当你不再抱怨工作时,就是你强大的开始

有个人在公司工作一年,因为能力出众,对公司作出了很大贡献,得到了极高的年度评价。公司给他涨了薪水,他欣喜万分,认为这是公司肯定他的价值。


但后来,他得知办公室其他人的加薪幅度跟自己一样,便颇为不满。他认为自己付出的更多,理所应当拿到更多的报酬。于是他去找公司理论,得到的解释是:“这是预先确定好的工资浮动标准。


这个答案并不能让他满意,他觉得公司在员工薪水问题上应该区别对待。为此,他终日牢骚满腹,一天比一天丧气,甚至产生了辞职的念头。

Có một người làm việc ở công ty được một năm vì năng lực vượt trội nên anh ấy đã có đóng góp rất lớn cho công ty và hàng năm được đánh giá rất cao. Công ty tăng lương cho anh, anh vô cùng vui mừng vì nghĩ rằng công ty đã ghi nhận giá trị của anh ta mang lại.


Nhưng sau đó, anh có phần không hài lòng khi biết những người khác trong văn phòng cũng được tăng lương như mình. Anh ấy cho rằng mình bỏ ra nhiều hơn và xứng đáng nhận được nhiều công sá hơn. Vì vậy, anh ấy đã đi tìm công ty để tranh luận và lời giải thích mà anh ấy nhận được là: “Đây là một tiêu chuẩn dao động về tiền lương được xác định rõ từ trước.”


Câu trả lời này không làm anh ấy hài lòng. Anh ấy cảm thấy rằng công ty nên có sự phân biệt đối với công nhận viên về vấn để tiền lương. Vì lý do này mà anh ta suốt ngày phần nàn, ngày càng nản chí, thậm chí còn có ý định từ chức.

vượt trội 出众
đóng góp 贡献
nghĩ rằng 认为
ghi nhận 肯定

bỏ ra 付出 / 投入
công sá 报酬 / 酬劳
dao động 浮动 / 变动
được xác định 被确定

phàn nàn 抱怨
ngày càng 越来越
nản chí 灰心 / 意志消沉
từ chức 辞职

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *