-
Tiếng Việt HSK 1-6 has been updated to sentence 1199
Tiếng Việt HSK 1-6 has been updated to sentence 1199, and the Audio has been updated to sentence 470
-
通知
Kính gửi: 公司各部门:Các phòng ban trong công ty, 本周五 (8 月 22 日) 下午 3 点将在第一会议室召开全体员工大会,讨论新季度的工作计划。请各部门经理通知所属员工准时参加。Chiều thứ Sáu tuần này (ngày 22 tháng 8) vào lúc 15h00 sẽ tổ chức cuộc họp toàn thể nhân viên tại phòng họp số 1 để thảo luận kế…
-
收据 / 支出单
收据:PHIẾU THU 今收到客户深圳市华夏公司支付的咨询服务费人民币壹万元整 (¥10,000.00)。特此收据。Hôm nay đã nhận của khách hàng là Công ty Hoa Hạ, Thâm Quyến số tiền 10.000,00 ¥ (Mười nghìn Nhân dân tệ chẵn) phí dịch vụ tư vấn. Biên lai này được lập để xác nhận khoản tiền đã thu. 收款单位:…
-
商务邮件
Thư tín thương mại 主题:合作洽谈邀请Chủ đề: Thư mời trao đổi hợp tác 尊敬的李经理:Kính gửi ông Lý, 您好!我是 ABC 公司市场部经理张三。Tôi là Trưởng Tam, Trưởng phòng Marketing của Công ty ABC. 我们了解到贵公司在电子商务领域经验丰富,现诚挚邀请您于本月下旬就潜在合作机会进行洽谈。Chúng tôi được biết ông có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực thương mại điện tử,…
-
繁华西贡,花给富人,泪给谁?
有人说:西贡是个美丽的城市,白天热闹,晚上灯火通明。大楼越来越高,商场越来越多,咖啡店一个接一个开着。但是,有没有人注意到街角卖彩票的老人?有没有人看到在工地挥汗如雨的工人?繁华的背后,有很多人每天为了生活而奔波。西贡的 “花” 是给富人的,那 “泪” 呢?是谁的?也许我们不能改变城市的样子,但可以多一分理解,多一点温柔。 Có người nói: Sài Gòn là một thành phố xinh đẹp, ban ngày thì náo nhiệt, ban đêm thì đèn sáng rực. Nhà cao tầng ngày càng nhiều, trung tâm thương mại ngày càng đông, quán cà phê mở nối…
-
有助教在家辅导,效果真的不一样。
A: 你最近不是在找中文培训班吗?选好了吗?A: Đạo này cậu đang tìm trung tâm học tiếng Trung đúng không? Chọn được chưa? B: 报了 HTTQMN 的班,他们有助教系统,在家也能随时问问题、改作业、练发音。B: Mình đăng ký lớp bên HTTQMN rồi. Ở đó có hệ trợ giảng, ở nhà cũng có người hỗ trợ trả lời bài, sửa…
-
这一部分权益我们目前无法增加
A(客户):我看这个套餐不错,但如果能多送三次课就更划算了A (Khách hàng): Mình thấy gói này cũng ổn, nhưng nếu được tặng thêm 3 buổi học nữa thì sẽ lợi hơn nhiều. B(客服):非常理解您的想法,但这一部分权益是公司统一设定的,我们这边暂时无法调整。B (CSKH): Em hoàn toàn hiểu mong muốn của anh/chị. Tuy nhiên quyền lợi này là do công ty quy định chung,…
-
你应该更有执行力和纪律性
A(上级):我最近发现你带的组执行力有点松,进度也常常延误。A (Cấp trên): Gần đây tôi thấy team cậu đang dẫn có dấu hiệu chệch nhịp, tiến độ thường xuyên bị trì chậm. B(中层):嗯,我也注意到了,可能是有些人习惯太散,盯得不够紧。B (Quản lý trung gian): Vâng, em cũng nhận ra rồi. Có lẽ một số bạn chưa có thói quen làm việc…
-
客户的习惯已经改变了。
THÓI QUEN KHÁCH HÀNG ĐÃ THAY ĐỔI. A(市场部):最近我们做的促销活动效果不如去年,转化率下降了 20%。A: Gần đây các chương trình khuyến mãi của mình hiệu quả không bằng năm ngoái, tỷ lệ chuyển đổi giảm 20%. B(销售部):我觉得主要是客户的习惯已经改变了,他们更倾向于线上比较价格后再下单。B: Tôi nghĩ nguyên nhân chính là thói quen khách hàng đã thay đổi, họ…
-
保险赔偿问题
BẢO HIỂM ĐỀN BÙ THIỆT HẠI A(客户):上次那批货,在运输过程中有部分损坏了。 (Khách hàng): Lô hàng lần trước có một phần bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. B(供应商):非常抱歉,我们已经联系了保险公司处理赔偿事宜。(Nhà cung cấp): Rất xin lỗi, chúng tôi đã liên hệ công ty bảo hiểm để xử lý việc bồi thường.…
-
运输方式怎么安排?
PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN THÌ SAO? A(客户):货物准备好了之后,运输方式这边是由贵方安排吗? (Khách hàng): Sau khi hàng hóa sẵn sàng, việc vận chuyển sẽ do bên quý công ty sắp xếp phải không? B(供应商):我们可以安排,也可以根据您的需求来调整。(Nhà cung cấp): Bên tôi có thể sắp xếp, hoặc sẽ điều chỉnh theo yêu cầu của…
-
付款方式怎么安排?
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN THÌ SAO? A(客户):合同内容我们基本都看过了,整体没有问题。A (Khách hàng): Chúng tôi đã xem qua toàn bộ nội dung hợp đồng, về cơ bản không vấn đề gì. B(业务员):好的,那接下来就是付款方式这一块,您有什么要求吗?B (Người bán hàng): Vâng, vậy tiếp theo là phần phương thức thanh toán, anh/chị có yêu cầu…
-
洽谈签订买卖合同
TRAO ĐỔI VỀ VIỆC KÝ HỢP ĐỒNG MUA BÁN A (越方代表):张经理,我们已经看过合同初稿了,有几点想进一步确认。A (Đại diện VN): Giám đốc Trương, chúng tôi đã xem bản dự thảo hợp đồng, và có một vài điểm cần xác nhận thêm. B (中方代表):好的,请说。我们可以一起讨论修改意见。B (Đại diện TQ): Vâng, xin mời anh nói.…
-
技术产品询价函
THƯ XIN BÁO GIÁ SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ 尊敬的 XX 公司销售部负责人:Kính gửi Trưởng bộ phận Kinh doanh – Công ty XX您好!我司是一家专注于智能设备销售与集成的企业,近期计划采购一批贵公司的产品。Xin chào quý công ty! Chúng tôi là doanh nghiệp chuyên cung cấp và tích hợp thiết bị thông minh, hiện đang có kế hoạch…
-
租车服务报价函
THƯ BÁO GIÁ DỊCH VỤ THUÊ XE 尊敬的李先生:Kính gửi ông Lý, 您好!非常感谢您对本公司租车服务的关注与咨询。Xin chào ông! Chúng tôi rất cảm ơn sự quan tâm và yêu cầu tư vấn của ông đối với dịch vụ thuê xe của công ty. 根据您的需求,我们为您提供以下报价信息:Dựa trên nhu cầu của ông, chúng…
-
产品质量投诉回复函
Thư Phúc Đáp Khiếu Nại Lỗi Sản Phẩm 尊敬的王先生:Kính gửi ông Vương, 您好!首先,感谢您选择并信任本公司产品。Xin chào ông! Trước hết, chúng tôi xin cảm ơn ông đã lựa chọn và tin tưởng sản phẩm của công ty chúng tôi. 关于您于 8 月 5 日提出的有关产品型号 A123 存在质量问题的投诉,我们已认真核实。Về khiếu nại…
-
木薯出口到中国
XUẤT KHẨU SẮN SANG TRUNG QUỐC A: 李经理,这批木薯是发到广西凭祥口岸的,您那边的进口要求是什么?Anh Lý, lô sắn này giao tại cửa khẩu Bằng Trương (Quảng Tây), phía anh yêu cầu nhập khẩu thế nào? B: 首先要有植物检疫证书,证明没有病虫害,并且符合中国海关的农残标准。Trước hết phải có giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật, chứng minh không có sâubệnh…
-
越南榴莲被检出禁用农药残留
SẦU RIÊNG VIỆT NAM BỊ PHÁT HIỆN TỒN DỤ CHẤT CẤM. A: 张经理,我们收到的这批榴莲在海关检测时被检出含有禁用农药 “克百威”。Anh Trương, lô sầu riêng này khi kiểm tra tại Hải quan đã phát hiện có chứa chất cấm “Carbofuran”. B: 什么含量?有没有超过中国的限值?Hàm lượng bao nhiêu? Có vượt mức quy định của Trung…
-
商讨出口到中国的水果安全指标
A: 王经理,这批火龙果是发到深圳口岸的,您那边对安全指标有什么特别要求吗?Anh Vương, lô thanh long này sẽ giao ở cảng Thẩm Quyền, bên anh có yêu cầu đặc biệt nào về chỉ tiêu an toàn không? B: 主要是农残标准必须符合中国海关的检测限值,比如多菌灵不能超过 0.02 毫克 / 千克。Chủ yếu là dự lượng thuốc BVTN phải đạt được yêu cầu kiểm…
-
客户对样品不满意
KHÁCH HÀNG KHÔNG HÀI LÒNG VỚI SẢN PHẨM MẪU A: 我收到了你们寄来的样品,但和我之前看到的效果图差别很大。Tôi đã nhận được mẫu hàng các bạn gửi, nhưng khác khá nhiều so với hình ảnh cho biết đó. B(销售):请问主要是哪些方面不符合您的期望呢?Xin chúc bạn thể điểm nào chưa đúng với mong đợi của anh/chị? A: 颜色比图片暗很多,而且材质摸起来比较粗糙。…
-
黑暗工厂:AI 时代的人类替代
在中国,一种被称为 “黑灯工厂” 的新型工厂正逐渐普及。这些工厂没有灯光、没有工人,只有机器人在默默工作。 它们不需要休息、不需要换班,也不会出错或请假。一旦启动,就可以 24 小时无间断地运转。这背后的推动力是人工智能和自动化技术的发展。随着劳动力成本上升,越来越多的企业开始选择机器人代替人力。 一台机器人或许能替代十个工人,而且还能保证更高的效率和一致的质量。然而,这也带来了新的挑战:传统工人将何去何从? 我们是否已经步入了一个 “人类被机器取代” 的时代?答案也许并不悲观。如果我们能够主动学习、拥抱变化,AI 也可以成为我们的工具,而不是我们的对手。 Nhà máy không bóng người – Kỷ nguyên AI thay thế lao động Tại Trung Quốc, một loại nhà máy mới được gọi là “nhà máy trong bóng tối” đang dần phổ biến. Những…