-
Right from the start
Right from the start 从一开始 Right from the start, I knew this life would be challenging. 从一开始,我就知道这种生活将会充满挑战。
-
你可以成为你生命中的太阳
你不能呼风唤雨,但你可以改变心情。心情不能随着天气一样的改变。不是下雨你就要难过,晴天就要开心,落叶的秋天就有离开的感觉。今天你觉得开心,涂着红色的唇膏,这样下雨也变成晴天,因为那天你就是太阳了。你不能改变世界但你能改变自己,让今天的自己比昨天更好. ạn có thể trở thành mặt trời đêm ngày nắng đến với cuộc sống Bạn không thể hô mưa gọi gió, nhưng bạn có thể thay đổi tâm trạng. Không phải cứtrời mưa là bạn phải buồn, trời nắng thì bạn phải vui, đến…
-
go downhill
go downhill 走下坡路 As age goes up, how can we stop the health to go downhill?随着年龄的增长,我们怎样才能阻止健康状况下滑呢?
-
hesitate to do sth.
hesitate to do sth.犹豫做某事 didn’t hesitate to do it, for it was you. 我毫不犹豫地做了这件事,因为是你。
-
the root of sth.
the root of sth…….的根源 We got to the root of the problem.我们触及到了这个问题的根源。
-
the moment
the moment= as soon as -…就… The moment l walked out of the office, the boss called me back.我一走出办公室,老板就把我叫了回来。
-
Hang in there!
坚持住/忍耐一下 Hang in there! A: Help! Help!B: Ah. hang in there I am comingA:快来救我啊。B:啊,等一下,我这就来。
-
I mean it!
我是认真的 I mean it! A: Are you kidling?B: No, I mean it I love youA:你开玩笑吧?B:没有,我是认真的,我爱你。
-
I get the picture,I catch your drift
我明白你的意思 I get the picture,I catch your drift A: Youd beatler forget what I saidB: I get the pictureA:你最好忘了我说的。B:我明白你的意思。A: Dont you think gorg home. s dangerousB: I aath your ditA:你不觉得回家很危险吗?B:我明白你的意思。
-
I give you my word
我向你保证 I give you my word . A: I wll have it back nest triday L gie you my wordB: ‘I will consider itA:下个星期还给你,我向你保证B:我考虑一下。
-
I got my second wind.
我的精神恢复了: I got my second wind. A: Igot my second wind lets go onB: So sn? A:我又干劲十足了,我们继续吧。B:这么快?
-
当你不再抱怨工作时,就是你强大的开始
有个人在公司工作一年,因为能力出众,对公司作出了很大贡献,得到了极高的年度评价。公司给他涨了薪水,他欣喜万分,认为这是公司肯定他的价值。 但后来,他得知办公室其他人的加薪幅度跟自己一样,便颇为不满。他认为自己付出的更多,理所应当拿到更多的报酬。于是他去找公司理论,得到的解释是:“这是预先确定好的工资浮动标准。 这个答案并不能让他满意,他觉得公司在员工薪水问题上应该区别对待。为此,他终日牢骚满腹,一天比一天丧气,甚至产生了辞职的念头。 Có một người làm việc ở công ty được một năm vì năng lực vượt trội nên anh ấy đã có đóng góp rất lớn cho công ty và hàng năm được đánh giá rất cao. Công ty tăng lương cho anh,…
-
纵横美国 – 08. The stranger
Day one: I am driving across the United States. I am leaving the East Coast driving west for new sights, new advantures. Day two: I drove all day through the Midwest. Day three: I crossed over the Mississippi and into the plains. This is the…
-
English Pod 34 – Live from Washington
Dialogue A: This is Madeline Wright, for BCC News reporting live from Washington D. C. where, very shortly, the new President will deliver his inaugural address. Just moments ago, the President was sworn in to office; following the United States Constitution, the President swore an…
-
最好的医生是自己
以前的人认为胖是美的,现在的人却认为瘦是美的,所以美女的标准一直在变,但是不管什么时候,想要变美必须要先健康。如果没有了健康,也就没有了真正的美。所以,女孩子们在减肥的时候要记得,健康才是第一位的。 研究发现,久坐对人的身体健康有很大影响。医生提醒人们,每天静坐的时间最好不要超过4小时,如果超过6小时就会对身体非常不好。所以坐办公室的人和司机一定要注意,有时间就站起来活动活动,别等到身体出了问题再后悔。 Tiêu chuẩn cái đẹp luôn thay đổi – ngày xưa, người ta cho rằng béo là đẹp, còn ngày nay, gầy mới là đẹp.Nhưng dù tiêu chuẩn có thay đổi thế nào, một điều không bao giờ thay đổi chính là: Muốn đẹp,…
-
lớp-1.21: Kiến Và chim bồ câu
Một con kiến không may bị rơi xuống nước. Nó vùng vẫy và la lên: Nghe tiếng kêu cứu của kiến, bồ câu nhanh trí nhặt một chiếc lá thả xuống nước. Kiến bám vào chiếc lá và leo được lên bờ. Một hôm, kiến…
-
lớp-1.20: đèn giao thông
Ở các ngã ba, ngã tư đường phố thường có cây đèn ba màu: đỏ, vàng, xanh. Đèn đỏ báo hiệu người đi đường và các phương tiện giao thông phải dừng lại. Đèn xanh báo hiệu được phép di chuyển. Còn đèn vàng báo…
-
生活中不缺少美
生活中总会遇到一些让人感到紧张或不愉快的事情。有些事情虽然不大,却能影响你的心情,甚至会影响你的身体健康。这些问题人人都会遇到,但每个人都有不同的减压方法。当我感觉压力大时,我会去跑跑步或者打打篮球。我觉得这种方法比较健康,既能减轻压力,又能女锻炼身体。 很多人已经适应了每天紧张的工作。他们认为聊天儿只会浪费时间,所以很少会坐下来和朋友或者家人聊天儿。其实,在紧张的工作后聊天儿往往能使人感到放松。另外,人们还可以通过聊天儿获得友谊。调查发现,经常和朋友聊天儿的人更受周围人的欢迎。因此,只要选好时间和地点,聊天儿会有很多好处。 Trong quộc sống, chúng ta luôn gặp phải những chuyện khiến bản thân căng thẳng hoặc không vui. Dù đó chỉ là những chuyện nhỏ, nhưng vẫn có thể ảnh hưởng đến tâm trạng, thậm chí cả sức khỏe. Những vấn đề này…
-
纵横美国 – 07. Leaving Home
Rebecca, Dad wants to see you. I’m on the phone. I’ll write to you from California, I’ll see you when I come home. Goodbye, Aunt Molly. Take care. Dad? Kevin, where are you? Rebecca! What? I’m in the kitchen. What’s going on? Dad’s downstairs, he…
-
lớp-1.19 Lời chào đi trước
lời chào 问候语dẫn bước 带路kết 结识 cơn 量词,一阵gió mát 凉爽的风cởi mở 豪爽,开放chân thành 真诚