm · 这篇文章包含着深刻的道理。 · Tác phẩm này chứa đựng đạo lí sâu sắc.  | 
| 1129. 污染  · wūrǎn(Ô NHIỄM): (1) ô nhiễm, nhiễm bẩn; (2) sự ô nhiễm · 汽车的增加使自然环境受到了严重污染。 · Sự gia tăng của ô tô đã gây ô nhiễm nghiêm trọng cho môi trường tự nhiên.  | 
| 1130. 无  · wú(VÔ): (1) không, không có; (2) không, chẳng; (3) bất kể, bất luận · 他输了所有的钱,现在一无所有。 · Anh ta thua hết tiền và giờ chẳng còn gì.  | 
| 1131. 无聊  · wúliáo(VÔ LIÊU): (1) vô vị, nhàm chán; (2) buồn chán, buồn tè · 这个无聊的话题不值得谈论。 · Chủ đề nhàm chán này không đáng để bàn luận.  | 
| 1132. 无论  · wúlùn(VÔ LUẬN): bất kể, bất luận · 无论通往成功的路途有多艰辛,我都会坚持到底。 · Bất luận con đường thành công có khó khăn đến đâu, tôi cũng sẽ kiên trì đến cùng.  | 
| 1133. 误会  · wùhuì(NGỘ HỘI): hiểu lầm · 别因为误会而使朋友之间的关系疏远。 · Đừng để những hiểu lầm làm cho tình cảm bạn bè trở nên xa lạ.  | 
| 1134. 西红柿  · xīhóngshì(CÀ CHUA): cà chua · 西红柿既是菜中佳味,又是果中美品。 · Cà chua vừa là gia vị cho món ăn, vừa là một loại trái cây ngon miệng.  | 
| 1135. 吸引  · xīyǐn(HÁP DẪN): hấp dẫn, thu hút · 这本书的故事情节生动曲折,很吸引人。 · Tình tiết của cuốn sách này sống động và gây cấn nên rất thu hút người xem.  | 
| 1136. 咸  · xián(HÀM): (1) mặn; (2) tất cả, đều · 妈妈不小心煲汤有点咸了。 · Mẹ tôi không để ý nấu canh hơi mặn.  | 
| 1137. 现金  · xiànjīn(HIỆN KIM): tiền mặt · 有些酒店只接受用现金支付。 · Một số khách sạn chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt.  | 
| 1138. 羡慕  · xiànmù(TIỀN MỘ): thèm muốn, hâm mộ · 他们夫妻俩情投意合,真是让人羡慕。 · Hai vợ chồng họ tâm đầu ý hợp làm cho người khác phải ngưỡng mộ.  | 
| 1139. 相反  · xiāngfǎn(TƯƠNG PHẢN): (1) tương phản, trái ngược nhau; (2) trái lại, ngược lại · 我们之间的观点完全相反。 · Quan điểm giữa chúng tôi hoàn toàn trái ngược nhau.  | 
| 1140. 相同  · xiāngtóng(TƯƠNG ĐỒNG): giống nhau, như nhau · 相同的原因可以导致不同的结果。 · Nguyên nhân giống nhau có thể dẫn đến kết quả khác nhau.  | 
| 1141. 香  · xiāng(HƯƠNG): (1) thơm; (2) nhang, hương; (3) ngon, ngon miệng · 玫瑰花的气味很香,一闻就会沉醉在香味中。 · Mùi hương của hoa hồng rất thơm, chỉ cần ngửi thấy sẽ đắm chìm trong mùi hương ấy.  | 
| 1142. 详细  · xiángxì(TƯỜNG TẾ): kỹ càng, tỉ mỉ · 医生详细地询问了病人的病情。 · Bác sĩ hỏi kỹ càng về bệnh tình của bệnh nhân.  | 
| 1143. 响  · xiǎng(HƯỜNG): (1) tiếng vang, tiếng dội lại; (2) vang, kêu; (3) nổ, đánh · 全场突然响起暴风雨般的掌声。 · Cả khán trường bất ngờ vang lên tiếng vỗ tay như vũ bão.  | 
| 1144. 橡皮  · xiàngpí(TƯỢNG BÌ): cục gôm, cục tẩy · 你可以用橡皮擦掉写错的字。 · Bạn có thể dùng cục tẩy để xóa đi chữ viết sai.  | 
| 1145. 消息  · xiāoxi(TIÊU TỨC): tin tức, thông tin · 她离开家已经两年了,至今都没有消息。 · Cô đã xa nhà được hai năm, đến nay vẫn không có tin tức gì.  | 
| 1146. 小吃  · xiǎochī(TIÊU NGẬT): (1) món bình dân, món rẻ tiền; (2) quà bánh, quà vặt · 这条街上有很多24小时开门的小吃店。 · Trên con đường này có rất nhiều quán ăn vặt mở cửa 24/24.  | 
| 1147. 小伙子  · xiǎohuǒzi(CHÀNG TRAI): chàng trai · 这小伙子身强力壮,什么重活都能干。 · Chàng trai này rất khỏe mạnh, bất cứ việc nặng nhọc nào cũng làm được.  | 
| 1148. 小说  · xiǎoshuō(TIÊU THUYẾT): tiểu thuyết · 言情小说的情节大部分都不符合现实。 · Tình tiết trong tiểu thuyết ngôn tình thường không đúng với thực tế.  | 
| 1149. 笑话  · xiào-hua(TIÊU THOÁI): chuyện cười, chuyện hài, trò cười · 他故意讲个笑话,把紧张的气氛冲淡一下。 · Anh cố tình kể chuyện hài để làm dịu bầu không khí căng thẳng.  | 
| 1150. 效果  · xiàoguǒ(HIỆU QUẢ): hiệu quả · 这部电影的音响效果非常逼真。 · Hiệu quả âm thanh của bộ phim này vô cùng chân thực.  | 
| 1151. 心情  · xīnqíng(TÂM TÌNH): tâm tình, tâm trạng · 经过大家的劝解,她的心情好多了。 · Nhận được sự khuyên giải của mọi người, tâm trạng cô ấy dần tốt hơn.  | 
| 1152. 辛苦  · xīnkǔ(TÂN KHÔ): vất vả, cực nhọc · 由于他学习非常辛苦,因此考上了一个好大学。 · Vì học rất vất vả nên anh ấy đã thi đỗ vào một trường đại học tốt.  | 
| 1153. 信封  · xìnfēng(TÍN PHONG): phong thư, bì thư · 他用胶水密封了信封。 · Anh ấy dùng keo nước để dán kín phong thư.  | 
| 1154. 信息  · xīnxī(TÍN TỨC): tin tức, thông tin · 现在人们常用社会网站来传递信息。 · Hiện nay mọi người thường dùng mạng xã hội để truyền thông tin.  | 
| 1155. 信心  · xìnxīn(TÍN TÂM): lòng tin, tự tin · 我们对祖国的未来充满信心。 · Chúng tôi tràn đầy lòng tin vào tương lai của đất nước.  | 
| 1156. 兴奋  · xīngfèn(HƯNG PHÁN): phấn khởi, hăng hái · 度假日即将到来,她兴奋得睡不着。 · Ngày được nghỉ sắp tới gần nên cô ấy phấn khởi đến nỗi không ngủ được.  | 
| 1157. 行  · háng(HÀNG): (1) hàng lối, dòng; (2) nghề, ngành nghề; [xíng](HÀNH): (1) đi; (2) làm, tiến hành; (3) có thể, đồng ý · 学生排成两行准备走进博物馆。 · Học sinh xếp thành hai hàng chuẩn bị đi vào bảo tàng.  | 
| 1158. 醒  · xǐng(TỈNH): (1) tỉnh, tỉnh ngủ; (2) tỉnh ngộ, giác ngộ · 每一天醒来都是新的开始。 · Mỗi ngày tỉnh dậy đều là một khởi đầu mới.  | 
| 1159. 幸福  · xìngfú(HẠNH PHÚC): hạnh phúc · 经历过苦难的人才更懂得珍惜幸福。 · Những người đã trải qua khó khăn mới biết cách trân trọng hạnh phúc.  | 
| 1160. 性别  · xìngbié(TÍNH BIỆT): giống, giới tính · 现代社会仍然存在性别歧视。 · Phân biệt giới tính vẫn tồn tại trong xã hội hiện đại.  | 
| 1161. 性格  · xìnggé(TÍNH CÁCH): tính cách, tính nết · 这姑娘性格温柔,跟她妈一模一样。 · Cô gái này có tính cách dịu dàng giống hệt mẹ cô ấy.  | 
| 1162. 修理  · xiūlǐ(TU LÌ): sửa chữa, cắt sửa · 我的电脑又死机了,你帮我修理吧。 · Máy tính của tôi lại hỏng rồi, anh sửa giúp tôi với.  | 
| 1163. 许多  · xǔduō(HƯA ĐA): nhiều, rất nhiều · 地球上有许多种生物。 · Trên Trái đất có rất nhiều loài sinh vật.  | 
| 1164. 学期  · xuéqī(HỌC KỲ): học kỳ · 时间过得真快,一学期又要结束了。 · Thời gian trôi thật nhanh, thẩm thoát một học kỳ lại sắp kết thúc.  | 
| 1165. 压力  · yālì(ÁP LỰC): áp lực · 家长不应该给孩子太多的压力。 · Bố mẹ không nên tạo cho con cái quá nhiều áp lực.  | 
| 1166. 呀  · yà, yā(NHA): (1) ɑ, ô; (2) ɑ, à, nhé · 呀!你今天真漂亮。 · Ô, hôm nay trông bạn rất xinh.  | 
| 1167. 牙膏  · yágāo(NHA CAO): kem đánh răng · 孩子迷迷糊糊地用牙刷抹上牙膏刷牙。 · Đứa trẻ mơ màng lấy kem đánh răng quet lên bàn chải đánh răng.  | 
| 1168. 亚洲  · yàzhōu(Á CHÂU): châu Á · 亚洲是七大洲中面积最大,人口最多的一个洲。 · Châu Á là châu có dân số đông nhất, diện tích lớn nhất trong bảy châu lục.  | 
| 1169. 严格  · yángé(NGHIÊM CÁCH): nghiêm khắc, chặt chẽ · 教育孩子要严格,不能一味地对他们让步。 · Dạy dỗ trẻ nhỏ cần nghiêm khắc, không thể một mặt nhượng bộ chúng.  | 
| 1170. 严重  · yánzhòng(NGHIÊM TRỌNG): nghiêm trọng · 空气污染日益严重,很多人外出都要戴口罩。 · Ô nhiễm không khí ngày một nghiêm trọng, rất nhiều người đi ra đường đều phải bịt khẩu trang.  | 
| 1171. 研究  · yánjiū(NGHIÊN CỨU): nghiên cứu, tìm tòi · 对于这个问题我们还得仔细研究。 · Chúng ta phải nghiên cứu vấn đề này một cách tỉ mỉ.  | 
| 1172. 眼镜  · yǎnjìng(NHẬN KÍNH): mắt kính, kính đeo · 我的视力很好,不需要配眼镜。 · Thị lực của tôi rất tốt, không cần đeo mắt kính.  | 
| 1173. 盐  · yán(DIỆM): muối, muối ăn · 多吃盐容易引发高血压等常见疾病。 · Ăn nhiều muối dễ dẫn đến các bệnh nghiêm trọng thường thấy như tăng huyết áp.  | 
| 1174. 演出  · yǎnchū(DIỄN XUẤT): diễn xuất, biểu diễn · 舞蹈演员们在演出前做准备活动。 · Các vũ công thực hiện hoạt động chuẩn bị trước khi biểu diễn.  | 
| 1175. 演员  · yǎnyuán(DIỄN VIÊN): diễn viên · 想当演员的人一定要有身材与相貌。 · Muốn làm diễn viên cần phải có vóc dáng và ngoại hình đẹp.  | 
| 1176. 阳光  · yángguāng(ĐƯỜNG QUANG): ánh nắng, ánh sáng mặt trời · 早晨阳光明媚,令人精神振奋。 · Ánh nắng buổi sáng tươi đẹp làm cho tinh thần con người trở nên phấn chấn.  | 
| 1177. 养成  · yǎngchéng(DƯỠNG THÀNH): phát triển, nuôi dưỡng · 我们从小就要养成良好的生活习惯。 · Chúng ta phải nuôi dưỡng những thói quen sinh hoạt tốt từ khi còn nhỏ.  | 
| 1178. 样子  · yàngzi(DẠNG TỬ): (1) kiểu dạng, hình dạng; (2) vẻ, thần sắc · 这件衣服的样子特别好看。 · Kiểu dạng của chiếc váy này đặc biệt đẹp.  | 
| 1179. 邀请  · yāoqǐng(YÊU THÌNH): mời · 爸爸经常邀请老同学到家里吃饭。 · Bố tôi thường mời bạn học cũ đến nhà ăn cơm.  | 
| 1180. 要是  · yàoshi(YÊU THỊ): nếu, nếu như · 你要是不会游泳,就别到深水里去。 · Nếu bạn không biết bơi thì đừng xuống chỗ nước sâu.  | 
| 1181. 钥匙  · yàoshi(THUỘC THỊ): chìa khóa · 出门别忘了把钥匙带上。 · Đừng quên mang theo chìa khóa khi đi ra ngoài.  | 
| 1182. 也许  · yěxǔ(ĐÃ HƯA): hay là, có lẽ · 你先别失望,也许还有机会。 · Đừng thất vọng, có lẽ vẫn còn cơ hội.  | 
| 1183. 叶子  · yèzi(DIỆP TỪ): lá cây · 经过一阵大雨,树叶更加翠绿了。 · Sau một trận mưa lớn, lá cây trở nên xanh hơn.  | 
| 1184. 页  · yè(DIỆP): tờ, trang · 这本小说总共有547页。 · Cuốn tiểu thuyết này có tổng cộng 547 trang.  | 
| 1185. 一切  · yīqiè(NHẬT THIẾT): (1) tất cả, hết thảy; (2) mọi, toàn bộ · 不要巴望别人的帮助,一切都要靠自己。 · Đừng trông chờ sự giúp đỡ của người khác, mọi thứ đều phải dựa vào chính mình.  | 
| 1186. 以  · yǐ(ĐĨ): (1) dùng, lấy; (2) vì, bởi vì; (3) để, nhằm · 他以满腔热情的心情投入了新的工作。 · Anh ấy dùng thái độ nhiệt tình để bắt đầu công việc mới.  | 
| 1187. 以为  · yǐwéi(ĐĨ VĨ): cho rằng, cho là, tưởng rằng · 不要以为你不懂的别人也不懂。 · Đừng cho rằng những thứ bạn không hiểu thì người khác cũng không hiểu.  | 
| 1188. 艺术  · yìshù(NGHỆ THUẬT): nghệ thuật · 我们要努力发掘民间艺术的宝藏。 · Chúng ta phải nỗ lực khám phá kho tàng nghệ thuật dân gian.  | 
| 1189. 意见  · yìjiàn(Ý KIÊN): ý kiến · 他只想给你提点意见,并无恶意。 · Anh ta chỉ muốn cho bạn ít lời khuyên chứ không có ác ý.  | 
| 1190. 因此  · yīncǐ(NHẬN THỬ): do đó, vì vậy · 她病了,因此她心情不好。 · Cô ấy bị ốm, vì vậy tâm trạng không vui.  | 
| 1191. 引起  · yǐnqǐ(DẪN KHỞI): gây nên, dẫn tới · 这件事在群众中引起了强烈反应。 · Vụ việc này đã gây ra phản ứng mạnh mẽ trong quần chúng.  | 
| 1192. 印象  · yìnxiàng(ÁN TƯỢNG): ấn tượng, hình ảnh · 这部电影给观众留下了深刻的印象。 · Bộ phim đã để lại ấn tượng sâu sắc với khán giả.  | 
| 1193. 赢  · yíng(DOANH): (1) thắng, được; (2) được lợi, được lãi · 坎坷的人生,输赢并不重要。 · Cuộc đời gặp ghênh, thắng hay thua vốn không quan trọng.  | 
| 1194. 应聘  · yìngpìn(ỨNG SỈNH): nhận lời mời, ứng tuyển · 公司的要求很高,很多想来应聘的人都望而却步。 · Yêu cầu của công ty rất cao, nhiều người muốn đến ứng tuyển đều phải từ bỏ.  | 
| 1195. 永远  · yǒngyuǎn(VĨNH VIỄN): vĩnh viễn, mãi mãi · 我永远不会忘记父母的养育之恩。 · Tôi sẽ không bao giờ quên công ơn nuôi dưỡng của cha mẹ.  | 
| 1196. 勇敢  · yǒnggǎn(DŨNG CẢM): dũng cảm, gan dạ · 越南民族是一个勤劳勇敢的民族。 · Dân tộc Việt Nam là một dân tộc chăm chỉ và dũng cảm.  | 
| 1197. 优点  · yōudiǎn(ƯU ĐIỂM): ưu điểm, điểm mạnh · 每个人都有自己的优点和缺点。 · Mỗi người đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng.  | 
| 1198. 优秀  · yōuxiù(ƯU TÚ): ưu tú, xuất sắc · 她是我们学校最优秀的学生。 · Cô ấy là học sinh ưu tú nhất trường chúng tôi.  | 
| 1199. 幽默  · yōumò(U MẮC): hài hước, hóm hỉnh · 新人谈吐幽默,博得了全公司的好感。 · Người mới đến nói chuyện hài hước nên giành được ấn tượng tốt của toàn công ty.  | 
| 1200. 尤其  · yóuqí(VŨU KỲ): nhất là, đặc biệt là · 我喜欢吃水果,尤其喜欢香蕉。 · Tôi thích ăn trái cây, đặc biệt là chuối.  | 
| 1201. 由  · yóu(DO): (1) do, nguyên do; (2) bởi vì, vì do; (3) nghe theo, tùy theo · 这件事会由我自己去处理。 · Vấn đề này sẽ do tôi tự mình xử lí.  | 
| 1202. 由于  · yóuyú(DO VU): bởi vì, do · 由于晚上睡觉很迟,所以早上起不来了。 · Bởi vì ban đêm tôi ngủ rất muộn nên không thể thức dậy vào buổi sáng.  | 
| 1203. 邮局  · yóujú(BƯU CỤC): bưu điện, bưu cục · 在我去学校的路上总要路过邮局。 · Tôi luôn phải đi qua bưu điện trên đường đến trường.  | 
| 1204. 友好  · yǒuhǎo(HỮU HẢO): (1) bạn thân, bạn tốt; (2) hữu hảo, hữu nghị · 会议已经在诚挚友好的气氛中进行。 · Hội nghị đã diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.  | 
| 1205. 友谊  · yǒuyì(HỮU NGHỊ): hữu nghị, tình hữu nghị · 各国经常相互来往有利于增进友谊。 · Các quốc gia thường xuyên qua lại với nhau có lợi cho việc thúc đẩy tình hữu nghị.  | 
| 1206. 有趣  · yǒuqù(HỮU THÚ): thú vị, lý thú · 老师给学生讲了个有趣的故事。 · Cô giáo kể cho học sinh nghe một câu chuyện thú vị.  | 
| 1207. 于是  · yúshì(VU THỊ): thế là, liền, bèn · 听到大家的鼓励,他于是恢复了信心。 · Nghe lời động viên của mọi người, anh ta liền lấy lại được tự tin.  | 
| 1208. 愉快  · yúkuài(DU KHOÁI): vui sướng, vui thích · 看到儿子的进步,妈妈的心里非常愉快。 · Mẹ tôi rất vui sướng khi thấy sự tiến bộ của con trai mình.  | 
| 1209. 与  · yǔ(DỪ): (1) cho, dành cho; (2) với, cùng với; (3) và, với · 人与人之间的关系,只有诚实才会维系长久。 · Mối quan hệ giữa người với người chỉ có chân thành mới có thể tồn tại lâu dài.  | 
| 1210. 羽毛球  · yǔmáoqiú(CẦU LÔNG): cầu lông · 由于台风风暴,这场羽毛球比赛延期到下个星期举行。 · Do cơn bão, cuộc thi cầu lông bị hoàn lại cho đến tuần sau.  | 
| 1211. 语法  · yǔfǎ(NGỮ PHÁP): ngữ pháp, văn phạm · 越南语和汉语语法相似。 · Ngữ pháp của tiếng Việt và tiếng Trung giống nhau.  | 
| 1212. 语言  · yǔyán(NGỮ NGÔN): (1) ngôn ngữ; (2) lời nói, tiếng nói · 我们学习一种语言是为了交流思想。 · Chúng tôi học một loại ngôn ngữ là để giao lưu tư tưởng.  | 
| 1213. 预习  · yùxí(DỰ TẬP): chuẩn bị bài · 上课前应该预习新课文,不懂的地方可以做标记。 · Trước khi lên lớp nên chuẩn bị bài, chỗ nào không hiểu có thể đánh dấu lại.  | 
| 1214. 原来  · yuánlái(NGUYÊN LẠI): (1) lúc đầu, vốn dĩ; (2) hóa ra, thì ra · 这几天他都没来上课,原来他生病了。 · Anh ấy đã mấy ngày không đến lớp, thì ra là anh ấy bị ốm.  | 
| 1215. 原谅  · yuánliàng(NGUYÊN LƯỢNG): tha thứ, thứ lỗi · 刚才冒犯了你,请原谅。 · Vừa rồi đã mạo phạm đến ông, xin thứ lỗi.  | 
| 1216. 原因  · yuányīn(NGUYÊN NHÂN): nguyên nhân · 心脏病是引起老年人死亡的最严重的原因之一。 · Bệnh tim là một trong những nguyên nhân gây tử vong nghiêm trọng nhất ở người cao tuổi.  | 
| 1217. 约会  · yuēhuì(ƯỚC HỘI): (1) hẹn, gặp; (2) hẹn, cuộc hẹn · 今天晚上我有一个非常重要的约会。 · Tối nay tôi có một cuộc hẹn rất quan trọng.  | 
| 1218. 阅读  · yuèdú(DUYỆT ĐỌC): xem, đọc · 阅读帮助我们在生活中的每一领域。 · Việc đọc giúp ích cho chúng ta trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.  | 
| 1219. 云  · yún(VÂN): mây · 天山的朵朵白云像棉花糖。 · Những đám mây trắng trên trời giống như kẹo bông gòn.  | 
| 1220. 允许  · yǔnxǔ(DOĂN HỨA): cho phép · 她父母不允许他们俩结婚。 · Bố mẹ cô ấy không cho phép hai người họ kết hôn.  | 
| 1221. 杂志  · zázhì(TẠP CHÍ): tạp chí, tạp san · 这本杂志很适合小学生阅读。 · Quyển tạp san này rất phù hợp cho học sinh tiểu học.  | 
| 1222. 咱们  · zánmen(TA MÔN): chúng ta, chúng mình · 不知什么时候咱们能再见面。 · Không biết đến khi nào chúng mình mới có thể gặp lại.  | 
| 1223. 暂时  · zànshí(TẠM THỜI): tạm thời · 这家商店装修房屋,暂时停止营业。 · Cửa hàng đang xây sửa lại phòng óc, tạm thời không mở cửa.  | 
| 1224. 脏  · zāng(TANG): bẩn, dơ; [zàng](TANG): tạng, nội tạng · 白衣服容易弄脏。 · Quần áo trắng dễ bị bội bẩn.  | 
| 1225. 责任  · zérèn(TRÁCH NHIỆM): trách nhiệm · 承诺不是戏言,而是一种责任。 · Lời thề không phải trò đùa, mà là một loại trách nhiệm.  | 
| 1226. 增加  · zēngjiā(TĂNG GIA): tăng, tăng thêm, gia tăng · 今年以来重特大交通事故比去年增加。 · Từ đầu năm đến nay, các vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng gia tăng so với năm ngoái.  | 
| 1227. 占线  · zhànxiàn(CHIẾM TUYẾN): đường dây bận · 我一连拨了几次,他家的电话都占线。 · Tôi gọi máy lần liên tiếp nhưng điện thoại nhà anh ta đều báo đường dây bận.  | 
| 1228. 招聘  · zhāopìn(CHIÊU SỈNH): tuyển dụng · 这次招聘人事的条件很严格。 · Điều kiện tuyển dụng nhân sự lần này rất nghiêm khắc.  | 
| 1229. 照  · zhào(CHIÊU): (1) chiếu, chiếu rọi; (2) chụp, quay; (3) chăm sóc, trông nom · 这张相片照得很好。 · Bức ảnh này được chụp rất đẹp.  | 
| 1230. 真正  · zhēnzhèng(CHÂN CHÍNH): chân chính, thật sự · 真正的朋友会一直陪在你身边。 · Những người bạn thực sự sẽ luôn ở bên bạn.  | 
| 1231. 整理  · zhěnglǐ(CHÍNH LÍ): chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp · 他把资料整理好,以便今后可以随时查阅。 · Anh ấy sắp xếp lại tài liệu để về sau có thể tìm đọc dễ hơn.  | 
| 1232. 正常  · zhèngcháng(CHÍNH THƯỜNG): bình thường, như thường · 大鱼吃小鱼总是很正常的事。 · Cá lớn nuôi cá bé là chuyện rất bình thường.  | 
| 1233. 正好  · zhènghǎo(CHÍNH HẢO): (1) vừa vặn, đúng lúc; (2) được dịp, gặp dịp · 天气不冷不热,正好出门逛逛街。 · Thời tiết không nóng không lạnh, vừa vặn để đi ra ngoài hóng mắt.  | 
| 1234. 正确  · zhèngquè(CHÍNH XÁC): chính xác, đúng đắn · 看书的姿势不正确,久而久之就会影响视力。 · Tư thế đọc sách không đúng về lâu về dài sẽ ảnh hưởng đến thị lực.  | 
| 1235. 正式  · zhèngshì(CHÍNH THỨC): chính thức · 开幕式一结束,比赛正式开始。 · Lễ khai mạc vừa kết thúc, trận đấu chính thức bắt đầu.  | 
| 1236. 证明  · zhèngmíng(CHỨNG MÌNH): chứng minh, chứng nhận · 事实已证明他的话是可信的。 · Sự thật đã chứng minh lời anh ta nói là đáng tin.  | 
| 1237. 之  · zhī(CHỊ): (1) cái đó, người đó; (2) của (biểu thị quan hệ lãnh thuộc); (3) tới, hướng tới, hướng về · 那是求之不得的好事,谁能够放弃啊! · Đây là chuyện tốt cầu cũng không được, ai có thể tự bỏ chứ.  | 
| 1238. 支持  · zhīchí(CHỊ TRÌ): giúp đỡ, ủng hộ · 无论何时何地我都会一如既往地支持你。 · Bất luận lúc nào tôi cũng đều ủng hộ cậu như trước.  | 
| 1239. 知识  · zhīshi(NHẬN THỨC): kiến thức, trí thức · 我们从书上可以汲取了丰富的知识。 · Chúng ta có thể học được vô số kiến thức từ sách.  | 
| 1240. 直接  · zhíjiē(TRỰC TIẾP): thẳng, trực tiếp · 若有哪里不懂的可以直接找我问问。 · Nếu bạn có chỗ nào không hiểu, có thể trực tiếp hỏi tôi.  | 
| 1241. 值得  · zhídé(TRỰC ĐẶC): (1) đáng, nên; (2) đáng, nên, có ý nghĩa · 他一直积极努力,值得奖赏。 · Anh ấy luôn chăm chỉ nỗ lực nên xứng đáng được khen thưởng.  | 
| 1242. 职业  · zhíyè(CHỨC NGHIỆP): (1) nghề, nghề nghiệp; (2) chuyên ngành, chuyên nghiệp · 每一种职业都值得尊重。 · Nghề nghiệp nào cũng đáng được tôn trọng.  | 
| 1243. 植物  · zhíwù(THỨC VẬT): thực vật, cây cối, cây · 朝阳花是一种很美的植物。 · Hoa hướng dương là một loại cây rất đẹp.  | 
| 1244. 只好  · zhǐhǎo(CHỈ HẢO): dành phải, buộc lòng phải · 因为我不会煮饭,所以只好等妈妈回来。 · Bởi vì tôi không thể nấu ăn nên buộc lòng phải đợi mẹ tôi trở về.  | 
| 1245. 只要  · zhǐyào(CHỈ YẾU): chỉ cần, miễn là · 只要努力学习,就一定会取得好成绩。 · Chỉ cần bạn học chăm chỉ, chắc chắn sẽ đạt được kết quả tốt.  | 
| 1246. 指  · zhǐ(CHỈ): (1) ngón tay; (2) hướng về, chỉ về; (3) chỉ điểm, chỉ ra · 时针正指十二点。 · Kim đồng hồ đang chỉ vào mười hai giờ.  | 
| 1247. 至少  · zhìshǎo(CHỈ THIỀU): chỉ ít, ít nhất · 你知道从北京到上海至少得多长时间吗? · Bạn có biết từ Bắc Kinh đến Thượng Hải cần ít nhất bao lâu không?  | 
| 1248. 质量  · zhìliàng(CHẤT LƯỢNG): chất lượng · 在任何情况下都不能降低产品质量。 · Trong mọi tình huống đều không thể làm giảm chất lượng sản phẩm.  | 
| 1249. 重  · zhòng(TRỌNG): (1) nặng, trọng lượng; (2) trọng yếu, quan trọng; (2) coi trọng, xem trọng; [chóng](TRỪNG): lặp lại, trùng, lặp · 你猜一猜这条鱼有多重? · Anh đoán thử xem con cá này nặng bao nhiêu cân?  | 
| 1250. 重点  · zhòngdiǎn(TRỌNG ĐIỂM): trọng điểm · 今天重点讨论发展农业问题。 · Trọng điểm ngày hôm nay là thảo luận về vấn đề phát triển nông nghiệp.  | 
| 1251. 重视  · zhòngshì(TRỌNG THỊ): coi trọng, chú trọng · 学校非常重视德育工作。 · Nhà trường rất chú trọng việc giáo dục đạo đức.  | 
| 1252. 周围  · zhōuwéi(CHÂU VĨ): xung quanh, chung quanh · 我们家周围有很多贸易中心。 · Có rất nhiều trung tâm thương mại xung quanh nhà của chúng tôi.  | 
| 1253. 主意  · zhǔyì(CHỦ Ý): (1) chủ kiến, chủ định; (2) biện pháp, ý tưởng · 大家都觉得这个主意很好。 · Mọi người đều cảm thấy rằng ý tưởng này rất tốt.  | 
| 1254. 祝贺  · zhùhè(CHÚC HÀ): mừng, chúc mừng · 祝贺你通过了学校的入学考试。 · Chúc mừng bạn đã vượt qua kỳ thi tuyển sinh.  | 
| 1255. 著名  · zhùmíng(TRỪ DANH): có tiếng, nổi tiếng · 他是美国一位著名的科学家。 · Ông là một nhà khoa học nổi tiếng của Hoa Kỳ.  | 
| 1256. 专门  · zhuānmén(CHUYÊN MÔN): (1) chuyên, chuyên môn; (2) đặc biệt, riêng biệt · 老师专门研究化学。 · Thầy giáo chuyên nghiên cứu về hóa học.  | 
| 1257. 专业  · zhuānyè(CHUYÊN NGHIỆP): (1) chuyên nghiệp; (2) chuyên ngành · 现在设计专业是个热门专业。 · Hiện tại chuyên ngành thiết kế đang là một nghề nóng.  | 
| 1258. 转  · zhuǎn, zhuàn(CHUYỀN): (1) chuyển, quay, xoay; (2) chuyển giao, đưa; (3) xoay, xoay tròn · 这封文件让我转给他好了。 · Chỗ tài liệu này để tôi chuyển cho anh ấy là được.  | 
| 1259. 赚  · zhuàn(TRẠM): (1) kiếm (tiền); (2) được lợi, kiếm lời · 赚钱从来就不是一件简单的事。 · Kiếm tiền vốn dĩ chưa bao giờ là chuyện đơn giản.  | 
| 1260. 准确  · zhǔnquè(CHUẨN XÁC): chính xác, đúng đắn · 老师称赞我的作文用词准确。 · Giáo viên khen ngợi bài văn của tôi dùng từ chính xác.  | 
| 1261. 准时  · zhǔnshí(CHUẨN THỜI): đúng giờ · 不管是刮风下雨,小妆总是准时去上学。 · Dù trời gió lớn hay mưa to, Trang luôn đến lớp đúng giờ.  | 
| 1262. 仔细  · zǐxì(TỪ TẾ): (1) tỉ mỉ, kĩ lưỡng; (2) cẩn thận, thận trọng · 想要描写一件事物,首先必须仔细观察。 · Muốn miêu tả thứ gì, trước tiên phải quan sát nó một cách kĩ lưỡng.  | 
| 1263. 自然  · zìrán(TỪ NHIÊN): (1) tự nhiên, thiên nhiên; (2) đương nhiên, nhiên nhiên; (3) tự nhiên, tự do · 不努力积累经验自然会被社会淘汰。 · Không chăm chỉ tích lũy kinh nghiệm đương nhiên sẽ bị xã hội loại bỏ.  | 
| 1264. 自信  · zìxìn(TỪ TIN): tự tin · 我有自信能够完成这项任务。 · Tôi tự tin có thể hoàn thành nhiệm vụ này.  | 
| 1265. 总结  · zǒngjié(TỔNG KẾT): tổng kết · 各部门在准备年度总结报告。 · Các bộ phận đang chuẩn bị báo cáo tổng kết hàng năm.  | 
| 1266. 租  · zū(TÔ): (1) thuê, mướn; (2) cho thuê, cho mướn · 房东这几天一直找他问房租。 · Chủ nhà mấy ngày nay liên tục tìm anh ta đòi tiền thuê nhà.  | 
| 1267. 最好  · zuìhǎo(TÔI HẢO): hay nhất, giỏi nhất, tốt nhất · 这种药最好在吃饭前喝。 · Thuốc này tốt nhất nên uống trước khi ăn.  | 
| 1268. 尊重  · zūnzhòng(TÔN TRỌNG): tôn kính, tôn trọng · 我们要尊重别人的劳动成果。 · Chúng ta phải tôn trọng thành quả lao động của người khác.  | 
| 1269. 左右  · zuǒyòu(TẢ HỮU): (1) khoảng, vào khoảng; (2) hai bên, xung quanh · 老板在一个星期左右以后会回来。 · Sếp sẽ quay lại sau khoảng một tuần nữa.  | 
| 1270. 作家  · zuòjiā(TÁC GIA): tác giả, nhà văn · 刚刚搬到我家附近的人是一位青年作家。 · Người vừa chuyển đến gần nhà tôi là một nhà văn trẻ.  | 
| 1271. 作用  · zuòyòng(TÁC DỤNG): tác dụng, hiệu quả · 夏天到了,买的小型风扇终于发挥作用了。 · Mùa hè đến rồi, chiếc quạt mini mới mua cuối cùng cũng phát huy tác dụng.  | 
| 1272. 作者  · zuòzhě(TÁC GIẢ): tác giả, tác gia · 没想到这本书的作者既然还这么年轻。 · Tôi không ngờ tác giả của cuốn sách này lại trẻ đến thế.  | 
| 1273. 座  · zuò(TỌA): (1) chỗ ngồi; (2) chòm sao; (3) tòa, hòn, ngôi (lượng từ) · 之前的河滩上现在盖起了一座高楼。 · Một tòa nhà cao tầng đang được xây dựng trên bãi sông trước đây.  | 
| 1274. 座位  · zuòwèi(TỌA VỊ): chỗ ngồi · 我们班的同学每周都更换一次座位。 · Học sinh lớp chúng tôi thay đổi chỗ ngồi mỗi tuần một lần.  | 
| 1275. 哎  · āi(NGẢI): (1) ôi, chao ôi; (2) này, nè · 哎!你怎么能这样做呢! · Này! Tại sao anh có thể làm như vậy thế!  | 
| 1276. 唉  · āi(AI): (1) ôi, than ôi; (2) dào, hừ · 唉,这孩子真可怜。 · Ôi, đứa trẻ này thật đáng thương.  | 
| 1277. 爱护  · àihù(ÁI HỘ): bảo vệ, gìn giữ · 每个人要爱护环境,不能随处扔垃圾。 · Mọi người cần bảo vệ môi trường, không nên vứt rác bừa bãi.  | 
| 1278. 爱惜  · àixī(ÁI TÍCH): yêu quý, quý trọng, trân trọng · 我们要爱惜时间,就像爱惜自己的生命一样。 · Chúng ta phải biết quý trọng thời gian giống như là quý trọng tính mạng của mình.  | 
| 1279. 爱心  · àixīn(ÁI TÂM): tình yêu, tấm lòng yêu thương · 充满爱心的人一定会受到别人喜爱。 · Một người tràn đầy tình yêu thương sẽ được người khác yêu mến.  | 
| 1280. 安慰  · ānwèi(AN ÚY): an ủi, đỡ dành · 朋友拿不到奖学金,我不知道该如何安慰她。 · Bạn tôi bị trượt học bổng, tôi không biết làm thế nào để an ủi cô ấy.  | 
| 1281. 安装  · ānzhuāng(AN TRANG): lắp đặt, lắp ráp, cài đặt · 现在大多数的城市居民家里都安装了空调。 · Hầu hết người dân thành thị ngày nay đều có lắp đặt máy điều hòa không khí trong nhà.  | 
| 1282. 岸  · àn(NGẠN): bờ · 汹涌的海水不停地拍打着海岸。 · Sóng biển cuồn cuộn không ngừng đánh vào bờ.  | 
| 1283. 暗  · àn(ÁM): (1) tối, tối tăm; (2) kín, mờ ám · 太阳已经降落,天色渐渐暗下来了。 · Mặt trời đã lặn và bầu trời dần trở nên tối hơn.  | 
| 1284. 熬夜  · áoyè(NGÀO DẠ): thức khuya, thức thâu đêm · 熬夜会打破身体的生物钟。 · Thức khuya sẽ phá vỡ đồng hồ sinh học của cơ thể.  | 
| 1285. 把握  · bǎwò(BÁ ÁC): (1) cầm, nắm; (2) nắm bắt; (3) chắc ăn, chắc chắn · 人的成功源于两点:发现机会和把握机会。 · Thành công của con người bắt nguồn từ hai điều: phát hiện cơ hội và nắm bắt cơ hội.  | 
| 1286. 摆  · bǎi(BẢI): (1) xếp, đặt, bày; (2) vẫy, lắc, xua · 小孩把所有糖果都摆在桌子上。 · Đứa trẻ bày tất cả đống kẹo lên mặt bàn.  | 
| 1287. 办理  · bànlǐ(BIỆN LÍ): làm, giải quyết · 我公司将为你办理一切清关手续。 · Công ty chúng tôi sẽ làm tất cả các thủ tục thông quan cho ngài.  | 
| 1288. 傍晚  · bàngwǎn(BÀNG VĂN): chạng vạng, chập tối · 傍晚的景色令人陶醉。 · Khung cảnh lúc chạng vạng làm người ta mê đắm.  | 
| 1289. 包裹  · bāoguǒ(BAO QUẢ): (1) băng, bọc, gói; (2) kiện hàng, cái gói, cái bọc · 用布把伤口包裹起来。 · Lấy vải băng bó miệng vết thương lại.  | 
| 1290. 包含  · bāohán(BAO HÀM): bao hàm, hàm chứa · 这本书包含你所需要的一切信息。 · Cuốn sách này hàm chứa mọi thông tin bạn cần.  | 
| 1291. 包括  · bāokuò(BAO QUÁT): bao gồm, gồm có · 发票还没有包括10%税率的增值税。 · Hóa đơn chưa bao gồm 10% thuế VAT.  | 
| 1292. 薄  · báo(BẠC): (1) mỏng; (2) lạnh nhạt, bạc bẽo; [bó](BẠC): (1) mỏng manh, mỏng; (2) bạc nhược, yếu ớt; (3) kém, ít ỏi · 寒冬的早晨,我刚起床就看见窗前有一层薄雾。 · Vào buổi sáng mùa đông, tôi vừa thức dậy liền thấy một tầng sương mỏng trước cửa sổ.  | 
| 1293. 宝贝  · bǎobèi(BẢO BỐI): (1) bảo bối; (2) cục cưng; (3) của quý, của báu · 你们是家庭的宝贝,更是家庭的希望。 · Các con là bảo bối của gia đình, cũng là hy vọng của gia đình.  | 
| 1294. 宝贵  · bǎoguì(BẢO QUÝ): quý giá, quý báu · 知识是我们最宝贵的财富。 · Kiến thức là tài sản quý giá nhất của chúng ta.  | 
| 1295. 保持  · bǎochí(BẢO TRÌ): gìn giữ, duy trì, giữ nguyên · 在一生中的任何时刻,都应保持乐观的精神状态。 · Bất cứ lúc nào trong cuộc sống bạn đều nên duy trì trạng thái tinh thần lạc quan.  | 
| 1296. 保存  · bǎocún(BẢO TÒN): bảo tồn, giữ gìn · 妈妈还保存着我小时候穿过的衣服。 · Mẹ tôi vẫn giữ những bộ quần áo tôi mặc khi còn nhỏ.  | 
| 1297. 保留  · bǎoliú(BẢO LƯU): (1) giữ nguyên, bảo lưu, bảo tồn; (2) giữ lại, để lại · 不同的意见暂时保留,下次再说。 · Các ý kiến khác nhau tạm thời giữ lại để sau sẽ nói.  | 
| 1298. 保险  · bǎoxiǎn(BẢO HIỂM): bảo hiểm · 大部分公司会不给试用人员购买保险。 · Hầu hết các công ty sẽ không đóng bảo hiểm cho nhân viên thử việc.  | 
| 1299. 报到  · bàodào(BÁO ĐÁO): báo trình diện, báo có mặt · 他接到命令来公司报到。 · Anh ta nhận được mệnh lệnh đến công ty trình diện.  | 
| 1300. 报道  · bàodào(BÁO ĐẠO): (1) đưa tin, phát tin; (2) bản tin, bài báo · 报纸报道了当天发生的大事。 · Tờ báo đưa tin về các sự kiện lớn diễn ra trong ngày.  | 
| 1301. 报告  · bàogào(BÁO CÁO): (1) báo cáo; (2) bản báo cáo · 人员若有建议请列入总结报告。 · Nếu nhân viên có đề xuất hãy ghi vào báo cáo tổng kết.  | 
| 1302. 报社  · bàoshè(BÁO XÃ): tòa soạn, tòa báo · 想做报社记者这一行总要见闻广泛。 · Muốn làm nghề phóng viên cho tòa soạn phải có kiến thức sâu rộng.  | 
| 1303. 抱怨  · bàoyuàn(BẢO OÁN): oán giận, oán trách · 不要抱怨生活不尽如人意。 · Đừng nên oán trách cuộc sống không được như mong muốn.  | 
| 1304. 背  · bèi(BỐI): (1) lưng; (2) tựa lưng vào, dựa vào; (3) thuộc, thuộc lòng · 他这一跌,背部就震得很厉害。 · Anh ấy vừa ngã cái, phần lưng liền bị thương rất nghiêm trọng.  | 
| 1305. 悲观  · bēiguān(BI QUAN): bi quan · 不要以悲观的态度观察事物。 · Đừng quan sát sự vật bằng thái độ bi quan.  | 
| 1306. 背景  · bèijǐng(BỐI CẢNH): (1) phông, cảnh nền; (2) bối cảnh · 不同的文化背景会产生不同的生活方式。 · Bối cảnh văn hóa khác biệt sẽ dẫn tới cách sống cũng khác biệt.  | 
| 1307. 被子  · bèizi(BỊ TỬ): mền, chăn · 冬天我一直喜欢把头捂在被子里睡觉。 · Vào mùa đông tôi chỉ thích vùi đầu vào chăn để ngủ.  | 
| 1308. 本科  · běnkē(BỐN KHOA): khoa chính quy · 我是大学本科毕业,学士学位。 · Tôi tốt nghiệp đại học khoa chính quy, học vị cử nhân.  | 
| 1309. 本领  · běnlǐng(BẢN LĨNH): bản lĩnh, năng lực · 人的本领不是天生的而是在实践中学来的。 · Bản lĩnh của con người không tự sinh ra mà được đúc kết từ thực tiễn.  | 
| 1310. 本质  · běnzhì(BẢN CHẤT): bản chất · 他说话虽然有点难听,但本质不坏。 · Mặc dù anh ta nói chuyện hơi khó nghe, nhưng bản chất không phải người xấu.  | 
| 1311. 比例  · bǐlì(TỈ LỆ): tỉ lệ, tỉ số · 我们班的男女比例是三比一。 · Tỉ lệ giữa nam và nữ công nhân viên trong công ty chúng tôi là 3:1.  | 
| 1312. 彼此  · bǐcǐ(BỈ THỬ): (1) hai bên, lẫn nhau; (2) cũng vậy, cũng thế · 若不能原谅彼此的小缺点就不能让友谊长存。 · Nếu không thể tha thứ cho thiểu sót của nhau thì tình bạn rất khó bền lâu.  | 
| 1313. 必然  · bìrán(TẤT NHIÊN): tất nhiên, thế nào cũng · 生老病死是一个必然的规律。 · Sinh lão bệnh tử là quy luật tất nhiên.  | 
| 1314. 必要  · bìyào(TẤT YẾU): cần thiết, thiết yếu · 经理认为经常自我批评是十分必要的。 · Giám đốc cho rằng việc thường xuyên tự phê bình là rất cần thiết.  | 
| 1315. 毕竟  · bìjìng(TẤT CÁNH): (1) rốt cuộc, cuối cùng; (2) dẫu sao · 别责怪她了,毕竟还是小孩子。 · Đừng trách nó, dẫu sao nó vẫn là một đứa trẻ.  | 
| 1316. 避免  · bìmiǎn(TỊ MIỄN): tránh, phòng ngừa · 骑车上街一定要小心,避免发生事故。 · Lái xe trên đường phải cẩn thận, tránh xảy ra tai nạn.  | 
| 1317. 编辑  · biānjí(BIÊN TẬP): (1) biên tập, chỉnh lí; (2) biên tập viên, người biên soạn · 爸爸在报社担任编辑室主任。 · Bố tôi là chủ nhiệm ban biên tập của tòa soạn.  | 
| 1318. 鞭炮  · biānpào(TIÊN PHÁO): pháo · 国家严格禁止过年燃放鞭炮。 · Nhà nước nghiêm cấm bắn pháo trong năm mới.  | 
| 1319. 便  · biàn(TIỆN): (1) tiện, tiện lợi, thuận tiện; (2) thì, liền, bèn; (3) dù có, dù cho · 只要大家团结,便是再大的困难也能克服。 · Chỉ cần mọi người đoàn kết, dù có khó khăn hơn nữa cũng có thể khắc phục.  | 
| 1320. 辩论  · biànlùn(BIÊN LUẬN): biện luận, tranh luận · 辩论会上,每个人都阐述了自己的观点。 · Tại cuộc tranh luận, mọi người đều trình bày quan điểm của họ.  | 
| 1321. 标点  · biāodiǎn(TIÊU ĐIỂM): dấu chấm câu, dấu ngắt câu · 写论文要注意标点符号和外国字母。 · Viết luận án cần chú ý dấu chấm câu và chữ nước ngoài.  | 
| 1322. 标志  · biāozhì(TIÊU CHÍ): ký hiệu, cột mốc · 在山路骑车要注意危险标志。 · Khi đi xe trên đường núi phải chú ý biển báo nguy hiểm.  | 
| 1323. 表达  · biǎodá(BIỂU ĐẠT): biểu đạt, bày tỏ · 这首歌表达了浓浓的思乡之情。 · Bài hát này đã bày tỏ nỗi nhớ nhà da diết.  | 
| 1324. 表面  · biǎomiàn(BIỂU DIỆN): mặt ngoài, bề ngoài · 她表面坚强,其实很脆弱。 · Cô ấy bề ngoài mạnh mẽ nhưng thực ra rất yếu đuối.  | 
| 1325. 表明  · biǎomíng(BIỂU MINH): tỏ rõ, biểu lộ rõ, chứng tỏ · 所有的一切都表明我们的努力没有白费。 · Mọi thứ đều chứng tỏ nỗ lực của chúng tôi không phải là vô ích.  | 
| 1326. 表情  · biǎoqíng(BIỂU TÌNH): nét mặt, vẻ mặt · 我从她的表情能看出她一点同情心也没有。 · Tôi có thể thấy từ nét mặt của cô ấy rằng cô ấy không có chút đồng tình nào.  | 
| 1327. 表现  · biǎoxiàn(BIỂU HIỆN): (1) phô bày, thể hiện; (2) biểu hiện, cư xử · 他在工作中表现了非常热情的态度。 · Anh ấy thể hiện thái độ rất nhiệt tình trong công việc.  | 
| 1328. 冰激凌  · bīngjīlíng: kem ly, kem cốc · 小孩子老爱吃冰激凌。 · Trẻ em luôn thích ăn kem.  | 
| 1329. 病毒  · bìngdú(BỆNH ĐỘC): siêu vi trùng, virus · 这种病毒的传播速度很快。 · Virus này lây lan rất nhanh.  | 
| 1330. 玻璃  · bōli(PHA LÊ): pha lê, thủy tinh · 我的玻璃杯子一遇热水就破裂了。 · Chiếc cốc thủy tinh của tôi vừa gặp nước nóng liền vỡ tan.  | 
| 1331. 播放  · bōfàng(BÁ PHÓNG): (1) truyền, phát, đưa tin; (2) phát hình, chiếu · 电视台正在播放比赛实况。 · Đài truyền hình đang trình chiếu về diễn biến trận đấu.  | 
| 1332. 脖子  · bózi(BỘT TỬ): cái cổ · 她不小心扭伤了脖子。 · Cô ấy không cẩn thận làm sai cổ.  | 
| 1333. 博物馆  · bówùguǎn: viện bảo tàng · 老师带领学生参观故宫博物院。 · Giáo viên dẫn học sinh đến thăm viện bảo tàng Cổ Cung.  | 
| 1334. 补充  · bǔchōng(BỔ SUNG): bổ sung, bổ khuyết, thêm vào · 儿童在生长发育期,要注意补充营养。 · Trẻ em cần chú ý bổ sung dinh dưỡng trong giai đoạn dậy thì.  | 
| 1335. 不安  · bù’ān(BẤT AN): bất an, lo lắng · 看他不安的样子,好像出了什么事。 · Nhìn dáng vẻ bất an của anh ta, dường như đã xảy ra chuyện gì.  | 
| 1336. 不得了  · bùdéliǎo: (1) khủng khiếp, thậm tệ; (2) quá sức, cực kỳ · 哥哥送我一件裙子,我喜欢得不得了。 · Anh tôi tặng cho tôi một chiếc váy, tôi cực kỳ thích nó.  | 
| 1337. 不断  · bùduàn(BẤT ĐOẠN): không ngừng, liên tục · 如果我们要成功,就必须不断努力。 · Nếu muốn thành công, chúng ta phải không ngừng nỗ lực.  | 
| 1338. 不见得  · bújiàndé: chưa chắc, không chắc, không hẳn như vậy · 接下来几个月的情况也不见得好。 · Tình hình trong vài tháng tới là không chắc đã tốt.  | 
| 1339. 不耐烦  · búnàifán: sốt ruột, không kiên nhẫn, bực mình · 他的脸上露出了不耐烦的神色。 · Khuôn mặt anh ta lộ rõ vẻ sốt ruột.  | 
| 1340. 不然  · bùrán(BẤT NHIÊN): nếu không, bằng không thì · 做事情不能拖拖拉拉,不然会浪费时间。 · Làm việc không nên lẻ mề, nếu không sẽ lãng phí thời gian.  | 
| 1341. 不如  · bùrú(BẤT NHƯ): không bằng, chỉ bằng · 与其早晨睡懒觉,不如出去运动运动。 · Thay vì ngủ nướng vào buổi sáng, chỉ bằng ra ngoài chơi thể thao.  | 
| 1342. 不要紧  · búyàojǐn: không sao cả, không việc gì · 妹妹只是有点感冒,不要紧。 · Em tôi chỉ hơi cảm cúm chút thôi, không sao đâu.  | 
| 1343. 不足  · bùzú(BẤT TÚC): không đủ, thiếu, chưa tới · 这次失败是由于准备不足造成的。 · Thất bại lần này là do chuẩn bị không đủ mà thành.  | 
| 1344. 布  · bù(BỐ): (1) vải bố; (2) tuyên cáo, tuyên bố; (3) phân bố, rải ra · 虽然成绩还没公布,但前三名的同学都猜得到。 · Mặc dù kết quả chưa được công bố, nhưng ba học sinh đứng đầu gần như ai cũng đoán ra.  | 
| 1345. 步骤  · bùzhòu(BỘ SẬU): bước, bước đi, trình tự · 这两个步骤不能搞混了。 · Hai bước này không thể nhầm lẫn.  | 
| 1346. 部门  · bùmén(BỘ MÔN): ngành, bộ môn, cơ quan · 公安部门正在调查火灾的起因。 · Cơ quan công an đang điều tra nguyên nhân vụ cháy.  | 
| 1347. 财产  · cáichǎn(TÀI SẢN): tài sản, của cải · 他把所有私人财产捐献给孤儿院。 · Ông quyên tặng tất cả tài sản riêng của mình cho trại trẻ mồ côi.  | 
| 1348. 采访  · cǎifǎng(THÁI PHÒNG): phỏng vấn, săn tin, thu thập tin tức · 我们现在就去采访教育部部长。 · Bây giờ chúng tôi sẽ phỏng vấn Bộ trưởng Bộ Giáo dục.  | 
| 1349. 采取  · cǎiqǔ(THÁI THỦ): áp dụng, dùng · 发生食物中毒要立即采取紧急措施。 · Trường hợp ngộ độc thực phẩm cần lập tức áp dụng biện pháp khẩn cấp.  | 
| 1350. 彩虹  · cǎihóng(THÁI HÔNG): cầu vồng · 雨过之后,天空常常会出现彩虹。 · Sau con mưa, bầu trời thường xuất hiện cầu vồng.  | 
| 1351. 踩  · cǎi(THÁI): (1) dẫm, đạp, chà; (2) chà đạp, làm nhục · 他不小心把掉在地上的饼干踩了个粉碎。 · Anh ta không cẩn thận dẫm vụn những chiếc bánh quy rơi trên mặt đất.  | 
| 1352. 参考  · cānkǎo(THAM KHẢO): tham khảo · 我打算去图书馆找一找写论文的参考资料。 · Tôi dự định đến thư viện tìm tài liệu tham khảo để viết luận văn.  | 
| 1353. 不足  · bùzú(BẤT TÚC): không đủ, thiếu, chưa tới · 这次失败是由于准备不足造成的。 · Thất bại lần này là do chuẩn bị không đủ mà thành.  | 
| 1354. 布  · bù(BỐ): (1) vải bố; (2) tuyên cáo, tuyên bố; (3) phân bố, rải ra · 虽然成绩还没公布,但前三名的同学都猜得到。 · Mặc dù kết quả chưa được công bố, nhưng ba học sinh đứng đầu gần như ai cũng đoán ra.  | 
| 1355. 步骤  · bùzhòu(BỘ SẬU): bước, bước đi, trình tự · 这两个步骤不能搞混了。 · Hai bước này không thể nhầm lẫn.  | 
| 1356. 部门  · bùmén(BỘ MÔN): ngành, bộ môn, cơ quan · 公安部门正在调查火灾的起因。 · Cơ quan công an đang điều tra nguyên nhân vụ cháy.  | 
| 1357. 财产  · cáichǎn(TÀI SẢN): tài sản, của cải · 他把所有私人财产捐献给孤儿院。 · Ông quyên tặng tất cả tài sản riêng của mình cho trại trẻ mồ côi.  | 
| 1358. 采访  · cǎifǎng(THÁI PHÒNG): phỏng vấn, săn tin, thu thập tin tức · 我们现在就去采访教育部部长。 · Bây giờ chúng tôi sẽ phỏng vấn Bộ trưởng Bộ Giáo dục.  | 
| 1359. 采取  · cǎiqǔ(THÁI THỦ): áp dụng, dùng · 发生食物中毒要立即采取紧急措施。 · Trường hợp ngộ độc thực phẩm cần lập tức áp dụng biện pháp khẩn cấp.  | 
| 1360. 彩虹  · cǎihóng(THÁI HÔNG): cầu vồng · 雨过之后,天空常常会出现彩虹。 · Sau con mưa, bầu trời thường xuất hiện cầu vồng.  | 
| 1361. 踩  · cǎi(THÁI): (1) dẫm, đạp, chà; (2) chà đạp, làm nhục · 他不小心把掉在地上的饼干踩了个粉碎。 · Anh ta không cẩn thận dẫm vụn những chiếc bánh quy rơi trên mặt đất.  | 
| 1362. 参考  · cānkǎo(THAM KHẢO): tham khảo · 我打算去图书馆找一找写论文的参考资料。 · Tôi dự định đến thư viện tìm tài liệu tham khảo để viết luận văn.  | 
| 1363. 参与  · cānyù(THAM DỰ): tham dự, tham gia · 这件事与你无关,请你不要参与。 · Vấn đề này không liên quan gì đến bạn, xin đừng tham dự vào.  | 
| 1364. 惭愧  · cánkuì(TÀM QUÝ): xấu hổ, hổ thẹn · 父母的批评使他非常惭愧。 · Những lời phê bình của bố mẹ khiến anh ấy rất hổ thẹn.  | 
| 1365. 操场  · cāochǎng(THAO TRƯỜNG): bãi tập, sân tập · 体育老师在操场上呼唤同学们集合。 · Giáo viên thể dục gọi học sinh tập trung tại bãi tập.  | 
| 1366. 操心  · cāoxīn(THAO TÂM): bận tâm, lo lắng · 她的学习从来不让妈妈操心。 · Việc học của cô ấy chưa từng làm mẹ bận tâm.  | 
| 1367. 册  · cè(SÁCH): (1) sổ, quyển, tập; (2) cuốn, quyển, tập (lượng từ) · 哈利波特全集一共有7册。 · Bộ truyện Harry Potter tổng cộng gồm bảy cuốn.  | 
| 1368. 测验  · cèyàn(TRẮC NGHIỆM): kiểm nghiệm, kiểm tra · 智力测验的目的是为了综合评定人的智力水平。 · Mục đích của bài kiểm tra IQ là để đánh giá toàn diện mức độ thông minh của con người.  | 
| 1369. 曾经  · céngjīng(TẦNG KINH): đã, đã từng · 五年前我曾经去过韩国。 · Tôi đã từng đến Hàn Quốc năm năm trước.  | 
| 1370. 叉子  · chàzi(XOA TỬ): cái nĩa, cái xiên · 他用叉子叉住了牛排。 · Anh ấy dùng cái nĩa xiên vào miếng bít tết.  | 
| 1371. 差距  · chājù(SAI CỤ): chênh lệch, khoảng cách · 无论在哪个时代,贫富之间总会有差距。 · Bất kể trong thời đại nào, sẽ luôn có khoảng cách giữa người giàu người nghèo.  | 
| 1372. 插  · chā(THÁP, SÁP): (1) cắm vào, chọc vào; (2) chen, xen vào · 别人的私事请不用插手。 · Xin đừng nhúng tay vào chuyện riêng của người khác.  | 
| 1373. 拆  · chāi(SÁCH): (1) mở ra, dỡ ra; (2) đập bỏ, phá bỏ · 你把信拆开看看是谁寄的? · Bạn mở thư ra xem xem ai đã gửi nó?  | 
| 1374. 产品  · chǎnpǐn(SẢN PHẨM): sản phẩm · 两家公司协助开发了一种新产品。 · Hai công ty hỗ trợ nhau cùng tạo ra một dòng sản phẩm mới.  | 
| 1375. 产生  · chǎnshēng(SẢN SINH): sản sinh, nảy sinh · 爱笑的女孩儿容易使别人产生了好感。 · Một cô gái thích cười rất dễ khiến người khác nảy sinh thiện cảm.  | 
| 1376. 长途  · chángtú(TRƯỜNG ĐỜ): đường dài · 经过长途旅行我觉得有一点儿累。 · Tôi cảm thấy hơi mệt sau một chuyến du lịch đường dài.  | 
| 1377. 常识  · chángshí(THƯỜNG THỨC): thường thức · 政府进一步加强普及法律常识的宣传。 · Chính phủ tăng cường hơn nữa việc tuyên truyền phổ cập thường thức về pháp luật.  | 
| 1378. 抄  · chāo(SAO): (1) chép, sao chép; (2) đi tắt, tạt qua · 老师让我们把生字抄写在笔记本上。 · Thầy giáo yêu cầu chúng tôi chép từ mới vào vở.  | 
| 1379. 超级  · chāojí(SIÊU CẤP): siêu, siêu cấp · 在超级市场买东西可以任意挑选。 · Mua đồ trong siêu thị có thể được lựa chọn tùy ý.  | 
| 1380. 朝  · cháo(TRIỀU): (1) triều, triều đình; (2) triều đại; (3) ngoảnh mặt, hướng về · 唐朝是中国诗歌发展的黄金时代。 · Triều Đường là thời kỳ hoàng kim của sự phát triển thơ ca Trung Quốc.  | 
| 1381. 潮湿  · cháoshī(TRIỀU THẤP): ẩm ướt, ẩm thắp, ướt át · 下了一场大雨,空气变得很潮湿。 · Sau một cơn mưa lớn, không khí trở nên rất ẩm ướt.  | 
| 1382. 吵  · chǎo(SAO): (1) ồn ào, ầm ĩ; (2) tranh cãi, cãi lộn · 音乐声太大把孩子吵醒了。 · Tiếng nhạc quá ồn ào đã đánh thức đứa trẻ.  | 
| 1383. 吵架  · chǎojià(SAO GIÁ): cãi nhau, cãi lộn · 偶尔吵吵架可以增加夫妻感情。 · Thi thoáng cãi nhau có thể làm tăng thêm tình cảm vợ chồng.  | 
| 1384. 炒  · chǎo(SAO): xào, tráng, rang · 剩下的米饭明天用来做炒饭就行了。 · Phần cơm thừa để lại sáng mai làm cơm chiên.  | 
| 1385. 车库  · chēkù(XA KHÓ): ga-ra, nhà để ô tô · 现在去贸易中心都要停车在地下车库。 · Bây giờ đi đến trung tâm thương mại đều phải gửi xe ở ga-ra dưới hầm.  | 
| 1386. 车厢  · chēxiāng(XA SƯƠNG): toa hành khách · 车厢里挤满了人,找不到落脚的地方。 · Toa hành khách chật kín người, chẳng tìm thấy một chỗ để chân.  | 
| 1387. 彻底  · chèdǐ(TRIỆT ĐỀ): triệt để, đến cùng, hoàn toàn · 他被他的对手彻底打败了。 · Anh ta hoàn toàn bị đánh bại bởi đối thủ của mình.  | 
| 1388. 沉默  · chénmò(TRẦM MẶC): (1) trầm mặc, trầm tĩnh; (2) lặng im, lặng lẽ · 有时,沉默是最好的回答。 · Đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.  | 
| 1389. 趁  · chèn(SẢN): nhân (lúc), thừa (dịp) · 趁着年轻,去自己想去的地方。 · Nhân lúc còn trẻ hãy đi đến nơi bạn muốn.  | 
| 1390. 称  · chēng(XƯNG): (1) gọi, gọi là; (2) danh hiệu, tên gọi; (3) cân, ước tính · 请把这两个箱子称一称。 · Hãy cân thử hai cái thùng này.  | 
| 1391. 称呼  · chēnghu(XƯNG HÔ): gọi, xưng hô · 我不知道该怎么称呼她。 · Tôi không biết nên xưng hô với cô ấy như thế nào.  | 
| 1392. 称赞  · chēngzàn(XƯNG TÁN): tán thưởng, khen ngợi · 他乐于助人的行为受到了人们的称赞。 · Hành động giúp đỡ người khác của anh ấy đã được mọi người khen ngợi.  | 
| 1393. 成分  · chéngfèn(THÀNH PHẦN): (1) thành phần, yếu tố; (2) thành phần, giai cấp · 减肥的人在买食物时应该注意营养成分。 · Những người giảm cân nên chú ý đến thành phần dinh dưỡng khi mua thực phẩm.  | 
| 1394. 成果  · chéngguǒ(THÀNH QUẢ): thành quả, kết quả · 这些进展是我们共同努力的成果。 · Những tiến triển này là thành quả sau khi cùng nhau nỗ lực của chúng tôi.  | 
| 1395. 成就  · chéngjiù(THÀNH TỤU): thành tích, thành quả · 改革开放以来,国家的经济建设取得了伟大的成就。 · Kể từ khi cải cách mở cửa, việc xây dựng kinh tế đất nước đã đạt được những thành tựu to lớn.  | 
| 1396. 成立  · chénglì(THÀNH LẬP): thành lập · 他们几个人一起成立了一个物流公司。 · Bọn họ cùng nhau thành lập một công ty vận chuyển.  | 
| 1397. 成人  · chéngrén(THÀNH NHÂN): (1) đã lớn, đã trưởng thành; (2) người lớn · 父母好不容易把我养大成人。 · Cha mẹ không dễ dàng gì nuôi dạy tôi trưởng thành.  | 
| 1398. 成熟  · chéngshú(THÀNH THỤC): (1) thành thục, trưởng thành; (2) chín chắn, hoàn thiện · 面对不同的挑战可以让自己更加成熟。 · Đối mặt với những thử thách khác nhau có thể khiến bạn trưởng thành hơn.  | 
| 1399. 成语  · chéngyǔ(THÀNH NGỮ): thành ngữ · 喜新厌旧是一个成语。 · “Có mới nói cũ” là một câu thành ngữ.  | 
| 1400. 成长  · chéngzhǎng(THÀNH TRƯỞNG): lớn, trưởng thành · 作为父母,都希望孩子能健康成长。 · Là cha mẹ, đều hy vọng con mình có thể lớn lên khỏe mạnh.  | 
| 1401. 诚恳  · chéngkěn(THÀNH KHẢN): thành khẩn, chân thành · 人必须以诚恳待人,这样别人才会真心的对待你。 · Con người cần phải đối xử chân thành với người khác thì người khác mới đối xử chân thành lại với bạn.  | 
| 1402. 承担  · chéngdān(THỪA ĐẢM): đảm đương, gánh vác, đảm nhận · 做了错事要勇于承担责任。 · Đã làm sai thì phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.  | 
| 1403. 承认  · chéngrèn(THỪA NHẬN): thừa nhận, thú nhận · 我承认我对她有感情。 · Tôi thừa nhận rằng tôi có tình cảm với cô ấy.  | 
| 1404. 承受  · chéngshòu(THỪA THỤ): tiếp nhận, chịu đựng · 他离职的原因是因为承受不起压力。 · Lý do anh ấy nghỉ việc là do không chịu đựng được áp lực.  | 
| 1405. 程度  · chéngdù(TRÌNH ĐỘ): trình độ, mức độ · 国家关心提高全民的文化程度。 · Nhà nước quan tâm đến việc cải thiện trình độ văn hóa của người dân.  | 
| 1406. 程序  · chéngxù(TRÌNH TỤ): trình tự, thứ tự · 双方代表首先讨论了会谈的程序。 · Đại diện hai bên trước tiên thảo luận về trình tự đàm phán.  | 
| 1407. 吃亏  · chīkuī(NGẬT KHUY): chịu thiệt, bị tổn hại · 你在这项工程上投资,可能要吃亏。 · Nếu bạn đầu tư vào dự án này, bạn có thể sẽ bị thiệt.  | 
| 1408. 池塘  · chítáng(TRÌ ĐƯỜNG): (1) ao, đầm; (2) bể tắm, hồ bơi · 池塘里开满了粉红色的荷花。 · Trong đầm nở dày những đóa hoa sen màu hồng phấn.  | 
| 1409. 迟早  · chízǎo(TRÌ TÁO): sớm muộn, trước sau gì · 犯罪分子迟早会落入法网。 · Những tên tội phạm sớm muộn cũng rơi vào vòng pháp luật.  | 
| 1410. 持续  · chíxù(TRÌ TỤC): duy trì, liên tiếp · 这场降雨一连持续了三天。 · Trận mưa đã kéo dài liên tiếp ba ngày.  | 
| 1411. 尺子  · chǐzi(CHỈ TỬ): thước đo · 我买了那把新尺子被朋友折断了。 · Cây thước tôi mới mua đã bị bạn tôi bẻ gãy rồi.  | 
| 1412. 翅膀  · chìbǎng(SÍ BÀNG): cánh · 小鸡聚集在母鸡翅膀下面。 · Con gà con tụ tập dưới cánh của gà mái mẹ.  | 
| 1413. 冲  · chōng(XUNG): (1) xông lên, tấn công; (2) va đập, chống đối; (3) tưới, pha · 冲茶时要注意茶叶都不能过量。 · Khi pha trà cần chú ý lượng trà không được quá nhiều.  | 
| 1414. 充电器  · chōngdiànqì: sạc · 充电器不可以放在行李箱里托运。 · Không thể để sạc trong va li hành lý kí gửi.  | 
| 1415. 充分  · chōngfèn(XUNG PHÂN): (1) hết mức, dốc sức; (2) đầy đủ, phong phú · 能充分利用时间的人不会有多余的光阴。 · Những người biết tận dụng hết mức thời gian sẽ không cảm thấy nhàn rỗi.  | 
| 1416. 充满  · chōngmǎn(XUNG MĂN): (1) tràn đầy, tràn trề; (2) lấp đầy, lấp kín · 宇宙间充满了奥秘,有待于人类去探索。 · Vũ trụ đầy ắp bí ẩn đang chờ đợi con người khám phá.  | 
| 1417. 重复  · chóngfù(TRÙNG PHỤC): (1) lặp lại, trùng lặp; (2) nhắc lại, lặp lại · 老师将考试中的注意事项重复了一遍。 · Giáo viên nhắc lại các vấn đề cần chú ý trong kỳ thi.  | 
| 1418. 宠物  · chǒngwù(SỨNG VẬT): thú cưng · 宠物可以成为孩子们的好伙伴。 · Thú cưng có thể trở thành bạn đồng hành tốt cho trẻ.  | 
| 1419. 抽屉  · chōutì(TRỪU THẾ): ngăn kéo, tủ khóa · 放在抽屉中的钱包现在却不翼而飞了。 · Chiếc ví tiền đặt trong ngăn kéo hiện tại đã không cánh mà bay.  | 
| 1420. 抽象  · chōuxiàng(TRÙU TƯỢNG): trừu tượng · 这幅画的内容过于抽象,让人很费解。 · Nội dung của bức tranh này quá trừu tượng làm mọi người không hiểu nổi.  | 
| 1421. 丑  · chǒu(SỬU): xấu, xấu xí · 有的人化妆后反而变得更丑。 · Một số người trở nên xấu xí hơn sau khi trang điểm.  | 
| 1422. 臭  · chòu(XÚ): hôi, thối, khó ngửi · 很多外国人不习惯臭豆腐的味道。 · Rất nhiều người nước ngoài không quen với mùi đậu phụ thối.  | 
| 1423. 出版  · chūbǎn(XUẤT BẢN): xuất bản · 新出版的这本书的纸张质量很好。 · Chất lượng giấy của cuốn sách mới xuất bản rất tốt.  | 
| 1424. 出口  · chūkǒu(XUẤT KHẨU): (1) xuất khẩu; (2) cửa ra, lối ra · 越南努力保持世界第一腰果出口国的地位。 · Việt Nam phấn đấu duy trì vị thế là nhà xuất khẩu điều số một thế giới.  | 
| 1425. 出色  · chūsè(XUẤT SẮC): xuất sắc, đẹp đẽ · 哥哥出色地完成了大学四年的学习任务。 · Anh tôi xuất sắc hoàn thành nhiệm vụ học bốn năm đại học.  | 
| 1426. 出示  · chūshì(XUẤT THỊ): xuất trình · 您能出示一下您的身份证件吗? · Bạn có thể xuất trình cho tôi xem CMND được không?  | 
| 1427. 出席  · chūxí(XUẤT TỊCH): dự họp, tham dự hội nghị · 今天的大会由财政部部长出席。 · Đại hội hôm nay có sự tham dự của Bộ trưởng Bộ Tài chính.  | 
| 1428. 初级  · chūjí(SƠ CẤP): sơ cấp, bước đầu, sơ khai · 我要买一本韩国语初级语法。 · Tôi muốn mua một cuốn ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn.  | 
| 1429. 除非  · chúfēi(TRỪ PHI): (1) trừ phi, nếu không, chỉ có; (2) ngoài ra, trừ ra · 除非有特殊情况,否则你们明天必须准时到集合点。 · Trừ khi là trường hợp đặc biệt, nếu không bạn phải đến điểm hen đúng giờ vào ngày mai.  | 
| 1430. 除夕  · chúxī(TRỪ TỊCH): giao thừa · 除夕之夜,全家人都沉浸在欢乐和幸福中。 · Vào đêm giao thừa, cả gia đình đều đắm chìm trong niềm vui và hạnh phúc.  | 
| 1431. 处理  · chǔlǐ(XỬ LÍ): sắp xếp, giải quyết · 处理事情不能急躁,否则欲速不达。 · Giải quyết mọi việc không thể hấp tấp, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.  | 
| 1432. 传播  · chuánbō(TRUYỀN BÁ): truyền bá, ban hành, phát · 声音在月球上是无法传播的。 · Âm thanh không thể truyền đi trên mặt trăng.  | 
| 1433. 传染  · chuánrǎn(TRUYỀN NHIỄM): truyền nhiễm, lây truyền · 发烧常常是传染病的征兆。 · Sốt thường là triệu chứng của bệnh truyền nhiễm.  | 
| 1434. 传说  · chuánshuō(TRUYỀN THUYẾT): truyền thuyết, truyện cổ tích · 民间流传着很多美丽的神话传说。 · Có rất nhiều truyền thuyết thần thoại đẹp đẽ được lưu truyền trong dân gian.  | 
| 1435. 传统  · chuántǒng(TRUYỀN THỐNG): truyền thống · 孝敬老人是越南民族的传统美德。 · Hiếu thảo với người cao tuổi là truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.  | 
| 1436. 窗帘  · chuānglián(SONG LIÊM): rèm cửa sổ, mành che · 微风吹得窗帘鼓了起来。 · Gió nhẹ thổi làm lay động rèm cửa.  | 
| 1437. 闯  · chuǎng(SẢM): xông, xông xáo, bồ nhào · 别轻易地让别人闯入你的生活。 · Đừng để người khác dễ dàng xông vào cuộc sống của bạn.  | 
| 1438. 创造  · chuàngzào(SÁNG TẠO): sáng tạo, tạo thành · 我们用勤劳和智慧创造美好的未来。 · Chúng tôi dùng sự cần cù và trí tuệ để tạo ra một tương lai tốt hơn.  | 
| 1439. 吹 · chuī(XUY): (1) thổi, hà hơi; (2) khoác lác, khoe khoang · 孩子一边吹生日蜡烛一边许愿。 · Đứa trẻ vừa thổi nến sinh nhật vừa ước điều ước.  | 
| 1440. 词汇 · cíhuì(TỬ HỐI): từ ngữ, từ vựng, thuật ngữ · 这部词典能帮助我们理解英语词汇。 · Cuốn từ điển này giúp chúng ta hiểu được từ vựng tiếng Anh.  | 
| 1441. 辞职 · cízhí(TỬ CHỨC): từ chức · 他已经不在这个公司了,听说他辞职了。 · Anh ấy không còn ở công ty này nữa, nghe nói anh ấy từ chức rồi.  | 
| 1442. 此外 · cǐwài(THỨ NGOẠI): ngoài ra, bên cạnh đó, hơn nữa · 此外,还要讨论一下分工问题。 · Ngoài ra, chúng ta cần thảo luận một chút về vấn đề phân công công việc.  | 
| 1443. 次要 · cìyào(THỨ YẾU): thứ yếu, không quan trọng · 和集体利益相比,个人利益是次要的。 · Lợi ích cá nhân là thứ yếu so với lợi ích tập thể.  | 
| 1444. 刺激 · cìjī(THÍCH KÍCH): (1) kích thích, kích động; (2) thúc đẩy; (3) cổ vũ, khích lệ · 这一不幸的消息给了她很大的刺激。 · Tin tức không may này đã gây cho cô ấy sự kích động rất lớn.  | 
| 1445. 匆忙 · cōngmáng(THÔNG MANG): vội vàng, gấp gáp · 从走廊传来一阵匆忙的脚步声。 · Tiếng bước chân gấp gáp từ hành lang vọng lại.  | 
| 1446. 从此 · cóngcǐ(TÒNG THỨ): từ đó, từ đây · 我帮得了他的一个忙,从此我们就成为朋友。 · Tôi đã giúp anh ta một việc, từ đó chúng tôi trở thành bạn bè.  | 
| 1447. 从而 · cóng’ér(TÒNG NHI): do đó, vì vậy, cho nên · 孩子对一道数学重新认真地思考,从而找出了解法。 · Đứa trẻ suy nghĩ nghiêm túc lại bài toán, do đó tìm ra cách giải.  | 
| 1448. 从前 · cóngqián(TÒNG TIÊN): ngày trước, trước đây · 现在可不比从前了,家家都过上了好日子。 · Bây giờ không thể so với trước đây, mọi gia đình đều có một cuộc sống tốt.  | 
| 1449. 从事 · cóngshì(TÒNG SỰ): làm, dấn thân, lao vào · 无论从事什么工作,只要努力,都有前途。 · Bất kể dấn thân làm công việc gì, miễn là bạn chăm chỉ thì đều có tương lai.  | 
| 1450. 粗糙 · cūcāo(THÔ THAO): (1) thô, ráp, sần sùi; (2) ẩu, cầu thả · 想要改善皮肤粗糙的情况,首先要注意好自己的饮食。 · Nếu bạn muốn cải thiện làn da khô ráp thì trước tiên phải chú ý đến chế độ ăn uống của mình.  | 
| 1451. 促进 · cùjìn(THÚC TIẾN): thúc tiến, đẩy mạnh · 建设路桥有利于促进经济发展。 · Xây dựng cầu đường có lợi cho việc đẩy mạnh phát triển kinh tế.  | 
| 1452. 促使 · cùshǐ(THÚC XỬ): thúc đẩy, giục giã · 对外开放促使很多人学习外语。 · Mở rộng đối ngoại đã thúc đẩy nhiều người học ngoại ngữ.  | 
| 1453. 醋 · cù(THÔ): (1) giấm, vị chua; (2) ghen tuông, đó kị · 妻子觉得丈夫不在乎她,所以故意让丈夫吃醋。 · Người vợ cảm thấy chồng không quan tâm đến mình, nên cố tình làm cho chồng ghen.  | 
| 1454. 催 · cuī(THÔI, TÔI): thúc, giục, hối thúc · 班长催促同学们赶快交作业。 · Lớp trưởng giục các bạn nhanh chóng nộp bài về nhà.  | 
| 1455. 存在 · cúnzài(TÒN TẠI): tồn tại · 一切事物在发展的过程中都存在着矛盾。 · Mọi sự việc đều tồn tại mâu thuẫn trong quá trình phát triển.  | 
| 1456. 措施 · cuòshī(THÔ THI): biện pháp, cách xử lí · 所有这些措施必须及时完成,不得延误。 · Tất cả các biện pháp này phải được hoàn thành kịp thời, không được chậm trễ.  | 
| 1457. 答应 · dāying(ĐÁP ỨNG): (1) đáp lại, trả lời; (2) đồng ý, bằng lòng · 家长答应孩子的事一定要做,不能失信。 · Cha mẹ đồng ý với con cái điều gì thì nhất định phải thực hiện, không nên thất hứa.  | 
| 1458. 达到 · dádào(ĐẠT ĐÁO): đạt được, đạt đến · 只要值得,不择手段达到目的是可以理解的。 · Miễn là đáng giá thì việc không từ thủ đoạn để đạt được mục đích là điều dễ hiểu.  | 
| 1459. 打工 · dǎgōng(ĐẢ CÔNG): làm công, làm thuê · 为了生计,他不得不到外地打工挣钱。 · Vì kế sinh nhai, anh ta phải làm thuê bên ngoài để kiếm tiền.  | 
| 1460. 打交道 · dǎjiāodào: giao tiếp, tiếp xúc · 我们不要跟那些不三不四的人打交道。 · Chúng ta không nên tiếp xúc với những người không đúng đắn.  | 
| 1461. 打喷嚏 · dǎ pēntì: hắt hơi · 孩子不断打喷嚏,一定是感冒了。 · Đứa trẻ cứ hắt hơi không ngừng, nhất định đã bị cảm lạnh.  | 
| 1462. 打听 · dǎting(ĐẢ THÍNH): hỏi thăm, nghe ngóng, dò la · 这位老太婆爱打听别人家的事。 · Người phụ nữ này thích nghe ngóng chuyện nhà người khác.  | 
| 1463. 大方 · dàfang(ĐẠI PHƯƠNG): (1) rộng rãi, hào phóng; (2) tự nhiên, đứng đắn · 他在金钱上很大方,不会计较这几个钱。 · Anh ta rất rộng rãi về tiền bạc, sẽ không tính toán vài đồng tiền này.  | 
| 1464. 大厦 · dàshà(ĐẠI HẠ): lâu đài, cao ốc · 地震发生后,高楼大厦在一瞬间变成了废墟。 · Sau trận động đất, các tòa cao ốc trong chớp mắt trở thành đống đổ nát.  | 
| 1465. 大象 · dàxiàng(ĐẠI TƯỢNG): con voi · 大象身体笨重,头脑却很灵活。 · Con voi tuy có thân hình cồng kềnh nhưng đầu óc rất linh hoạt.  | 
| 1466. 大型 · dàxíng(ĐẠI HÌNH): cỡ lớn, khổng lồ · 因为这里有个大型超市,所以买东西很方便。 · Vì đây là siêu thị lớn nên mua đồ rất thuận tiện.  | 
| 1467. 呆 · dāi(NGẠI): (1) ngốc, ngu si; (2) ngẩn, ngẩn ngơ, đờ ra · 这孩子大病之后变呆了。 · Đứa trẻ sau khi bị bệnh nặng liền trở nên ngẩn ngơ.  | 
| 1468. 代表 · dàibiǎo(ĐẠI BIỂU): đại biểu, đại diện · 国家每年定期召开全国人民代表大会。 · Nhà nước tổ chức Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc định kỳ hàng năm.  | 
| 1469. 代替 · dàitì(ĐẠI THẾ): thay, thế chỗ, thay thế · 每个人在世界上都是独一无二的,谁都无可替代。 · Mọi người đều là cá thể độc nhất vô nhị trên thế giới, không ai có thể thay thế.  | 
| 1470. 贷款 · dàikuǎn(THÁI KHOẢN): vay, cho vay · 我们的贷款利率非常低。 · Lãi suất cho vay của chúng tôi rất thấp.  | 
| 1471. 待遇 · dàiyù(ĐẠI NGỘ): (1) đối đãi, đối xử; (2) đãi ngộ · 这家公司给雇员的待遇很好。 · Đãi ngộ của công ty này dành cho nhân viên rất ổn.  | 
| 1472. 担任 · dānrèn(ĐẢM NHIỆM): đảm nhiệm, giữ chức · 老师问全班同学是否有人愿意来担任班长。 · Giáo viên hỏi học sinh cả lớp liệu có ai đồng ý giữ chức lớp trưởng không.  | 
| 1473. 单纯 · dānchún(ĐƠN THUẦN): đơn thuần, đơn giản · 小孩子之间的关系总是单纯,不像成人之间那么复杂。 · Mối quan hệ giữa trẻ nhỏ luôn đơn giản chứ không phức tạp như người lớn.  | 
| 1474. 单调 · dāndiào(ĐƠN ĐIỆU): đơn điệu, nhàm chán · 这种单调乏味的生活使她很难接受。 · Cuộc sống nhàm chán này khiến cô khó chấp nhận.  | 
| 1475. 单独 · dāndú(ĐƠN ĐỘC): đơn độc, một mình · 我有个事情想要单独跟您谈谈。 · Tôi có chuyện muốn bàn riêng với anh.  | 
| 1476. 单位 · dānwèi(ĐƠN VỊ): đơn vị · 银行冻结了那个单位的所有财产。 · Ngân hàng đóng băng tất cả tài sản của đơn vị đó.  | 
| 1477. 单元 · dānyuán(ĐƠN NGUYÊN): bài mục · 主任老师带我们一同复习了这个单元的重点。 · Giáo viên chủ nhiệm đã cùng chúng tôi ôn lại trọng tâm của bài mục này.  | 
| 1478. 耽误 · dānwu(ĐAM NGỘ): làm trễ, làm chậm trễ · 不应该让自己的私事耽误工作。 · Bạn không nên để chuyện riêng tư của bản thân làm chậm trễ đến công việc.  | 
| 1479. 胆小鬼 · dǎnxiǎoguǐ: kẻ nhát gan, đồ nhút nhát · 她确实是个胆小鬼,但又是其中最聪明的。 · Cô ấy thực sự là một kẻ nhát gan, nhưng lại là người thông minh nhất trong số họ.  | 
| 1480. 淡 · dàn(ĐẠM): (1) nhạt, loãng, mỏng; (2) lạnh đạm, hờ hững; (3) ế, ế ẩm · 我们之间的关系变得越来越淡了。 · Mối quan hệ giữa chúng tôi ngày càng trở nên lạnh nhạt.  | 
| 1481. 当地 · dāngdì(ĐƯƠNG ĐỊA): bản địa, bản xứ · 游客无论走到什么地方都要先了解当地的风俗习惯。 · Du khách bất kể đi đến nơi đâu trước tiên phải hiểu về phong tục tập quán bản xứ.  | 
| 1482. 当心 · dāngxīn(ĐƯƠNG TÂM): lưu tâm, coi chừng · 前面那条路坑洼不平,大家路过时要当心。 · Con đường phía trước không bằng phẳng, vì vậy hãy lưu tâm khi đi qua.  | 
| 1483. 挡 · dǎng(ĐÁNG): (1) ngăn chặn, ngăn cản; (2) che, chắn · 前方有一块巨石挡住了我们的去路。 · Tảng đá lớn ở phía trước đã chặn đường đi của chúng tôi.  | 
| 1484. 导演 · dǎoyǎn(ĐẠO DIỄN): đạo diễn · 他导演了多部影片,其中一部还得了奖。 · Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim và một trong số đó còn giành được giải thưởng.  | 
| 1485. 导致 · dǎozhì(ĐẠO TRÍ): dẫn đến, gây ra · 气候变化导致许多珍稀物种将面临灭绝的境地。 · Biến đổi khí hậu dẫn đến nhiều loài động vật quý hiếm phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng.  | 
| 1486. 岛屿 · dǎoyǔ(ĐẢO DŨ): đảo, hòn đảo · 四周都是水的小块陆地被称为岛屿。 · Mảnh đất nhỏ bốn phía được bao quanh bởi nước được gọi là hòn đảo.  | 
| 1487. 倒霉 · dǎoméi(ĐẠO MAI): xui xẻo, xúi quẩy · 我怎么一见到他就碰到倒霉的事呢? · Tại sao tôi hễ nhìn thấy anh ta là lại gặp chuyện xui xẻo vậy?  | 
| 1488. 到达 · dàodá(ĐẠO ĐẬT): đến, tới · 今天傍晚上火车,明日凌晨就能到达西贡。 · Chặng vang ngày hôm nay lên tàu, rạng sáng sớm mai sẽ đến Sài Gòn.  | 
| 1489. 道德 · dàodé(ĐẠO ĐỨC): đạo đức · 随意对别人贬斥是不道德的行为。 · Tuỳ ý chê bai người khác là hành vi thiếu đạo đức.  | 
| 1490. 道理 · dàolǐ(ĐẠO LÍ): đạo lí, lí lẽ, lí do · 谁读的书多,谁知道的道理就多。 · Ai đọc nhiều sách hơn, người đó sẽ biết nhiều đạo lí hơn.  | 
| 1491. 登记 · dēngjì(ĐĂNG KÍ): đăng kí, ghi tên · 目前越来越多的人只办理结婚登记不举办婚礼。 · Hiện nay ngày càng có nhiều người chỉ đăng ký kết hôn mà không tổ chức đám cưới.  | 
| 1492. 等待 · děngdài(ĐĂNG ĐÃI): chờ, chờ đợi · 等待有时候也是一种幸福。 · Chờ đợi đôi khi là một loại hạnh phúc.  | 
| 1493. 等于 · děngyú(ĐĂNG VU): (1) bằng, là; (2) như, giống như · 失败等于一个新的开始。 · Thất bại đồng nghĩa với một khởi đầu mới.  | 
| 1494. 滴 · dī(TRÍCH): (1) nhỏ, giọt, nhỏ giọt; (2) giọt (lượng từ) · 一滴一滴的雨水随着风儿飘散。 · Từng giọt từng giọt nước mưa bay theo gió.  | 
| 1495. 的确 · díquè(ĐÍCH XÁC): đích thực, quả thực · 这次来中国留学的经历的确很难忘。 · Trải nghiệm học tập tại Trung Quốc lần này quả thực rất đáng nhớ.  | 
| 1496. 敌人 · dírén(ĐÍCH NHÂN): quân địch, kẻ địch · 我军趁着夜色悄悄逼近敌人的阵地。 · Quân ta nhân lúc trời tối lặng lẽ tiếp cận trận địa của quân địch.  |